1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
Phát biểu nào đúng với Regular insulin, ngoại trừ

  • A.
    Là tinh thể insulin kẽm hóa tan.
  • B.
    Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn.
  • C.
    Tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid - ceton do tiểu đường.
  • D.
    Khởi đầu tác động và thời gian tác động đều dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương khoảng:

  • A.
    5 - 6 phút ở người bình thường.
  • B.
    15 - 30 phút ở người bình thường.
  • C.
    1 giờ ở người bình thường.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi nhịn đói, tụy tạng tiết khoảng:

  • A.
    60 mcg insulin mỗi giờ
  • B.
    50 mcg insulin mỗi giờ
  • C.
    40 mcg insulin mỗi giờ
  • D.
    30 mcg insulin mỗi giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các tác nhân gây bài tiết insulin là:

  • A.
    Đường huyết tăng
  • B.
    Kích thích thần kinh phế vị
  • C.
    Enzym của dịch ruột như gastrin, pancreozymin.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tác dụng của Insulin, chọn câu sai

  • A.
    Insulin kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose ở mô cơ và mô mỡ.
  • B.
    Tăng phân hủy glucid.
  • C.
    Ngăn thủy giải triglycerid và kích thích tổng hợp triglycerid.
  • D.
    Kích thích tổng hợp protid và ngăn phân hủy protid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tác dụng của Insulin trên chuyển hóa glucid:

  • A.
    Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose ở mô cơ và mô mỡ
  • B.
    Insulin giảm phân hủy glucid và tăng đồng hóa glucid
  • C.
    a, b đúng
  • D.
    a, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tác dụng của Insulin trên chuyển hóa lipid:

  • A.
    Giảm thủy giải triglycerid
  • B.
    Tăng tổng hợp triglycerid
  • C.
    a, b đúng
  • D.
    a, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Insulin được chỉ định cho:

  • A.
    Bệnh nhân tiểu đường type 1
  • B.
    Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
  • C.
    Bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Insulin được chỉ định cho những bệnh nhân sau, ngoại trừ:

  • A.
    Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
  • B.
    Bệnh nhân tiểu đường type 2 còn hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
  • C.
    Bệnh nhân tiểu đường type 1
  • D.
    Bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tác dụng phụ khi tiêm Insulin là:

  • A.
    Nhiễm acid lactic
  • B.
    Tăng cân, phù
  • C.
    Thiếu máu
  • D.
    Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ nơi tiêm chích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ của Insulin:

  • A.
    Nhiễm acid lactic
  • B.
    Không insulin
  • C.
    Dị ứng insulin thường xảy ra khi dùng insulin lấy từ súc vật
  • D.
    Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ nơi tiêm chích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về Regular insulin:

  • A.
    Là tinh thể insulin kẽm hóa tan.
  • B.
    Là loại insulin tác động cực nhanh.
  • C.
    Được sử dụng khi nhu cầu insulin thay đổi nhanh chóng như sau khi phẫu thuật hoặc sau khi nhiễm trùng.
  • D.
    Tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid - ceton do tiểu đường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Regular insulin:

  • A.
    Khởi đầu tác động cực nhanh
  • B.
    Khởi đầu tác động cực chậm
  • C.
    Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn
  • D.
    Khởi đầu tác động chậm, thời gian tác dụng dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Insulin lispro:

  • A.
    Khởi đầu tác động cực nhanh
  • B.
    Khởi đầu tác động cực chậm
  • C.
    Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn
  • D.
    Khởi đầu tác động chậm, thời gian tác dụng dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về Lente insulin:

  • A.
    Là hỗn hợp của 30% semilent insulin và 70% ultralent insulin.
  • B.
    Là kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hóa tan với một phần protamin kẽm insulin.
  • C.
    Khởi đầu tác động nhanh, thời gian tác động ngắn.
  • D.
    Sự kết hợp với protamin làm chậm hấp thu insulin nên thời gian tác dụng dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Loại Insulin nào khởi đầu tác dụng nhanh nhất:

  • A.
    Ultralent insulin
  • B.
    Regular insulin
  • C.
    Lente insulin
  • D.
    Insulin lispro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Loại Insulin nào có thời gian tác dụng dài nhất:

  • A.
    Regular insulin
  • B.
    NPH insulin
  • C.
    Ultralent insulin
  • D.
    Insulin lispro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phát biểu nào không đúng với Ultralent insulin, ngoại trừ:

  • A.
    Là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
  • B.
    Khởi đầu tác động dài.
  • C.
    Thời gian tác động dài.
  • D.
    Thời gian tác động ngắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lente insulin thường phối hợp với loại insulin nào để đạt nồng độ tối ưu trị tiểu đường loại 1:

  • A.
    Regular insulin
  • B.
    NPH insulin
  • C.
    Ultralent insulin
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chế phẩm duy nhất của Insulin dùng đường tĩnh mạch:

  • A.
    Regular insulin (Insulin kẽm tinh thể)
  • B.
    Lente insulin
  • C.
    NPH insulin
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuốc trị tiểu đường nào tác dụng bằng cách kích thích tế bào β tuyến tụy tiết insulin:

  • A.
    Tolazamide
  • B.
    Gliclazide
  • C.
    Glimepiride
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuốc nào thuộc Nhóm sulfonylurea thế hệ 2:

  • A.
    Tolbutamide
  • B.
    Acetohexamide
  • C.
    Chlorpropamide
  • D.
    Glimepiride
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nhóm sulfonylurea chủ yếu dùng điều trị:

  • A.
    Bệnh tiểu đường type 1
  • B.
    Bệnh tiểu đường type 2 ở trẻ em
  • C.
    Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
  • D.
    Bệnh tiểu đường type 2 ở người lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các thuốc sau thuộc nhóm sulfonylurea thế hệ 1, ngoại trừ:

  • A.
    Carbutamide
  • B.
    Acetohexamide
  • C.
    Chlorpropamide
  • D.
    Glipizide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thuốc trị tiểu đường nào thuộc Nhóm biguanid:

  • A.
    Metformin
  • B.
    Chlorpropamide
  • C.
    Buformin
  • D.
    a, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cơ chế tác động của nhóm Biguanid:

  • A.
    Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên
  • B.
    Kích thích phân hủy glucose theo đường kỵ khí.
  • C.
    Ức chế tân tạo glucose ở gan.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Thuốc trị tiểu đường nào ức chế men Alpha-glucosidase:

  • A.
    Rosiglitazon
  • B.
    Glipizide
  • C.
    Acarbose
  • D.
    Chlorpropamide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi sưng viêm hay nghẽn ruột thì không được dùng thuốc trị tiểu đường:

  • A.
    Metformin
  • B.
    Glipizide
  • C.
    Acarbose
  • D.
    Pioglitazon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cơ chế tác động chính của Sulfonylurea là:

  • A.
    Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin
  • B.
    Tăng nhạy cảm với insulin ở cơ, mô mỡ và gan
  • C.
    Thủy phân tinh bột thành monosaccharid
  • D.
    Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thuốc hạ đường huyết nào giữ nước do tăng cường tác động của ADH trên ống thận:

  • A.
    Insulin
  • B.
    Chlorpropamide
  • C.
    Tolbutamide
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tại sao Ultralent insulin khởi đầu tác dụng dài

  • A.
    Vì là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
  • B.
    Vì là tinh thể insulin kẽm rất dễ tan
  • C.
    Do sự kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hóa tan với một phần protamin kẽm insulin.
  • D.
    Vì là hỗn hợp của 30% semilent insulin (kết tủa vô định hình của insulin với kẽm) và 70% ultralent insulin (tinh thể không tan của kẽm và insulin)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Các thuốc nào có cùng cơ chế kích thích tiết insulin từ tế bào β của tụy tạng, ngoại trừ

  • A.
    Chlorpropamide
  • B.
    Tolbutamide
  • C.
    Acarbose
  • D.
    Gliclazide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Không được sử dụng Nhóm sulfonylurea trong trường hợp sau, ngoại trừ

