1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
Kỷ nguyên hiện đại của hóa trị liệu kháng khuẩn được bắt đầu từ việc tìm ra nhóm kháng sinh:

  • A.
    Penicillin
  • B.
    Sulfamid
  • C.
    Quinolon
  • D.
    Macrolid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thời gian penicillin được tổng hợp dùng trong lâm sàng:

  • A.
    1929
  • B.
    1936
  • C.
    1941
  • D.
    1963
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhóm kháng sinh do Alexander Fleming tìm ra:

  • A.
    Penicillin
  • B.
    Phenicol
  • C.
    Quinolon
  • D.
    Aminosid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nhóm kháng sinh được tổng hợp nhân tạo:

  • A.
    Quinolon
  • B.
    Penicillin
  • C.
    Phenicol
  • D.
    Cephalosporin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Kháng sinh có bao nhiêu cơ chế tác động:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    5
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Kháng sinh có cơ chế tác động khác các kháng sinh còn lại:

  • A.
    Penicillin G
  • B.
    Tetracyclin
  • C.
    Amikacin
  • D.
    Cloramphenicol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cơ chế tác động của Tetracyclin:

  • A.
    Ức chế tổng hợp vách tế bào
  • B.
    Gắn vào thụ thể 30S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein
  • C.
    Gắn vào thụ thể 50S của riboxom, làm ức chế tổng hợp protein
  • D.
    Ức chế tổng hợp acid folic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Kháng sinh ức chế tổng hợp acid folic:

  • A.
    Sulfamid
  • B.
    Trimethorprim
  • C.
    Doxycyclin
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phổ kháng khuẩn được định nghĩa:

  • A.
    Mỗi kháng sinh chỉ có tác dụng trên một số chủng vi khuẩn nhất định, gọi là phổ kháng khuẩn
  • B.
    Tỉ lệ MBC/MIC > 4: kháng sinh diệt khuẩn
  • C.
    Tỉ lệ MBC/MIC gần bằng 1: kháng sinh kìm khuẩn
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhóm kháng sinh kìm khuẩn:

  • A.
    Penicillin
  • B.
    Macrolid
  • C.
    Quinolon
  • D.
    Aminosid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Kháng sinh ức chế tạo cầu peptid:

  • A.
    Cloramphenicol
  • B.
    Tetracyclin
  • C.
    Streptomycin
  • D.
    Amoxicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cơ chế chung của nhóm kháng sinh β lactam:

  • A.
    Ức chế tổng hợp vách tế bào
  • B.
    Ức chế tổng hợp protein
  • C.
    Ức chế tổng hợp acid citric
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Sự khác biệt giữa vi khuẩn gram dương và gram âm:

  • A.
    Vi khuẩn gram dương lớp peptidoglycan mỏng hơn
  • B.
    Hai loại vi khuẩn bắt màu khác nhau với thuốc nhuộm
  • C.
    Vi khuẩn gram âm có lớp lipopolysaccharid ngoài cùng
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Penicillin ức chế tạo vách tế bào do:

  • A.
    Gắn với men transpeptidase
  • B.
    Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom
  • C.
    Gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom
  • D.
    Cạnh tranh với PAPA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Dựa theo cấu trúc hóa học, kháng sinh β lactam được chia thành:

  • A.
    3 nhóm
  • B.
    4 nhóm
  • C.
    5 nhóm
  • D.
    6 nhóm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cấu trúc của nhóm cephem:

  • A.
    Vùng A có 5 cạnh bảo hòa, gồm các penicilin và các chất phong toả β lactamase
  • B.
    Vùng A có 6 cạnh không bảo hòa, gồm các cephalosporin
  • C.
    Vùng A có 5 cạnh không bảo hòa, gồm các imipenem, ertapenem
  • D.
    Không có vùng A, là kháng sinh có thể tổng hợp như aztreonam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cephalosporin thuộc cấu trúc nhóm:

  • A.
    Penam
  • B.
    Cephem
  • C.
    Penem
  • D.
    Monobactam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Kháng sinh penicillin được tìm ra bởi nhà khoa học:

  • A.
    Alexander Fleming
  • B.
    Galien
  • C.
    Louis Pasteur
  • D.
    Domagk
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Kháng sinh penicillin G:

  • A.
    Kém bền trong môi trường acid nên sử dụng đường tiêm
  • B.
    Phổ kháng khuẩn hẹp, tác dụng chủ yếu trên gram âm
  • C.
    Thời gian bán thải ngắn, từ 30 – 60 phút
  • D.
    Câu a và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Sự khác biệt chủ yếu của penicillin G và V:

  • A.
    Penicillin V không dùng đường uống
  • B.
    Penicillin G kháng được penicillase
  • C.
    Penicillin G dùng đường tiêm, Penicillin V dùng được đường uống
  • D.
    Penicillin G không tác dụng được vi khuẩn gram âm, penicillin V tác dụng tốt trên gram âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm không thuộc về penicillin G:

  • A.
    Bền trong môi trường pH = 6 – 6.5
  • B.
    Dùng đường tiêm do kém bền trong acid dịch vị
  • C.
    Tác dụng lên các vi khuẩn tiết penicillase
  • D.
    Khó thấm vào xương và não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Penicillin tác dụng tốt trên tụ cầu vàng:

  • A.
    Methicilin
  • B.
    Ampicillin
  • C.
    Cloxacilin
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kháng sinh penicillin không dùng bằng đường uống:

  • A.
    Penicillin G
  • B.
    Methicillin
  • C.
    Amoxicillin
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    Gồm amoxicillin, ampicillin và oxacilin
  • B.
    Kháng được vi khuẩn tiết men penicillase
  • C.
    Amoxicillin hấp thu đường uống tốt hơn ampicillin
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kháng sinh ưu tiên sử dụng trong trường hợp nhiễm trực khuẩn mủ xanh, Proteus, Enterobacter hoặc nhiễm khuẩn mắc phải tại bệnh viện:

  • A.
    Ampicillin
  • B.
    Amoxicillin
  • C.
    Ticarcilin
  • D.
    Penicillin V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các cephalosporin được chia làm:

  • A.
    3 thế hệ
  • B.
    4 thế hệ
  • C.
    5 thế hệ
  • D.
    6 thế hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cephalosporin thế hệ 1:

  • A.
    Có phổ kháng khuẩn gần với meticilin và penicilin A
  • B.
    Kháng được men cephalosporinase
  • C.
    Không tác dụng trên Salmonella, Shigella
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cephalosporin thế hệ 1:

  • A.
    Cefalexin
  • B.
    Cefuroxim
  • C.
    Cefexim
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Ưu điểm của cephalosporin thế hệ 2 so với thế hệ 1:

  • A.
    Phổ mở rộng hơn trên gram âm
  • B.
    Dung nạp tốt hơn
  • C.
    Đều sử dụng đường uống do hấp thu tốt
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3:

  • A.
    Tác dụng trên gram dương tốt hơn thế hệ 1
  • B.
    Đa phần sử dụng đường uống
  • C.
    Tác dụng tốt trên chủng tiết β lactamase hơn thế hệ 1
  • D.
    Một số kháng sinh nhóm này: cefuroxim, ceftriaxon, cefotaxim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Cephalosporin thế hệ 4:

  • A.
    Ceftriaxon
  • B.
    Cefepim
  • C.
    Cefuroxim
  • D.
    Cefalexin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Cấu trúc chung của các chất ức chế β lactamase:

  • A.
    Penam
  • B.
    Cephem
  • C.
    Penem
  • D.
    Monobactam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Thành phần của Augmentin:

  • A.
    Amoxicillin và ampicillin
  • B.
    Ampicillin và acid clavulanic
  • C.
    Amoxicillin và acid clavulanic
  • D.
    Sulbactam và ampicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thành phần của Unasyn:

  • A.
    Amoxicillin và ampicillin
  • B.
    Ampicillin và sulbactam
  • C.
    Ampicillin và acid clavulanic
  • D.
    Amoxicillin và acid clavulanic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Kháng sinh vancomycin:

  • A.
    Ức chế transglycosylase nên ngăn cản kéo dài và tạo lưới peptidoglycan
  • B.
    Đây là kháng sinh kìm khuẩn, hấp thu kém qua đường tiêu hóa
  • C.
    Chỉ diệt khuẩn Gram (+): phần lớn các tụ cầu gây bệnh, kể cả tụ cầu tiết β lactamase và không methicilin
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đặc tính chung của nhóm kháng sinh aminoglycosid:

  • A.
    Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
  • B.
    Cùng cơ chế tác dụng
  • C.
    Chủ yếu dùng diệt vi khuẩn yếm khí gram âm
  • D.
    Độc tính chủ yếu trên tai và mắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Kháng sinh tiêu biểu trong nhóm aminoglycosid dùng trong điều trị lao:

  • A.
    Streptomycin
  • B.
    Amikacin
  • C.
    Neltimycin
  • D.
    Erythromycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Kháng sinh streptomycin:

  • A.
    Streptomycin gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom, làm vi khuẩn đọc sai mã thông tin mARN
  • B.
    Có tác dụng kìm khuẩn mạnh
  • C.
    pH tối ưu ở 5.5 nên acid hóa nước tiểu khi điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
  • D.
    Dùng đường tiêm bắp, thuốc gây độc nhiều trên tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Kháng sinh aminoglycosid ít độc tính trên tai:

  • A.
    Kanamycin
  • B.
    Amikacin
  • C.
    Neltimycin
  • D.
    Streptomycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Kháng sinh aminoglycosid có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm:

  • A.
    Kanamycin
  • B.
    Streptomycin
  • C.
    Amikacin
  • D.
    Neltimycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Kháng sinh gây độc tính suy tủy và hội chứng xám:

  • A.
    Streptomycin
  • B.
    Doxycyclin
  • C.
    Cloramphenicol
  • D.
    Sulfamethoxazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Kháng sinh cloramphenicol:

  • A.
    Là kháng sinh hoàn toàn tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn
  • B.
    Cơ chế: gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom nên ngăn cản mARN gắn vào ribosom
  • C.
    Phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn gram âm, tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn thương hàn và phó thương hàn
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Độc tính cloramphenicol:

  • A.
    Suy tủy loại không phụ thuộc liều: giảm huyết cầu toàn thể do suy tuỷ thực sự, tỷ lệ tử vong từ 50 - 80%
  • B.
    Hội chứng xám: gặp ở trẻ lớn hơn 6 tuổi sau khi dùng liều cao theo đường tiêm: nôn, đau bụng, tím tái, mất nước, người mềm nhũn, trụy tim mạch và chết
  • C.
    Dùng cloramphenicol liều cao trong trị bệnh thương hàn nặng, bệnh nhân dễ tử vong
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng:

  • A.
    Cloramphenicol
  • B.
    Ceftriaxon
  • C.
    Ofloxacin
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Ưu điểm của thiophenicol so với cloramphenicol:

  • A.
    Độc tính ít hơn, dễ dung nạp
  • B.
    Tác dụng mạnh hơn
  • C.
    Liều dùng thấp hơn 2 lần
  • D.
    Dùng được cho người suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Cơ chế chung của nhóm kháng sinh tetracyclin:

  • A.
    Ức chế tổng hợp vách tế bào
  • B.
    Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 30 S của ribosom
  • C.
    Ức chế tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50 S của ribosom
  • D.
    Ức chế tổng hợp acid folic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Kháng sinh tetracyclin hấp thu tốt qua đường uống:

  • A.
    Doxycylin
  • B.
    Tetracyclin
  • C.
    Clotetracyclin
  • D.
    Oxytetracyclin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Đối tượng cần lưu ý khi sử dụng tetracyclin:

  • A.
    Phụ nữ mang thai
  • B.
    Trẻ < 8 tuổi
  • C.
    Người bất thường về thính giác
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Độc tính của tetracyclin cần lưu ý:

  • A.
    Vàng răng ở trẻ nhỏ
  • B.
    Độc với gan và gây sỏi thận
  • C.
    Độc trên tai và gây tổn thương gót chân
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Lưu ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin:

  • A.
    Không sử dụng cho trẻ nhỏ do gây hội chứng xám
  • B.
    Uống nhiều nước
  • C.
    Không dùng kèm với sữa hoặc dùng kèm với antacid
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Kháng sinh ưu tiên sử dụng cho trường hợp tiêu chảy do du lịch:

  • A.
    Amoxicillin
  • B.
    Doxycyllin
  • C.
    Sulfadoxin
  • D.
    Cloramphenicol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Kháng sinh đại diện cho nhóm macrolid:

  • A.
    Kanamycin
  • B.
    Erythromycin
  • C.
    Lincosamid
  • D.
    Gentamycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Đặc tính của nhóm macrolid và lincosamid:

  • A.
    Tác dụng trên các chủng đã kháng penicillin và tetracyclin
  • B.
    Giữa chúng có kháng chéo do cơ chế tương tự.
  • C.
    Ít độc và dung nạp tốt.
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Kháng sinh ngăn cản sự gắn kết của tARN vào phức hợp ribosom mARN:

  • A.
    Cloramphenicol
  • B.
    Streptomycin
  • C.
    Tetracyclin
  • D.
    Amoxicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Tác dụng phụ thường gặp của nhóm macrolid:

  • A.
    Vàng răng
  • B.
    Điếc tai
  • C.
    Rối loạn tiêu hóa
  • D.
    Nhạy cảm ánh sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Kháng sinh quinolon thế hệ 1:

  • A.
    Ofloxacin
  • B.
    Ciprofloxacin
  • C.
    Acid nalidixic
  • D.
    Spiramycin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Điều không đúng khi nói về quinolon:

  • A.
    Đây là kháng diệt khuẩn
  • B.
    Ức chế men tháo xoắn AND gyrase
  • C.
    Đều là các acid yếu
  • D.
    Chia làm 4 thế hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Fluoroquinolon thế có tác động cân bằng trên cả 2 enzym ADN gyrase và topoisomerase IV:

  • A.
    Levofloxacin
  • B.
    Norfloxacin
  • C.
    Ofloxacin
  • D.
    Ciprofloxacin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Điều nào không đúng khi nói về acid nalidixic:

  • A.
    Đây là kháng sinh quinolon thế hệ 1
  • B.
    Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa, dùng trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu
  • C.
    Chỉ ức chế ADN gyrase
  • D.
    Không tác động trên vi khuẩn gram âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Chỉ định của kháng sinh quinolon:

  • A.
    Bệnh lậu
  • B.
    Đau mắt hột, mụn trứng cá
  • C.
    Nhiễm khuẩn xương khớp và mô mềm
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Nguyên nhân chính không dùng quinolon cho trẻ nhỏ:

  • A.
    Làm vàng răng
  • B.
    Tổn thương sụn
  • C.
    Gây suy tủy
  • D.
    Suy gan và điếc tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Lý do fluoroquinolon dùng rộng rãi hơn các kháng sinh khác:

  • A.
    Thời gian bán thải ngắn, từ 3 – 5 giờ
  • B.
    Phổ hẹp, chủ yếu trên gram âm hiếu khí
  • C.
    Hấp thu tốt, rẻ tiền, ít tác dụng phụ
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn của Nitroimidazol:

  • A.
    Chọn lọc trên các vi khuẩn kỵ khí
  • B.
    Nhóm nitro của thuốc bị khử bởi các protein vận chuyển electron, tạo ra các sản phẩm độc, diệt được vi khuẩn
  • C.
    Phổ kháng khuẩn trên mọi cầu khuẩn kỵ khí, trực khuẩn kỵ khí Gram (-), trực khuẩn kỵ khí Gram (+) tạo được bào tử
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Nhóm kháng sinh được phát hiện từ phẩm nhuộm:

  • A.
    Sulfamid
  • B.
    Tetracyclin
  • C.
    Macrolid
  • D.
    Cephalosporin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Kháng sinh cạnh tranh với PABA, dẫn đến vi khuẩn không tổng hợp được acid folic:

  • A.
    Doxycyclin
  • B.
    Sulfadoxin
  • C.
    Streptomycin
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Cơ chế của nhóm kháng sinh sulfamid:

  • A.
    Cạnh tranh với PABA
  • B.
    Ức chế dihydrofolat synthetase, một enzym tham gia tổng hợp acid folic
  • C.
    Ức chế tổng hợp vách tế bào
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Điều nào sai khi nói về dược động học của các kháng sinh sulfamid:

  • A.
    Các sulfamid được hấp thu nhanh qua dạ dày và ruột nhanh nhất là sulfaguanidin
  • B.
    Khuếch tán rất dễ dàng vào các mô, vào dịch não tủy, qua được nhau thai
  • C.
    Các sản phẩm acetyl hóa rất ít tan, dễ gây tai biến khi thải trừ qua thận
  • D.
    Thải trừ chủ yếu qua thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Sulfamid hấp thu nhanh và thải trừ nhanh:

  • A.
    Sulfadiazin
  • B.
    Sulfadoxin
  • C.
    Sulfaguanidin
  • D.
    Pyrimethamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Sulfamid ưu tiên dùng chữa viêm ruột, viêm loét đại tràng do hấp thu rất ít:

  • A.
    Sulfaguanidin
  • B.
    Sulfamethoxazol
  • C.
    Sulfadiazin
  • D.
    Sulfacetamid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Sulfamid chủ yếu dùng để trị các vết thương ngoài da do ít tan trong nước:

  • A.
    Sulfaguanidin
  • B.
    Sulfadiazin
  • C.
    Sulfacetamid
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Khắc phục tác dụng phụ của sulfamid trên thận:

  • A.
    Uống nhiều nước
  • B.
    Dùng kèm với Natri bicarbonat
  • C.
    Uống vào buổi sáng
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Độc tính có thể gặp của sulfamid:

  • A.
    Vàng da, rối loạn tiêu hóa
  • B.
    Sỏi thận, vùi niệu
  • C.
    Thiếu máu tan máu
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Thành phần chính của Co-trimoxazol hoặc Bactrim:

  • A.
    Sulfamethoxazol và pyrimethamin
  • B.
    Sulfadoxin và pyrimethamin
  • C.
    Sulfamethoxazol và trimethoprim
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Tỉ lệ sulfamethoxazol và trimethoprim trong các chế phẩm:

  • A.
    100mg : 200mg
  • B.
    110mg : 210mg
  • C.
    400mg : 80mg
  • D.
    320mg : 80mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Điều không đúng về kháng sinh sulfamid:

  • A.
    Đây là nhóm kháng sinh kìm khuẩn
  • B.
    Sản phẩm liên hợp với acid glucuronic kém tan, dễ gây sỏi thận
  • C.
    Phổ kháng khuẩn rộng, tỷ lệ vi khuẩn kháng thuốc tăng do lạm dụng nhiều
  • D.
    Vi khuẩn đề kháng bằng cách thay đổi con đường chuyển hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Vi khuẩn đề kháng sulfamid bằng cách:

  • A.
    Tạo men lactamase phân hủy thuốc
  • B.
    Thay đổi điểm tác động trên màng vi khuẩn
  • C.
    Thay đổi tình thấm với sulfamid hoặc vi khuẩn không sử dụng PABA
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Thành phần của Fansidar:

  • A.
    Sulfamethoxazol và pyrimethamin
  • B.
    Sulfadoxin và pyrimethamin
  • C.
    Sulfamethoxazol và trimethoprim
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Chỉ định chính của Fansidar:

  • A.
    Điều trị nhiễm giun tròn đường tiêu hóa
  • B.
    Trị sốt rét
  • C.
    Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Mục đích phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim:

  • A.
    Tăng tác dụng diệt khuẩn
  • B.
    Mở rộng phổ tác dụng, tăng hiệu lực của kháng sinh
  • C.
    Giảm tỷ lệ đề kháng
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Nguyên tắc dùng kháng sinh:

  • A.
    Chỉ dùng khi có nhiễm khuẩn và virus
  • B.
    Dùng càng sớm càng tốt
  • C.
    Dùng đủ thời gian, khi hết sốt phải ngừng thuốc ngay
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Lưu ý khi sử dụng kháng sinh:

  • A.
    Chỉ sử dụng kháng sinh khi có nhiễm khuẩn
  • B.
    Nếu không hết sốt sau 2 ngày sử dụng, phải thay kháng sinh
  • C.
    Dùng liều thấp rồi tăng dần
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Thời gian sử dụng kháng sinh đối với các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ:

  • A.
    1 – 2 ngày
  • B.
    4 – 5 ngày
  • C.
    7 – 10 ngày
  • D.
    Khi hết sốt phải ngừng ngay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Nguyên nhân thất bại trong việc dùng kháng sinh:

  • A.
    Chọn kháng sinh không đúng phổ tác dụng
  • B.
    Nồng độ kháng sinh không đủ tại chỗ nhiễm khuẩn
  • C.
    Vi khuẩn kháng thuốc
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Trường hợp đề kháng giả:

  • A.
    Vi khuẩn tiết men phân hủy kháng sinh
  • B.
    Vi khuẩn thay đổi tình thấm
  • C.
    Kháng sinh không tới được chỗ nhiễm khuẩn
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Trường hợp đề kháng thật:

  • A.
    Vi khuẩn thay đổi con đường chuyển hóa
  • B.
    Vi khuẩn thay đổi tình thấm
  • C.
    Kháng sinh không tới được chỗ nhiễm khuẩn
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Phối hợp kháng sinh khi:

  • A.
    Hai kháng sinh cùng họ
  • B.
    Hai kháng sinh cùng cơ chế
  • C.
    Nhiễm khuẩn nặng
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Không phối hợp kháng sinh khi:

  • A.
    Hai kháng sinh cùng độc tính
  • B.
    Hai kháng sinh khác cơ chế
  • C.
    Nhiễm nhiều vi khuẩn cùng lúc
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Phối hợp kháng sinh làm tăng hoạt tính:

  • A.
    Penicillin + tetracyclin
  • B.
    Chất có cấu trúc giống PABA + sulfamethoxazol
  • C.
    Amoxicillin + acid clavulanic
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Trường hợp không nên phối hợp kháng sinh:

  • A.
    Amoxicillin + acid clavulanic
  • B.
    Penicillin + tetracyclin
  • C.
    Penicillin + streptomycin
  • D.
    Trimethoprim + sulfamethoxazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Nhược điểm khi phối hợp kháng sinh:

  • A.
    Làm vi khuẩn dễ kháng thuốc
  • B.
    Giảm độc tính nhưng lại tăng giá thành điều trị
  • C.
    Làm phổ kháng khuẩn thu hẹp
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Mục đích phối hợp kháng sinh:

  • A.
    Giảm độc tính của thuốc
  • B.
    Giảm thời gian sử dụng thuốc
  • C.
    Mở rộng phổ tác dụng, tăng hiệu lực của kháng sinh
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Phối hợp kháng sinh bị xem là đối kháng:

  • A.
    Penicillin + streptomycin
  • B.
    Penicillin + tetracyclin
  • C.
    Quinolon + cloramphenicol
  • D.
    Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Phối hợp kháng sinh làm tăng độc tính trên thận:

  • A.
    Aminoglycosid và phenicol
  • B.
    Aminoglycosid và vancomycin
  • C.
    Aminoglycosid và sulfamid
  • D.
    Tetracyclin và penicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Kháng sinh gây độc tính nhiều trên huyết học:

  • A.
    Sulfamid và cloramphenicol
  • B.
    Sulfamid và aminoglycosid
  • C.
    Tetracyclin và quinolon
  • D.
    Penicillin và cephalosporin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến đường dùng kháng sinh:

  • A.
    Khả năng hấp thu thuốc bằng đường uống của bệnh nhân
  • B.
    Địa điểm nhiễm khuẩn
  • C.
    Tình khẩn cấp trong trị liệu
  • D.
    Câu A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Kháng sinh an toàn cho người suy gan:

  • A.
    Aminoglycosid
  • B.
    Rifampicin
  • C.
    Cloramphenicol
  • D.
    Metronidazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Kháng sinh được xem là an toàn cho phụ nữ mang thai:

  • A.
    Penicillin
  • B.
    Spiramycin
  • C.
    Streptomycin
  • D.
    Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Kháng sinh thận trọng cho trẻ nhỏ:

  • A.
    Cefalexin
  • B.
    Ofloxacin
  • C.
    Erythromycin
  • D.
    Amoxicillin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Kháng sinh có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm tetracyclin:

  • A.
    Doxycyclin
  • B.
    Tetracyclin
  • C.
    Minocyclin
  • D.
    Oxytetracyclin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Kháng sinh hấp thu gần như hoàn toàn khi dùng đường uống:

  • A.
    Minocyclin
  • B.
    Tetracyclin
  • C.
    Oxytetracyclin
  • D.
    Clotetracyclin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 3
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: tác động của thuốc, cơ chế hoạt động và cách sử dụng các nhóm thuốc trong điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)