Bài thi, bài tập Trắc nghiệm Môi trường và Con người có đáp án

Năm thi: 2023
Môn học: Môi trường và Con người
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Khoa học Môi trường
Năm thi: 2023
Môn học: Môi trường và Con người
Trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Khoa học Môi trường

Mục Lục

Trắc nghiệm Môi trường và Con người có đáp án là một trong những đề thi thuộc Môi trường và Con người tại các trường đại học, nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức về mối quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực môi trường, tiêu biểu như ThS. Nguyễn Văn Bình, giảng viên Khoa Môi trường của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM. Đề thi bao gồm các nội dung liên quan đến hệ sinh thái, tài nguyên thiên nhiên, và những thách thức môi trường mà con người đang phải đối mặt.

Đề thi Trắc nghiệm Môi trường và Con người có đáp án thường dành cho sinh viên ngành Khoa học Môi trường hoặc các ngành liên quan, đặc biệt là sinh viên năm 2 và năm 3. Các kiến thức cần thiết để làm tốt đề thi bao gồm việc hiểu rõ tác động của con người lên môi trường, các biện pháp bảo vệ tài nguyên, và phát triển bền vững. Đề thi năm 2023 được thiết kế nhằm đánh giá khả năng phân tích và áp dụng lý thuyết vào thực tiễn của sinh viên.

Hãy cùng Itracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài thi, bài tập Trắc nghiệm Môi trường và Con người có đáp án

Câu 1: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm “Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật
A. Các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học
B. Các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế – xã hội
C. Các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo
D. Câu A, B và C đều đúng

Câu 2: Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp các nguồn thông tin, và (4)……………………
A. Là không gian sống cho sinh vật
B. Là nơi chứa đựng phế thải
C. Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu
D. Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu

Câu 3: Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi trường nào
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường xã hội
D. Ba câu A, B và C đều sai

Câu 4: Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển, (3) Khí quyển và (4)……
A. Thạch quyển
B. Địa quyển
C. Sinh quyển
D. Trung quyển

Câu 5: Giới hạn của sinh quyển bao gồm:
A. Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)
B. Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất)
C. Thủy quyển.
D. Ba câu A, B và C đều đúng

Câu 6: Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào:
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên hữu hạn

Câu 7: Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào:
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên hữu hạn

Câu 8: Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào:
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể phục hồi
C. Tài nguyên không thể phục hồi
D. Tài nguyên vô hạn

Câu 9: Nguyên nhân chính gây ra mưa axit và lắng đọng axit khô làm tổn hại các hệ sinh thái là:
A. CO2 và H2O
B. NO2 và NO3
C. NO2 và SO2
D. SO2 và H2O

Câu 10: Các khu vực phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là
A. Các nước Châu Âu, Nhật Bản, Hoa Kỳ
B. Các nước Châu Á, Châu Âu, Bắc và Trung Mỹ
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
D. Các nước Mỹ Latinh, Châu Phi

Câu 11: “Từ thập niên 80 của thế kỷ XX đã ghi nhận sự lan truyền tự nhiên theo …… đã đem ô nhiễm môi trường ra xa khu vực phát thải”. Điền vào chỗ ba chấm.
A. Phương ngang và theo các hoàn lưu khí quyển
B. Phương thẳng đứng và theo các hoàn lưu khí quyển
C. Phương ngang và phương thẳng đứng, theo các hoàn lưu khí quyển
D. Phương ngang và phương thẳng đứng

Câu 12: Nguyên nhân chính của hiện tượng xuất khẩu chất thải độc hại là:
A. Do các nước đang phát triển nhập khẩu vào để làm nguồn nguyên liệu.
B. Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này rất tốn kém, cơ chế mở cửa của kinh tế thị trường và luật môi trường tại nhiều quốc gia đang phát triển còn lỏng lẻo hoặc kém hiệu quả.
C. Do các nước phát triển xuất khẩu để thu lợi nhuận.
D. Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này tốn kém xuất khẩu sang các nước đang phát triển sẽ làm giảm chi phí xử lý.

