1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 9
Câu 1 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường nào dùng bằng đường tiêm?

  • A.
    Acarbose
  • B.
    Pramlintide
  • C.
    Biguanide
  • D.
    Glipizid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm Biguanide là?

  • A.
    Tolbutamid
  • B.
    Glyburid
  • C.
    Glimepirid
  • D.
    Giclazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Insulin glargin không thể tiêm tĩnh mạch được vì?

  • A.
    Dung dịch nhược trương dễ gây vỡ hồng cầu
  • B.
    Là loại thuốc dầu do đó sẽ gây tắt mạch
  • C.
    Gây kết tủa ở pH sinh lý
  • D.
    Dễ shock phản vệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thuốc có tác dụng ức chế sự tái tạo glucose ở gan là?

  • A.
    Glipizid
  • B.
    Metformin
  • C.
    Glibenclamid
  • D.
    Gliburid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thuốc làm chậm sự di chuyển thức ăn từ dạ dày xuống ruột là?

  • A.
    Acarbose
  • B.
    Pramlintide
  • C.
    Metformin
  • D.
    Glipizid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thuốc kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin, ngoại trừ:

  • A.
    Meglitinid
  • B.
    Nateglinid
  • C.
    Acarbose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường nào làm tăng nguy cơ nhiễm toan khi sử dụng cho người suy hô hấp?

  • A.
    Sitagliptin
  • B.
    Gliclazid
  • C.
    Metformin
  • D.
    Nateglinid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Loại insulin nào hấp thu vào máu nhanh nhất?

  • A.
    Insulin NPH
  • B.
    Insulin Lispro
  • C.
    Insulin Glargin
  • D.
    Insulin Regular
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chỉ định Sulfonylureas cho bệnh nhân nào?

  • A.
    Đái tháo đường type 1
  • B.
    Đái tháo đường type 2
  • C.
    Đái tháo đường thai kỳ
  • D.
    Tăng đường huyết do sử dụng corticoid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thông tin nào sau đây không đúng khi nói về hoạt chất benfluorex?

  • A.
    Thuộc nhóm tăng nhạy cảm insulin tại nơi sử dụng
  • B.
    Hiện nay đã bị cấm lưu hành trên thị trường
  • C.
    Có tên thương mại là Mediator
  • D.
    Không có tác dụng phụ trên tim mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường nào đã bị cấm lưu hành trên thị trường?

  • A.
    Repaglinid
  • B.
    Mediator
  • C.
    Glipizid
  • D.
    Glibenclamid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhóm ức chế men DPP-4 là?

  • A.
    Chlorpropamid
  • B.
    Rosiglitazone
  • C.
    Saxagliptin
  • D.
    Repaglinid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường nào dùng bằng đường tiêm?

  • A.
    Glipizid
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Mediator
  • D.
    Exenatide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Vị trí tiêm insulin dưới da hấp thu nhanh nhất là?

  • A.
    Đùi
  • B.
    Cánh tay
  • C.
    BụngD. Mông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nếu tiêm insulin nhiều lần cùng một vị trí sẽ gây biến chứng gì?

  • A.
    Hạ kali máu
  • B.
    Loạn dưỡng nơi tiêm
  • C.
    Hạ đường huyết
  • D.
    Dị ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Loại insulin nào được lựa chọn làm insulin nền?

  • A.
    Insulin glargin/strong>
  • B.
    Insulin lispro
  • C.
    Insulin aspart
  • D.
    Insulin regular
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Không nên sử dụng Gliclazid chung với thuốc nào sau đây?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Rosiglitazone
  • C.
    Insulin
  • D.
    Nateglinid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thuốc có tác dụng kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin là?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Benfluorex
  • C.
    Glyburid
  • D.
    Acarbose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong cơ thể, insulin được tiết ra từ đâu

  • A.
    Đảo Langerhans tế bào alpha tuyến tụy
  • B.
    Đảo Langerhans tế bào beta tuyến tụy
  • C.
    Đảo Langerhans tế bào alpha tuyến thượng thận
  • D.
    Đảo Langerhans tế bào beta tuyến thượng thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cấu tạo của phân tử insulin:

  • A.
    Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
  • B.
    Gồm 2 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
  • C.
    Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối dihydro
  • D.
    Gồm 3 chuỗi peptid nối với nhau bằng cầu nối disulfur
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tác dụng hạ đường huyết của insulin là do:

  • A.
    Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa glucose ở mô mỡ và mô cơ
  • B.
    Giảm phân hủy glucid
  • C.
    Tăng đồng hóa glucid
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tác dụng phụ của nhóm Sulfonylureas, ngoại trừ:

  • A.
    Hạ đường huyết quá mức
  • B.
    Giảm cân
  • C.
    Hồng ban
  • D.
    Dùng thời gian dài có nguy cơ kiệt tụy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi dùng lâu dài nhóm Sulfonylureas, hiệu quả giảm khoảng:

  • A.
    5%
  • B.
    10%
  • C.
    15%
  • D.
    20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Glimepirid là sulfonylureas thế hệ mấy?

  • A.
    Thế hệ 1
  • B.
    Thế hệ 2
  • C.
    Thế hệ 3
  • D.
    Thế hệ 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lưu ý thời điểm uống thuốc của nhóm sulfonylureas?

  • A.
    Uống trước khi ăn 30 phút
  • B.
    Uống sau khi ăn 30 phút
  • C.
    Uống ngay trong bữa ăn
  • D.
    Nếu có bỏ bữa thì không uống thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên chỉ số đường huyết lúc đói (được thử sau khi nhịn đói qua đêm và ít nhất 2 lần thử) là?

  • A.
    ≥ 120 mg/dl
  • B.
    ≥ 126 mg/dl
  • C.
    ≥ 140 mg/dl
  • D.
    ≥ 200 mg/dl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên HbA1c là?

  • A.
    ≥ 6.0%
  • B.
    ≥ 6.5%
  • C.
    ≥ 7.0%
  • D.
    ≥ 7.5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
HbA1c = 6.5% có nghĩa là?

  • A.
    Có 6.5% huyết sắc tố trong máu gắn kết với glucose
  • B.
    Đường chiếm 6.5% thành phần của huyết tương
  • C.
    Tỉ lệ đường trong tế bào hồng cầu là 6.5%
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Sự kháng insulin là do kháng thể nào?

  • A.
    Ig A
  • B.
    Ig E
  • C.
    Ig M
  • D.
    Ig G
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của thuốc nhóm DPP-4 inhibitors?

  • A.
    Ức chế enzym DPP-4 dẫn đến tăng nồng độ GLP-1 và GIP
  • B.
    Kích thích bài tiết insulin
  • C.
    Giảm sản xuất glucose ở gan
  • D.
    Ức chế men alpha-glucosidase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm DPP-4 inhibitors?

  • A.
    Sitagliptin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Metformin
  • D.
    Glipizid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Loại insulin nào có thời gian tác dụng ngắn nhất?

  • A.
    Insulin Lispro
  • B.
    Insulin Regular
  • C.
    Insulin Aspart
  • D.
    Insulin Glargine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Các thuốc thuộc nhóm Meglitinides là?

  • A.
    Repaglinid, Nateglinid
  • B.
    Metformin, Acarbose
  • C.
    Insulin lispro, Insulin regular
  • D.
    Gliclazid, Glyburid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế hấp thu glucose tại ruột?

  • A.
    Acarbose
  • B.
    Metformin
  • C.
    Sulfonylureas
  • D.
    Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Loại insulin nào có tác dụng kéo dài lâu nhất?

  • A.
    Insulin Glargine
  • B.
    Insulin Lispro
  • C.
    Insulin Regular
  • D.
    Insulin NPH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Điều trị đái tháo đường type 2 bằng thuốc nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Thiazolidinediones
  • D.
    Sulfonylureas
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thuốc nào là ức chế men alpha-glucosidase?

  • A.
    Acarbose
  • B.
    Metformin
  • C.
    Sulfonylureas
  • D.
    Thiazolidinediones
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Các thuốc thuộc nhóm Thiazolidinediones là?

  • A.
    Pioglitazone, Rosiglitazone
  • B.
    Repaglinid, Nateglinid
  • C.
    Metformin, Acarbose
  • D.
    Gliclazid, Glyburid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường nào gây tăng cân?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Thiazolidinediones
  • D.
    DPP-4 inhibitors
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường nào gây giảm cân?