  • A.
    Tiểu đường type 1
  • B.
    Tiểu đường type 2
  • C.
    Còi thai, cho con bú
  • D.
    Trẻ em
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thuốc nào dùng trị tiểu đường type 2 dạng béo mập không đáp ứng với sulfonylurea

  • A.
    Glimepiride
  • B.
    Metformin
  • C.
    Acarbose
  • D.
    Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Độc tính nào làm hạn chế sử dụng metformin

  • A.
    Chán ăn và sụt cân
  • B.
    Miệng có vị kim loại
  • C.
    Nhiễm acid lactic
  • D.
    Buồn nôn, tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thuốc nào dùng điều trị tiểu đường type 2 không phải insulin

  • A.
    Rosiglitazon
  • B.
    Metformin
  • C.
    Pioglitazon
  • D.
    a và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thuốc trị tiểu đường nào khi sử dụng phải theo dõi chức năng gan

  • A.
    Rosiglitazon
  • B.
    Insulin
  • C.
    Acarbose
  • D.
    Chlorpropamide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thuốc hạ đường huyết nào sẽ không có tác dụng trên bệnh nhân bị cắt bỏ tuyến tụy

  • A.
    Acarbose
  • B.
    Tolbutamide
  • C.
    Glimepiride
  • D.
    b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Insulin U100 nghĩa là

  • A.
    Nồng độ Insulin là 100 đơn vị trong 1ml
  • B.
    Nồng độ insulin là 100mcg trong 1ml
  • C.
    Nồng độ insulin là 100mg trong 1ml
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Thuốc nào thuộc nhóm sulfonylurea có tác dụng trị bệnh đái tháo đường do tăng cường tác động của ADH trên ống thu của thận

  • A.
    Acetohexamide
  • B.
    Tolbutamide
  • C.
    Chlorpropamide
  • D.
    Glipizide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Loại Insulin nào dùng tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả trong chữa trị nhiễm acid - ceton do tiểu đường

  • A.
    Lente insulin
  • B.
    Ultralent insulin
  • C.
    Regular insulin
  • D.
    Insulin lispro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Các thuốc trị tiểu đường nào có cùng cơ chế tác dụng với Chlorpropamide

  • A.
    Tolbutamide
  • B.
    Glipizide
  • C.
    Glyburide
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Tại sao Regular insulin khởi đầu tác dụng nhanh, thời gian tác động ngắn

  • A.
    Vì là tinh thể insulin kẽm rất khó tan
  • B.
    Vì là tinh thể insulin kẽm rất dễ tan
  • C.
    Do sự kết hợp 2 phần tinh thể kẽm hóa tan với một phần protamin kẽm insulin.
  • D.
    Vì là hỗn hợp của 30% semilent insulin (kết tủa vô định hình của insulin với kẽm) và 70% ultralent insulin (tinh thể không tan của kẽm và insulin)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Metformin được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân nào sau đây

  • A.
    Tiểu đường type 2 dạng béo mập
  • B.
    Bệnh nhân tiểu đường type 1
  • C.
    Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
  • D.
    a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây sai về nhóm sulfonylurea

  • A.
    Tất cả sulfonylurea đều chuyển hóa ở gan và đào thải qua nước tiểu.
  • B.
    Các sulfonylurea thế hệ II có hoạt tính yếu hơn thế hệ I.
  • C.
    Tất cả đều có hiệu quả khi dùng đường uống
  • D.
    Được chỉ định cho bệnh tiểu đường type 2 ở người lớn (trẻ em không dùng).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Chọn câu đúng

  • A.
    Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng đường uống.
  • B.
    Insulin bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy có thể dùng insulin bằng đường uống
  • C.
    Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy thường dùng insulin bằng đường uống.
  • D.
    Insulin không bị phân hủy chủ yếu bởi gan, thận. Vì vậy không thể dùng insulin bằng đường uống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây không có chỉ định dùng Insulin

  • A.
    Bệnh nhân tiểu đường type 1
  • B.
    Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy
  • C.
    Bệnh nhân tiểu đường type 2 còn hiệu quả thuốc hạ đường huyết đường uống
  • D.
    Bệnh tiểu đường type 2 ở phụ nữ có thai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Bệnh nhân bị hôn mê do đường huyết tăng cao nên dùng thuốc nào để cấp cứu

  • A.
    Insulin Regular tiêm tĩnh mạch
  • B.
    Metformin
  • C.
    Acarbose
  • D.
    Glimepiride
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Các phát biểu sau đây về Insulin và bệnh đái tháo đường là đúng

  • A.
    Dùng cho tất cả các bệnh nhân tiểu đường type 1, bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn hiệu quả bằng thuốc hạ đường huyết dùng đường uống.
  • B.
    Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương là 1 giờ ở người bình thường.
  • C.
    Trên chuyển hóa glucid: Insulin tăng phân hủy glucid và giảm đồng hóa glucid
  • D.
    Bệnh tiểu đường được định nghĩa như là một sự rối loạn chuyển hóa lipid do thiếu insulin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Để cấp cứu một người đang bị hạ đường huyết thì

  • A.
    Tiêm ngay Insulin Regular tĩnh mạch
  • B.
    Cho uống ngay 1 ly nước đường hoặc 1 ly sữa
  • C.
    Cho thở Oxygen
  • D.
    Tiêm ngay Insulin lispro để có tác dụng nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Nitrat hữu cơ làm giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch là do

  • A.
    Làm tăng GMP vòng, GMP vòng xúc tác phản ứng tạo myosin - LC là chất gây giãn cơ trơn mạch máu.
  • B.
    Làm tăng AMP vòng, AMP vòng xúc tác phản ứng tạo myosin - LC là chất gây giãn cơ trơn mạch máu.
  • C.
    Làm tăng NO, NO xúc tác phản ứng tạo myosin - LC là chất gây giãn cơ trơn mạch máu.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Tác dụng của nhóm Nitrat hữu cơ, ngoại trừ

  • A.
    Giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch nhưng chủ yếu trên động mạch
  • B.
    Không ảnh hưởng hoặc hơi tăng lưu lượng mạch vành.
  • C.
    Lâu ngày làm tăng tuần hoàn phụ ở vùng cơ tim bị thiếu máu.
  • D.
    Sự giãn tĩnh mạch làm giảm tiền gánh nên góp phần giảm tiêu thụ oxy của cơ tim.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Khi sử dụng thường xuyên Nitrat hữu cơ để phòng ngừa Đau Thắt Ngực do gắng sức phải lưu ý điều gì

  • A.
    Độc gan
  • B.
    Loét dạ dày tá tràng
  • C.
    Dung nạp thuốc
  • D.
    Suy hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Thuốc chống đau thắt ngực dạng xịt

  • A.
    Nitro glycerin
  • B.
    Amyl nitrit
  • C.
    Isosorbid dinitrat
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Chất chuyển hóa có hoạt tính của Nitrat có thời gian bán hủy dài (1 – 3h). Lợi dụng tính chất đó được dùng đường uống để có tác động dài hơn

  • A.
    Nitro glycerin
  • B.
    Isosorbid dinitrat
  • C.
    Isosorbid mononitrat
  • D.
    b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Tác dụng phụ của nhóm Nitrat

  • A.
    Hạ huyết áp thế đứng.
  • B.
    Chứng da đỏ bừng.
  • C.
    Có thể tăng áp suất trong sọ.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Nitro glycerin, amlodipin, nifedipin có chung tác dụng phụ nào

  • A.
    Hạ huyết áp thế đứng.
  • B.
    Chứng da đỏ bừng.
  • C.
    a, b đúng
  • D.
    a, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Tác dụng của nhóm Beta - blocker trong điều trị đau thắt ngực