Câu 13: Khu vực quyết tâm không là “bãi rác khổng lồ” từ các nước phát triển:
A. Đông Nam Á
B. Nam Phi
C. Mỹ Latinh
D. Nam Á

Câu 14: Chương trình môi trường Liên hiệp quốc (UNEP) đã ra ra bao nhiêu chất được coi là độc hại:
A. 34
B. 54
C. 43
D. 44

Câu 15: Nhiệt độ Trái Đất thế kỷ XX đã tăng khoảng … 0C và có thể tăng … 0C vào cuối thế kỷ XXI.
A. 0.5 và 1-3
B. 1 và 1-3
C. 0.5 và 1.5-6
D. 1 và 1.5 -6

Câu 16: Khoảng 90% lượng Ozon khí quyển tập trung ở tầng khí quyển nào?
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Tầng trung gian
D. Tầng điện ly

Câu 17: Tầng ozon bị thủng khi nồng độ ozon bằng bao nhiêu?
A. Trên 300 Dobson
B. 300 Dobson
C. 220 Dobson
D. Dưới 220 Dobson

Câu 18: Những chất cơ bản làm thủng tầng ozon:
A. CFC, H2SO3, H2O
B. NO2, CFC, H2O
C. Các hoạt động của con người làm tăng cường lượng chất thải đưa ra biển
D. Tất cả các phương án trên.

Câu 19: Hệ quả nặng nề nhất của việc phát tán chất gây ô nhiễm theo hướng dòng chảy và tập trung tới đích cuối cùng là biển và đại dương là:
A. Thủy triều đỏ
B. Thủy triều đen
C. Độ phóng xạ của nước biển tăng do đổ chất thải hạt nhân
D. Tất cả các phương án trên

Câu 20: Nguyên nhân nào đã đe dọa trực tiếp đến đời sống của các loài sinh vật hoang dã, làm cho nhiều loài bị suy giảm số lượng và nhiều loài bị tuyệt chủng:
A. Cháy rừng, hoạt động của núi lửa, bão lũ
B. Các hoạt động của con người như trồng cây, bảo vệ rừng
C. Các hoạt động của con người như săn bắt, hủy hoại nơi cư trú, thu hẹp diện tích rừng, gây ô nhiễm môi trường
D. A và C đều đúng.

Câu 21: Điều gì khiến cho loài người mất dần các nguồn tài nguyên quý giá đồng thời phải chống chịu các tai biến sinh thái gây ra:
A. Suy thoái đa dạng sinh học
B. Sự cố môi trường
C. Tai biến môi trường
D. Suy thoái môi trường

Câu 22: Phát triển bền vững được hiểu là:
A. Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường
B. Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại đến nhu cầu của thế hệ tương lai
C. Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng không gây tác động xấu đến môi trường
D. Tất cả các ý trên

Câu 23: Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
A. Mở rộng
B. Giữ nguyên
C. Thu hẹp
D. Ngày càng cạn kiệt

Câu 24: Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường có sự khác biệt đó là:
A. Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói
B. Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp
C. Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế
D. Một bên do khai thác quá mức một bên do thải ra quá nhiều

Câu 25: Giải pháp nào sau đây không giúp cải thiện môi trường?
A. Sử dụng công nghệ sạch
B. Sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý
D. Thực hiện các hành vi gây ô nhiễm môi trường

Câu 26: Nguyên nhân nào không phải là nguồn gốc gây ô nhiễm môi trường?
A. Rác thải sinh hoạt
B. Chất thải từ sản xuất công nghiệp
C. Chất thải từ nông nghiệp
D. Nước sinh hoạt

Câu 27: Loại chất nào sau đây không được coi là chất thải nguy hại:
A. Chất thải y tế
B. Chất thải công nghiệp
C. Chất thải sinh hoạt
D. Chất thải nông nghiệp

Câu 28: Tổ chức nào đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và thực thi các quy định bảo vệ môi trường:
A. Tổ chức xã hội
B. Chính phủ
C. Doanh nghiệp
D. Tổ chức phi chính phủ

Câu 29: Luật bảo vệ môi trường của Việt Nam đã được ban hành vào năm nào?
A. 1998
B. 2005
C. 2000
D. 2010

Câu 30: Các cơ quan nào có nhiệm vụ giám sát và bảo vệ môi trường ở các tỉnh, thành phố?
A. Sở Tài nguyên và Môi trường
B. Sở Khoa học và Công nghệ
C. Sở Xây dựng
D. Sở Giao thông vận tải

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: