1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Hợp chất nào qua chuyển hóa ở pha II lại trở nên khó tan trong nước

  • A.
    Acid salisylic
  • B.
    Dextran
  • C.
    Sulfamid
  • D.
    Albumin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Loại phản ứng nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II

  • A.
    Phản ứng oxy hóa
  • B.
    Phản ứng liên hợp
  • C.
    Phản ứng khử
  • D.
    Phản ứng thủy phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chất nội sinh nào không tham gia liên hợp ở pha II

  • A.
    Acid glucuronic
  • B.
    Glutathion
  • C.
    Sulfat
  • D.
    Albumin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Dẫn xuất nào của Sulfanilamid sau khi chuyển qua pha II bị lắng đọng gây đái máu, vô niệu

  • A.
    Dẫn xuất acetyl hóa
  • B.
    Dẫn xuất ester hóa
  • C.
    Dẫn xuất amino hóa
  • D.
    Dẫn xuất amid hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Men G6PD là viết tắt của cụm từ nào sau đây

  • A.
    Glucose 6 phosphat dehydrogenase
  • B.
    Glycose 6 phosphat dehydrogenase
  • C.
    Glycine 6 phosphat dehydrogenase
  • D.
    Glucagon 6 phosphat dehydrogenase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sử dụng probenecid cùng với kháng sinh họ beta lactam như penicillin sẽ giúp

  • A.
    Tăng chuyển hóa penicillin
  • B.
    Giảm thải trừ penicillin
  • C.
    Tăng hấp thu penicillin
  • D.
    Tăng phân phối penicillin vào mô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Dược lực học nghiên cứu

  • A.
    Tác dụng của thuốc lên cơ thể sống
  • B.
    Giải thích cơ chế của các tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc
  • C.
    Phân tích càng đầy đủ các tác dụng cung cấp được những cơ sở cho việc dùng thuốc hợp lý
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hai chức năng của receptor là

  • A.
    Nhận biết các phân tử thông tin (ligand)
  • B.
    Chuyển tác dụng tương hỗ giữa ligand và receptor thành một tín hiệu để gây ra được đáp ứng tế bào
  • C.
    Cả A, B đều đúng
  • D.
    Cả A, B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn câu sai về đặc điểm receptor

  • A.
    Receptor là một thành phần đại phân tử
  • B.
    Tồn tại với một lượng giới hạn trong một số tế bào đích
  • C.
    Có thể nhận biết một cách đặc hiệu chỉ một phân tử
  • D.
    Chỉ nhận biết một cách đặc hiệu các phân tử nội sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thành phần đại phân tử của receptor là

  • A.
    Protein
  • B.
    Lipid
  • C.
    Hydrocarbon
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Kết quả tương hỗ giữa phân tử thông tin gắn với receptor nhằm mục đích

  • A.
    Gây ra một tác dụng sinh học đặc hiệu
  • B.
    Đưa thuốc vào tế bào
  • C.
    Tạo sự cộng hưởng tăng tác dụng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nhận biết các phân tử thông tin (hay còn gọi là ligand) bằng sự gắn đặc hiệu các phân tử này vào receptor theo các liên kết hóa học, chọn câu sai

  • A.
    Liên kết ion
  • B.
    Liên kết carbon
  • C.
    Liên kết Van - der – Waals
  • D.
    Liên kết cộng hoá trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các phân tử thông tin của receptor còn gọi là gì?

  • A.
    Ligand
  • B.
    Bigand
  • C.
    Ligrand
  • D.
    Bigrand
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Có 2 vị trí receptor đó là

  • A.
    Trong nhân tế bào, ngoài bào tương
  • B.
    Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào
  • C.
    Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào
  • D.
    Trong nhân bào tương, ngoài màng tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các phân tử thông tin gắn với receptor trong nhân tế bào

  • A.
    Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
  • B.
    Làm sản xuất ra các phân tử trung gian
  • C.
    Gây ra sự biến tính gen
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các phân tử thông tin gắn với receptor ngoài màng tế bào

  • A.
    Làm sản xuất ra các phân tử nước
  • B.
    Làm sản xuất ra ATP, GTP, IP3, Mg2+, diacetyl glycerol
  • C.
    Câu A, B đúng
  • D.
    Câu A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn câu đúng về receptor nằm ngoài màng tế bào

  • A.
    Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
  • B.
    Không tham gia trực tiếp vào các chương trình biểu hiện của gen
  • C.
    Đóng vai trò là người truyền tin thứ 2
  • D.
    Nằm trong các vùng điều hòa gen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Receptor của hormon steroid, vitamin D3 nằm ở đâu?

  • A.
    Ngoài màng tế bào
  • B.
    Trong nhân tế bào
  • C.
    Trên cảm thụ quan
  • D.
    Trên mạng lưới nội bào tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi các phân tử thông tin gắn lên receptor trong nhân tế bào sẽ gây

  • A.
    Sản xuất ra các phân tử trung gian
  • B.
    Sản xuất các chất truyền tin thứ 2
  • C.
    Sản xuất các AMPv, GMPv, IP3, Ca2+, diacetyl glycerol
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vai trò của chất truyền tin thứ hai, chọn câu sai

  • A.
    Gây ra một loạt phản ứng trong tế bào
  • B.
    Dẫn tới một thay đổi chuyển hóa trong tế bào
  • C.
    Luôn không có sự thay đổi về biểu hiện gen
  • D.
    Là các phân tử trung gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Receptor của adrenalin, benzodiazepine nằm ở đâu

  • A.
    Nằm trên nhiễm sắc thể
  • B.
    Nằm trong nhân tế bào
  • C.
    Nằm trên màng tế bào
  • D.
    Nằm trong bào tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai

  • A.
    Thuốc gắn vào receptor của tế bào có thể không gây ra tác dụng sinh lý
  • B.
    Receptor câm là khi thuốc gắn vào mà không gây ra tác dụng gì
  • C.
    Digitalis không gắn vào gan, phổi, thận
  • D.
    Nơi tiếp nhận (acceptor) hoặc receptor câm (silent receptor) là một
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn câu đúng

  • A.
    Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
  • B.
    Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
  • C.
    Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
  • D.
    Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tác động của thuốc lên receptor giống với tác động của chất nội sinh được gọi là

  • A.
    Chất đồng hành
  • B.
    Chất đồng hoạt
  • C.
    Chất đồng vận
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Receptor của thuốc có thể là

  • A.
    Protein
  • B.
    Enzym
  • C.
    Ion
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Những thuốc tác dụng không thông qua receptor như

  • A.
    MgSO4, mannitol
  • B.
    Hydroxyd nhôm, magnesi oxyd
  • C.
    Câu A, B đều đúng
  • D.
    Câu A, B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tác dụng tại chỗ, chọn câu sai

  • A.
    Thuốc tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
  • B.
    Khi thuốc chưa được hấp thu vào máu
  • C.
    Thuốc sát khuẩn ngoài da, thuốc bọc niêm mạc đường tiêu hóa (kaolin, hydroxyd nhôm) là những thuốc tác dụng tại chỗ
  • D.
    Là những thuốc tác dụng ngoài da không đưa vào cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tác dụng toàn thân

  • A.
    Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào cơ quan
  • B.
    Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào não
  • C.
    Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào máu
  • D.
    Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn câu sai

  • A.
    Tác dụng toàn thân là tác dụng xảy ra sau khi thuốc đã được hấp thu vào máu
  • B.
    Thuốc tác dụng toàn thân có thể được hấp thu qua các đường như đường hô hấp, đường tiêu hóa hay đường tiêm
  • C.
    Tác dụng toàn thân có nghĩa là thuốc tác dụng khắp cơ thể
  • D.
    Thuốc tác dụng toàn thân: thuốc lợi tiểu, thuốc trị tăng huyết áp, thuốc trị suy tim…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tác dụng chính

  • A.
    Là tác dụng dùng để điều trị
  • B.
    Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh calci dùng điều trị tăng huyết áp
  • C.
    Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh calci gây phù chân, tụt huyết áp
  • D.
    Câu A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tác dụng phụ

  • A.
    Là tác dụng của thuốc nhưng không có ý nghĩa trong điều trị
  • B.
    Là tác dụng của thuốc nhưng ít xảy ra
  • C.
    Là tác dụng thứ phát của thuốc
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Một trong những mục đích của phối hợp thuốc nhằm