  • A.
    Làm giảm nhịp tim và làm giảm co bóp cơ tim nên làm giảm tiêu thụ oxygen ở cơ tim
  • B.
    Giãn động mạch và tĩnh mạch
  • C.
    Hiệu quả trong đau thắt ngực do co thắt mạch vành, đau thắt ngực Prinzmetal
  • D.
    Tăng tuần hoàn phụ ở vùng cơ tim bị thiếu máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Propranolol được chỉ định trong trường hợp nào sau đây

  • A.
    Đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
  • B.
    Đau thắt ngực do co thắt mạch vành
  • C.
    Đau thắt ngực Prinzmetal
  • D.
    Tăng huyết áp kèm suy tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Tác dụng phụ nhóm Beta - blocker

  • A.
    Đỏ bừng mặt
  • B.
    Suy tim, nhịp tim chậm, ức chế nhĩ thất.
  • C.
    Hạ huyết áp tư thế
  • D.
    a, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Các thuốc sau đây có tác dụng ngừa đau thắt ngực trên 4 giờ, ngoại trừ

  • A.
    Nitroglycerin (uống)
  • B.
    Pentalrythritol tetranitrat
  • C.
    Nitroglycerin (thuốc mỡ)
  • D.
    Amyl nitrit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Các phát biểu sau đây về nhóm Beta - blocker là không đúng

  • A.
    Làm tăng tiêu thụ oxygen ở cơ tim
  • B.
    Không hiệu quả trong đau thắt ngực do co thắt mạch vành, đau thắt ngực Prinzmetal
  • C.
    Chỉ định trị đau thắt ngực mạn tính do gắng sức
  • D.
    Khi sử dụng có thể có tác dụng phụ là suy tim, nhịp tim chậm, ức chế nhĩ thất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Các phát biểu sau đây về nhóm Nitrat hữu cơ là không đúng

  • A.
    Sử dụng liều cao và trong thời gian dài gây dung nạp thuốc.
  • B.
    Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi cho tác động từ 6-8 giờ
  • C.
    Giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch nên vừa giảm tiền tải vừa giảm hậu tải
  • D.
    Pentalrythritol tetranitrat là loại tác dụng dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Tác dụng phụ nào không phải của nhóm Nitrat

  • A.
    Đỏ bừng mặt
  • B.
    Phản xạ nhịp nhanh
  • C.
    Sử dụng liều cao và trong thời gian dài gây dung nạp thuốc.
  • D.
    Suy tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Tác dụng dược lực của nhóm ức chế kênh calci

  • A.
    Ức chế sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim ở pha 2 của điện thế hoạt động nên gây giãn cơ.
  • B.
    Giãn mạch vành nên tăng cung cấp oxy cho cơ tim.
  • C.
    Giãn mạch ngoại vi nên gây giảm hậu gánh
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Điều nào sau đây không đúng về Nhóm dihydropyridin (DHP)

  • A.
    Tác động ưu thế trên mạch
  • B.
    Gây tim nhanh do phản xạ
  • C.
    Ở liều điều trị, nhóm này ảnh hưởng đến dẫn truyền qua nút nhĩ thất, ức chế co bóp cơ tim.
  • D.
    Gồm có: amlodipin, nifedipin, felodipin, isardipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Điều nào sau đây không đúng về Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP)

  • A.
    Gồm có diltiazem, verapamil
  • B.
    Tác động ưu thế trên mạch
  • C.
    Làm giảm co bóp cơ tim, giảm dẫn truyền tim
  • D.
    Gây nhịp tim chậm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất với đau thắt ngực Prinzmetal

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Metoprolol
  • C.
    Verapamil
  • D.
    Nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Khi sử dụng Verapamil gây các tác dụng phụ sau, ngoại trừ

  • A.
    Tim chậm, ức chế dẫn truyền nhĩ thất
  • B.
    Suy tim sung huyết
  • C.
    Phản xạ nhịp nhanh
  • D.
    Tào bón
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Tác dụng phụ nào làm hạn chế sử dụng Nifedipin trong đau thắt ngực

  • A.
    Tim nhanh do phản xạ
  • B.
    Giảm co bóp cơ tim, giảm dẫn truyền tim
  • C.
    Tào bón
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Chống chỉ định nào không phải của nhóm ức chế canxi