  • A.
    Tăng tác dụng chính
  • B.
    Giảm tác dụng không mong muốn
  • C.
    Tăng tác dụng chính và giảm tác dụng không mong muốn
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tác dụng chọn lọc

  • A.
    Là tác dụng điều trị xảy ra hợp với chỉ định nhất
  • B.
    Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất, rõ rệt nhất
  • C.
    Là tác dụng điều trị mà không có chống chỉ định
  • D.
    Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Ý nghĩa của một thuốc có tác dụng chọn lọc

  • A.
    Giúp cho việc điều trị trở nên dễ dàng hơn
  • B.
    Giúp cho việc điều trị hiệu quả hơn
  • C.
    Giúp cho việc điều trị ít tác dụng phụ
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thay đổi tác dụng dược lý của thuốc liên quan đến

  • A.
    Thay đổi về đặc điểm của thuốc
  • B.
    Thay đổi về đối tượng dùng thuốc
  • C.
    Câu A, B sai
  • D.
    Câu A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thay đổi cấu trúc của thuốc có thể

  • A.
    Chỉ thay đổi dược lực của thuốc
  • B.
    Luôn luôn thay đổi dược động của thuốc
  • C.
    Có thể thay đổi dược lực hoặc dược động của thuốc
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chọn câu sai

  • A.
    Từ dạng thuốc có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng
  • B.
    Ngoài ra dạng thuốc còn được bào chế sao cho tiện bảo quản, vận chuyển, sử dụng
  • C.
    Cùng một hoạt chất nhưng có thể bào chế thành nhiều dạng thuốc khác nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Về trạng thái dược chất của thuốc

  • A.
    Dạng tinh thể dễ tan hơn dạng rắn vô định hình
  • B.
    Dạng rắn vô định hình dễ tan hơn dạng tinh thể
  • C.
    Hai dạng có độ tan như nhau
  • D.
    Không phụ thuộc dạng, chỉ phụ thuộc kích thước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Vai trò của tá dược ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả của thuốc

  • A.
    Tá dược chỉ là chất độn
  • B.
    Ảnh hưởng đến độ hoà tan, khuếch tán...của thuốc
  • C.
    Tá dược làm viên thuốc to dễ dùng
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là đúng

  • A.
    Trẻ em không phải là người lớn thu nhỏ lại
  • B.
    Chỉ cần giảm liều thuốc của người lớn thì thành liều của trẻ em
  • C.
    Không có sự khác biệt về dược động học ở trẻ em so với người lớn
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Khi dùng thuốc ở trẻ em cần chú ý những đặc điểm gì trên đối tượng này

  • A.
    Hệ thần kinh chưa phát triển nên thuốc dễ thấm qua và tế bào thần kinh
  • B.
    Hệ enzym chuyển hoá thuốc, hệ thải trừ thuốc chưa phát triển
  • C.
    Tế bào chứa nhiều nước, không chịu được thuốc gây mất nước
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Những chú ý khi dùng thuốc ở người cao tuổi

  • A.
    Các hệ enzym đều kém hoạt động vì đã "lão hoá"
  • B.
    Các tế bào ít giữ nước nên cũng không chịu được thuốc gây mất nước
  • C.
    Phải dùng nhiều thuốc một lúc nên cần rất chú ý tương tác thuốc
  • D.
    Cả 3 ý trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Khi sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai cần lưu ý nhất thời điểm

  • A.
    3 tháng đầu
  • B.
    3 tháng giữa
  • C.
    3 tháng cuối
  • D.
    1 tháng cuối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Khi sử dụng thuốc trên phụ nữ cho con bú cần quan tâm

  • A.
    Thuốc có thải trừ qua đường sữa hay không
  • B.
    Nếu là thuốc thải trừ qua sữa mẹ thì chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết
  • C.
    Câu A, B đúng
  • D.
    Câu A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Những thuốc tránh dùng trên phụ nữ cho con bú như

  • A.
    Thuốc phiện và dẫn xuất của thuốc phiện (thuốc ho, codein...)
  • B.
    Thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống động kinh đều gây mơ màng và li bì cho trẻ
  • C.
    Các loại corticoid, Cloramphenicol và thuốc phối hợp sulfametoxazol + trimethoprim
  • D.
    Tất cả các thuốc trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
ADR có nghĩa là

  • A.
    Phản ứng chính
  • B.
    Phản ứng có hại của thuốc
  • C.
    Viết tắt của từ tiếng Anh “Adverse Drug Reactions”
  • D.
    Câu B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
ADR xảy ra ở liều

  • A.
    Thường dùng cho người
  • B.
    Cao hơn liều thường dùng
  • C.
    Thấp hơn liều thường dùng
  • D.
    Bất kỳ liều nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
ADR xảy ra với tỉ lệ bao nhiêu

  • A.
    8-30%
  • B.
    1%
  • C.
    2%
  • D.
    5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Vì sao benzocain, procain, sulfonamid, sulfonylurea dễ gây mẫn cảm

  • A.
    Vì thuốc có mang nhóm -CH3 ở vị trí para, sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với nhóm -SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên
  • B.
    Vì thuốc có mang nhóm -NH2 ở vị trí para, sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với nhóm -SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên
  • C.
    Vì thuốc có mang nhóm -SO2 ở vị trí para, sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với nhóm -SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Vì sao thầy thuốc cần phải hỏi kỹ tiền sử dị ứng thuốc của bệnh nhân

  • A.
    Vì phản ứng dị ứng thuốc có thể rất nặng dẫn đến tử vong
  • B.
    Vì phản ứng dị ứng không liên quan đến liều lượng thuốc dùng, số lần dùng và thường có dị ứng chéo
  • C.
    Câu A, B đúng
  • D.
    Câu A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Người thiếu G6PD hoặc glutathion reductase dễ bị thiếu máu tan máu khi dùng các thuốc sau

  • A.
    Thuốc chống dị ứng
  • B.
    Thuốc trợ tim mạch
  • C.
    Thuốc chống trầm cảm
  • D.
    Thuốc sốt rét như Primaquin, Quinin, Pamaquin, Sulfamid, Nitrofuran
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Người thiếu G6PD thường gặp ở

  • A.
    Nam giới, da đen
  • B.
    Nữ giới, da đen
  • C.
    Nữ giới, da trắng
  • D.
    Không phân biệt nam nữ, màu da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Người thiếu enzym Methemoglobin Reductase dễ bị methemoglobin khi dùng các thuốc nào sau đây

  • A.
    Sulfonylureas
  • B.
    Paracetamol, Cloramphenicol
  • C.
    Sulfamid
  • D.
    Isoniazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Hiện tượng quen thuốc là gì

  • A.
    Là hiện tượng không còn dị ứng với một thuốc như trước đây
  • B.
    Là sự đáp ứng với thuốc yếu hơn hẳn so với người bình thường dùng cùng liều
  • C.
    Là độ nhạy cảm cá nhân bẩm sinh với thuốc
  • D.
    Không cần tăng liều dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Để tránh hiện tượng quen thuốc

  • A.
    Thường dùng thuốc ngắt quãng hoặc luân phiên thay đổi các nhóm thuốc
  • B.
    Ngưng dùng khi có hiện tượng quen thuốc
  • C.
    Giảm liều
  • D.
    Thay đổi đường dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Nghiện thuốc làm cho người nghiện

  • A.
    Phụ thuộc cả về tâm lý và thể chất
  • B.
    Vật vã, lăn lộn, dị cảm, vã mồ hôi, tiêu chảy khi thiếu thuốc
  • C.
    Thuốc làm thay đổi tâm lý và thể chất theo hướng xấu
  • D.
    Cả 3 ý trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Phát biểu không đúng khi nói về thuốc ngủ:

  • A.
    Ức chế thần kinh trung ương, thuốc ngủ tạo ra giấc ngủ gần với giấc ngủ sinh lý
  • B.
    Liều thấp có tác dụng an thần, liều cao gây mê
  • C.
    Barbitarat được sử dụng nhiều hiện nay hơn so với benzodiazepin do ít tác dụng phụ
  • D.
    Benzodiazepin được sử dụng nhiều do ít gây quen thuốc và ít tác dụng phụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Acid barbituric:

  • A.
    Được tạo thành từ acid malonic và amoniac
  • B.
    Là acid yếu, kém phân ly nên khó khuếch tán qua màng sinh học
  • C.
    Thay H ở C5 bằng các gốc R1 và R2, có tác dụng ức chế thần kinh trung ương
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Liên quan cấu trúc và tác dụng của acid barbituric:

  • A.
    Không thay thế H ở C5: tác dụng yếu
  • B.
    Thay thế hai H ở C5 tác dụng yếu
  • C.
    Tác dụng ức chế thần kinh trung ương sẽ mạnh hơn khi R1 và R2 là chuỗi thẳng
  • D.
    Thay H ở C5 bằng một gốc phenyl, thuốc có tác dụng co giật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Phenobarbital được tạo thành khi biến đổi acid barbituric theo hướng:

  • A.
    Thay thế H ở C5 bằng một gốc phenyl
  • B.
    Thay thế H ở C5 bằng hai gốc phenyl
  • C.
    Thay hai H ở C5 bằng O và phenyl
  • D.
    Thay H ở C2 bằng O và H ở C5 bằng phenyl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Thay O ở C2 của acid barbituric bằng S, ta được:

  • A.
    Phenobarbital
  • B.
    Thiopental
  • C.
    Hexobarbital
  • D.
    Diazepam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Thuốc ngủ trong cấu tạo có chứa lưu huỳnh, tác dụng gây mê nhanh và ngắn:

  • A.
    Thiopental
  • B.
    Diazepam
  • C.
    Phenobarbital
  • D.
    Hexobarbital
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Tác dụng dược lý của barbiturat trên thần kinh:

  • A.
    Tạo giấc ngủ giống với giấc ngủ sinh lý, không làm giảm tỷ lệ của giấc ngủ nghịch thường so với giấc ngủ sinh lý
  • B.
    Liều gây mê, ức chế tủy sống, làm giảm phản xạ đa synap
  • C.
    Barbiturat đối lập với cơn co giật do strychnin, độc tố uốn ván…
  • D.
    Câu A, B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của barbiturat:

  • A.
    Ức chế chức phận của hệ lưới, ngăn cản xung tác thần kinh qua các trục hệ lưới – vỏ não, ngoại biên – đồi não – vỏ não…
  • B.
    Tác dụng gián tiếp thông qua GABA, làm giảm thời lượng mở kênh Cl
  • C.
    Barbiturat có khả năng tăng cường hoặc bắt chước tác dụng ức chế synap của GABA, tuy nhiên tính chọn lọc kém các benzodiazepin
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Tác dụng của barbiturat trên hệ hô hấp:

  • A.
    Giảm biên độ và tần số các nhịp thở
  • B.
    Hủy hoại trung tâm hô hấp, tăng đáp ứng với CO2
  • C.
    Tăng sử dụng Oxy ở não trong lúc gây mê
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Tác dụng của barbiturat:

  • A.
    Chỉ có tác dụng ức chế thần kinh khi sử dụng liều cao
  • B.
    Gây ngủ gần với giấc ngủ sinh lý, không có tác dụng chống co giật
  • C.
    Giảm biên độ và tần số các nhịp thở, liều cao hủy hoại trung tâm hô hấp
  • D.
    Liều gây mê làm giảm lưu lượng tim và luôn gây ức chế tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Tác dụng không mong muốn của phenobarbital:

  • A.
    Buồn ngủ
  • B.
    Hồng cầu to trong máu ngoại vi
  • C.
    Rung giật nhãn cầu, lo lắng, sợ hãi
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Nồng độ phenobarbital trong máu gây tử vong:

  • A.
    10 microgam/mL
  • B.
    30 microgam/mL
  • C.
    60 microgam/mL
  • D.
    80 microgam/mL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Ngộ độc cấp của phenobarbital không chứa triệu chứng:

  • A.
    Buồn ngủ, mất dần phản xạ
  • B.
    Đồng tử co
  • C.
    Giãn mạch dưới da, hạ thân nhiệt
  • D.
    Giảm hô hấp, giảm huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Cách xử trí khi ngộ độc cấp phenobarbital:

  • A.
    Đảm bảo thông khí
  • B.
    Dạ dày bằng dung dịch NaCl 0,9% hoặc KMnO4 0,1%
  • C.
    Uống than hoạt để hấp phụ chất độc
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Khi tăng đào thải barbiturat, không được áp dụng biện pháp này:

  • A.
    Truyền dung dịch đẳng trương, lợi tiểu thẩm thấu
  • B.
    Acid hóa huyết tương
  • C.
    Lọc ngoài thận, chạy thận nhân tạo
  • D.
    Ở những bệnh nhân có tụt huyết áp, suy vành hoặc suy tim, lọc màng bụng sẽ có hiệu quả hơn thận nhân tạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Thuốc làm tăng tác dụng, tăng độc tính của phenobarbital:

  • A.
    Cortison
  • B.
    Vitamin D
  • C.
    Estrogen
  • D.
    Cimetidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Thuốc giảm tác dụng khi sử dụng chung với barbiturat:

  • A.
    Vitamin D
  • B.
    Cloramphenicol
  • C.
    Cimetidin
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Tác dụng gây ngủ của barbiturat tăng lên khi phối hợp chung với thuốc:

  • A.
    Cloramphenicol
  • B.
    Cimetidin
  • C.
    Doxycyclin
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Tác dụng của benzodiazepin:

  • A.
    An thần giải lo âu
  • B.
    Giãn cơ
  • C.
    Chống co giật
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Benzodiazepin khác với barbiturat ở đặc điểm:

  • A.
    Không có tác dụng an thần
  • B.
    Đa số không gây mê ở liều cao
  • C.
    Không có tác dụng chống co giật
  • D.
    Không gây giãn cơ vân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Thuốc an thần mới ít tác dụng phụ hơn nhóm benzodiazepin:

  • A.
    Diazepam
  • B.
    Buspiron
  • C.
    Oxazepam
  • D.
    Triazolam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Benzodiazepin có tác dụng gây mê:

  • A.
    Diazepam
  • B.
    Midazolam
  • C.
    Flurazepam
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Chỉ định không phải của benzodiazepin:

  • A.
    Co cơ
  • B.
    An thần
  • C.
    Chống co giật
  • D.
    Gây ngủ, tiền mê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Chống chỉ định của diazepam:

  • A.
    Suy hô hấp
  • B.
    Nhược cơ
  • C.
    Suy gan, vận hành máy móc
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Theo quan niệm trước đây, rượu ức chế thần kinh trung ương do:

  • A.
    Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA
  • B.
    Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat
  • C.
    Làm tan ra lớp lipid của màng
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Rượu ức chế thần kinh trung ương do:

  • A.
    Tăng khả năng gắn của GABA trên receptor GABAA
  • B.
    Ức chế khả năng mở kênh Ca2+ của glutamat
  • C.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Rượu có tác dụng sát khuẩn tốt nhất:

  • A.
    50°
  • B.
    60°
  • C.
    70°
  • D.
    90°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Rượu 90° ít tính sát khuẩn hơn do:

  • A.
    Nồng độ chưa đủ để sát khuẩn
  • B.
    Không thấm sâu vào trong da do làm hẹp lỗ tiết mồ hôi
  • C.
    Không có khả năng đông protein của vi khuẩn
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Nồng độ rượu giúp hỗ trợ tốt cho việc hấp thu thức ăn:

  • A.
  • B.
    20°
  • C.
    30°
  • D.
    40°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Rượu không gây nên tác dụng:

  • A.
    Giãn cơ tim, phì đại tâm thất
  • B.
    Nồng độ < 10° làm giảm tiết acid dịch vị
  • C.
    Ức chế trung tâm vận mạch gây giãn mạch
  • D.
    Giãn cơ trơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Dược động học của rượu:

  • A.
    Hấp thu chậm, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 3 giờ
  • B.
    Nồng độ rượu trong mô lớn hơn nồng độ trong máu rất nhiều
  • C.
    80% được đào thải nguyên vẹn qua phổi
  • D.
    Qua được nhau thai, 90% oxy hóa ở gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Con đường chuyển hóa chính của rượu:

  • A.
    Chuyển hóa qua alcool dehydrogenase
  • B.
    Chuyển hóa qua hệ microsomal ethanol oxidizing system
  • C.
    Đào thải qua phổi
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Ở người nghiện rượu, sự chuyển hóa rượu qua hệ nào tăng lên:

  • A.
    Chuyển hóa qua alcool dehydrogenase
  • B.
    Chuyển hóa qua hệ microsomal ethanol oxidizing system
  • C.
    Đào thải qua phổi
  • D.
    Đào thải qua mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của rượu:

  • A.
    Carbonic
  • B.
    Acetaldehyd
  • C.
    Acid acetic
  • D.
    Acid formic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Mục đích khi tiêm rượu vào dây thần kinh bị viêm:

  • A.
    Gây ngủ
  • B.
    Giảm đau
  • C.
    Sát khuẩn
  • D.
    Chống co giật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Chất chuyển hóa của rượu (ethanol) gây độc tính cao:

  • A.
    Carbonic
  • B.
    Acetaldehyd
  • C.
    Acid acetic
  • D.
    Acid formic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Khi ngộ độc mạn tính rượu, bệnh nhân sẽ có biểu hiện:

  • A.
    Loét dạ dày tá tràng
  • B.
    Táo bón, hạ huyết áp
  • C.
    Viêm dây thần kinh, rối loạn tâm thần
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Biểu hiện run tay, viêm dây thần kinh ngoại biên ở người nghiện rượu do thiếu vitamin:

  • A.
    A
  • B.
    B1
  • C.
    B12
  • D.
    E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Các biện pháp điều trị ngộ độc cấp do rượu:

  • A.
    Rửa dạ dày, bổ sung kali
  • B.
    Đảm bảo thông khí
  • C.
    Truyền glucose máu
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Để làm giảm bớt các thương tổn thần kinh do rượu gây ra, có thể sử dụng:

  • A.
    Dung dịch glucose
  • B.
    Vitamin B1, B3, B9
  • C.
    Vitamin B1, B6
  • D.
    Bổ sung kali và vitamin E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Mục đích truyền dung dịch glucose khi ngộ độc cấp rượu:

  • A.
    Tránh hạ đường huyết và tránh tăng thể ceton máu
  • B.
    Ngăn hạ huyết áp
  • C.
    Tránh thiếu nước và muối
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Disulfiram được dùng chữa nghiện rượu do:

  • A.
    Tăng đào thải rượu ra khỏi cơ thể
  • B.
    Ức chế aldehyd oxydase, làm tăng nồng độ acetaldehyd
  • C.
    Ức chế cyt P450, làm tăng nồng độ acid acetic nên gây độc
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Biểu hiện của người nghiện rượu sau khi uống Disulfiram 1 giờ:

  • A.
    Đỏ bừng mặt, nhức đầu dữ dội
  • B.
    Buồn nôn, nôn, ra mồ hôi
  • C.
    Tăng huyết áp và hạ đường huyết
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Thuốc không gây biểu hiện giống disulfiram khi dùng chung với rượu ethylic:

  • A.
    Metronidazol
  • B.
    Aspirin
  • C.
    Cephalosporin
  • D.
    Gliclazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Thuốc làm tăng nguy cơ tổn thương gan khi dùng chung với rượu:

  • A.
    Isoniazid
  • B.
    Paracetamol
  • C.
    Aspirin
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Thuốc làm tăng nguy cơ loét dạ dày khi uống cùng rượu:

  • A.
    Paracetamol
  • B.
    Metformin
  • C.
    Aspirin
  • D.
    Carbamazepin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
Rượu dùng chung với nhóm thuốc này làm tăng acid lactic máu:

  • A.
    Metformin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Cumarin
  • D.
    Diazepam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Khi ngộ độc rượu, bệnh nhân có thể bị mù do rượu có chứa:

  • A.
    Methanol
  • B.
    Ethanol
  • C.
    Ethylen glycol
  • D.
    Propanol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Khi ngộ độc alcol này, có thể gây acid chuyển hóa và suy thận:

  • A.
    Methanol
  • B.
    Ethanol
  • C.
    Ethylen glycol
  • D.
    Propanol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
Thời gian thuốc ngủ benzodiazepin được tổng hợp:

  • A.
    Năm 1929
  • B.
    Năm 1945
  • C.
    Năm 1956
  • D.
    Năm 1965
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/106
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 2
Số câu: 106 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: tác động của thuốc, cơ chế hoạt động và cách sử dụng các nhóm thuốc trong điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)