  • A.
    Suy tim
  • B.
    Block nhĩ thất độ 2 - 3
  • C.
    Suy thận
  • D.
    Hạ huyết áp nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Khi sử dụng nhóm Nhóm dihydropyridin (DHP) thường gây tác dụng phụ là

  • A.
    Nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt
  • B.
    Hạ huyết áp tư thế
  • C.
    Phù
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Khi sử dụng nhóm Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP) thường gây tác dụng phụ là

  • A.
    Nhức đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt
  • B.
    Tim chậm, ức chế dẫn truyền nhĩ thất
  • C.
    Tăng nhịp tim do phản xạ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Điều nào không đúng khi phối hợp Nitrat, β - blocker và thuốc ức chế kênh calci để trị đau thắt ngực

  • A.
    Nitrat và β - blocker để loại bỏ tác dụng phụ của nhau
  • B.
    Nhóm β - blocker sẽ loại bỏ tác dụng phụ tăng nhịp tim của thuốc ức chế calci loại N-DHP.
  • C.
    Thuốc ức chế calci và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxy.
  • D.
    Thuốc ức chế calci, β - blocker và nitrat: bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxygen.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Để cấp cứu bệnh nhân trong cơn đau thắt ngực thì dùng

  • A.
    Nitroglycerin uống
  • B.
    Nitroglycerin thuốc mỡ
  • C.
    Pentalrythritol tetranitrat
  • D.
    Nitroglycerin 0,4mg ngậm dưới lưỡi, lặp lại mỗi 5 phút.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Thuốc nào dùng trong nhồi máu cơ tim do có tác dụng làm giảm đau và giảm lo âu

  • A.
    Atenolol
  • B.
    Nadolol
  • C.
    Morphin
  • D.
    Nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Thuốc làm tan huyết khối

  • A.
    Streptokinase
  • B.
    Urokinase
  • C.
    Heparin
  • D.
    Anistreptilase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Trong cơn nhồi máu cơ tim cấp có thể dùng, ngoại trừ

  • A.
    Isosorbid dinitrat ngậm dưới lưỡi
  • B.
    Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi
  • C.
    Amyl nitrit
  • D.
    Verapamil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Thuốc trị đau thắt ngực ức chế thụ thể β-adrenergic

  • A.
    Nitroglycerin
  • B.
    Propranolol
  • C.
    Metoprolol
  • D.
    b,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Thuốc trị đau thắt ngực làm ức chế dòng Canxi đi vào cơ tim

  • A.
    Diltiazem
  • B.
    Nadolol
  • C.
    Anistreptilase
  • D.
    Isosorbid dinitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Các thuốc Nitrat giúp cải thiện tình trạng Đau Thắt ngực và Nhồi máu cơ tim là do

  • A.
    Làm tăng mức oxy cho cơ tim.
  • B.
    Làm giảm mức tiêu thụ oxy của cơ tim.
  • C.
    Làm phân bố lại máu có lợi cho vùng bị thiếu oxy.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Tác dụng chống đau thắt ngực của Propranolol, ngoại trừ

  • A.
    Làm giảm nhịp tim và làm giảm co bóp cơ tim
  • B.
    Giảm tiêu thụ oxygen ở cơ tim
  • C.
    Giãn mạch vành
  • D.
    Tác dụng phụ gây suy tim, nhịp tim chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Thuốc nào gây nhịp tim nhanh ở liều thông thường

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Nifedipin
  • C.
    Verapamil
  • D.
    Atenolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Các thuốc trị đau thắt ngực sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp tư thế đứng

  • A.
    Nitroglycerin
  • B.
    Amlodipin
  • C.
    a, b đúng
  • D.
    a, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Điều nào đúng khi phối hợp giữa nitrat, β - blocker và thuốc ức chế kênh calci

  • A.
    β - blocker và thuốc ức chế calci để loại bỏ tác dụng phụ của nhau
  • B.
    Nhóm β - blocker sẽ loại bỏ tác dụng phụ tăng nhịp tim của thuốc ức chế calci loại DHP.
  • C.
    Nitrat và β - blocker bổ sung tác động giảm tiêu thụ oxy
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Amyl nitrit (ngửi hít)
  • C.
    Nitroglycerin (ngậm dưới lưỡi)
  • D.
    b,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Thuốc nào dùng để điều trị người đau thắt ngực kèm suy tim

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Diltiazem
  • C.
    Verapamil
  • D.
    Isosorbid dinitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Thuốc nào sử dụng được cho người đau thắt ngực kèm nhịp nhanh

  • A.
    Diltiazem
  • B.
    Amlodipin
  • C.
    Verapamil
  • D.
    a,c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Tránh phối hợp Nitroglycerin với thuốc nào sau đây

  • A.
    Metoprolol
  • B.
    Nifedipin
  • C.
    Acebutolol
  • D.
    Verapamil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Metoprolol có thể phối hợp với các thuốc sau trong điều trị đau thắt ngực

  • A.
    Nitrat: để loại tác dụng phụ tăng nhịp tim của nhau
  • B.
    Amlodipin: để loại tác dụng phụ tăng nhịp tim của Amlodipin
  • C.
    a,b đúng
  • D.
    a, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Anistreptilase được dùng làm thuốc trị nhồi máu cơ tim là do có tác dụng

  • A.
    Tác động trên plasminogen làm tan huyết khối
  • B.
    Giãn động mạch và tĩnh mạch
  • C.
    Giảm đau và giảm lo âu trong nhồi máu cơ tim
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Tác dụng nào không đúng của Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi

  • A.
    Gây giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch
  • B.
    Làm giảm lưu lượng mạch vành
  • C.
    Gây tác dụng phụ hạ huyết áp thế đứng
  • D.
    Thời gian tác động ngắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Nifedipin có các tác dụng sau, ngoại trừ

  • A.
    Tác động ưu thế trên mạch
  • B.
    Sử dụng được cho người đau thắt ngực kèm nhịp tim chậm
  • C.
    Sử dụng được cho người đau thắt ngực kèm nhịp tim nhanh
  • D.
    Làm giãn mạch vành và mạch ngoại vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Phối hợp nào có thể được dùng trong điều trị đau thắt ngực

  • A.
    Verapamil và Diltiazem
  • B.
    Propranolol và Metoprolol
  • C.
    Felodipin và Isosorbid dinitrat
  • D.
    Propranolol và Felodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Thuốc nào sau đây không gây chậm nhịp

  • A.
    Verapamil
  • B.
    Diltiazem
  • C.
    Amlodipin
  • D.
    Metoprolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Để tránh hiện tượng dung nạp khi dùng Nitroglycerin

  • A.
    Dùng cách khoảng ít nhất 8 giờ
  • B.
    Khởi đầu liều cao nhất
  • C.
    Dùng dạng dán
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Isosorbid dinitrat ngậm dưới lưỡi được sử dụng trong trường hợp nào

  • A.
    Nhịp tim nhanh
  • B.
    Suy tim
  • C.
    Tăng huyết áp cấp
  • D.
    Đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực xảy ra khi gắng sức thì nên dùng

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi
  • C.
    Metoprolol
  • D.
    Amlodipin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Cách phối hợp thuốc nào giúp đạt tác dụng cao trong điều trị đau thắt ngực

  • A.
    Atenolol, Diltiazem, Verapamil
  • B.
    Atenolol, Propranolol, Isosorbid
  • C.
    Isosorbid, Atenolol, Diltiazem
  • D.
    Isosorbid, Nitroglycerin, Metoprolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Khi bị nhồi máu cơ tim cấp sẽ chống chỉ định với

  • A.
    Urokinase
  • B.
    Aspirin
  • C.
    Morphin
  • D.
    Diltiazem
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 4
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: tác động của thuốc, cơ chế hoạt động và cách sử dụng các nhóm thuốc trong điều trị
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)