  • A.
    Sulfonylureas
  • B.
    Thiazolidinediones
  • C.
    GLP-1 receptor agonists
  • D.
    Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Thuốc nào sau đây có thể gây hạ đường huyết?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Sulfonylureas
  • D.
    Thiazolidinediones
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Các thuốc thuộc nhóm GLP-1 receptor agonists là?

  • A.
    Exenatide, Liraglutide
  • B.
    Metformin, Acarbose
  • C.
    Pioglitazone, Rosiglitazone
  • D.
    Repaglinid, Nateglinid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Loại insulin nào có thể tiêm dưới da và có tác dụng trung bình?

  • A.
    Insulin Lispro|
  • B.
    Insulin Glargine
  • C.
    Insulin NPH
  • D.
    Insulin Regular
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường nào có thể gây hạ đường huyết khi kết hợp với các thuốc khác?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Sulfonylureas
  • D.
    Thiazolidinediones
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường dựa trên đường huyết ngẫu nhiên là?

  • A.
    ≥ 100 mg/dl
  • B.
    ≥ 140 mg/dl
  • C.
    ≥ 200 mg/dl
  • D.
    ≥ 250 mg/dl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của Metformin là?

  • A.
    Tăng nhạy cảm của tế bào với insuli
  • B.
    Giảm sản xuất glucose ở gan
  • C.
    Kích thích bài tiết insulin
  • D.
    Ức chế hấp thu glucose tại ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Các thuốc thuộc nhóm Meglitinides có đặc điểm gì?

  • A.
    Tác dụng kéo dài
  • B.
    Kích thích bài tiết insulin từ tế bào beta tuyến tụy
  • C.
    Ức chế hấp thu glucose tại ruột
  • D.
    Tăng nhạy cảm insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Điều trị đái tháo đường type 2 bằng thuốc nào sau đây có thể gây tăng nguy cơ loãng xương?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Sulfonylureas
  • C.
    Thiazolidinediones
  • D.
    GLP-1 receptor agonists
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Thuốc nào sau đây không gây hạ đường huyết?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Sulfonylureas
  • D.
    Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Loại insulin nào có thời gian tác dụng trung bình và thường được dùng làm insulin nền?

  • A.
    Insulin Lispro
  • B.
    Insulin Regular
  • C.
    Insulin NPH
  • D.
    Insulin Glargine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Thuốc có tác dụng giảm hấp thu glucose ở ruột?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Sulfonylureas
  • D.
    Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Loại thuốc nào giúp tăng cảm giác no và giảm cảm giác thèm ăn?

  • A.
    Metformin
  • B.
    GLP-1 receptor agonists
  • C.
    Acarbose
  • D.
    Sulfonylureas
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Thực phẩm nào sau đây nên hạn chế trong chế độ ăn của người bị đái tháo đường?

  • A.
    Trái cây tươi
  • B.
    Rau xanh
  • C.
    Thực phẩm chứa nhiều đường
  • D.
    Các loại hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Khi nào nên tiêm insulin nhanh tác dụng?

  • A.
    Trước bữa ăn 30 phút
  • B.
    Trước bữa ăn 15 phút
  • C.
    Sau bữa ăn 30 phút
  • D.
    Sau bữa ăn 15 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường nào được cho là có tác dụng tăng nhạy cảm insulin tại mô?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Sulfonylureas
  • C.
    Insulin
  • D.
    Acarbose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thiazolidinediones?

  • A.
    Pioglitazone
  • B.
    Rosiglitazone
  • C.
    Glimepirid
  • D.
    Troglitazone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Việc sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường cần chú ý đến điều gì để tránh nguy cơ hạ đường huyết?

  • A.
    Tăng cường hoạt động thể chất
  • B.
    Theo dõi thường xuyên đường huyết
  • C.
    Sử dụng thuốc đều đặn mà không cần kiểm tra
  • D.
    Thay đổi chế độ ăn uống tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Các thuốc thuộc nhóm ức chế men alpha-glucosidase có tác dụng chính là?

  • A.
    Kích thích bài tiết insulin
  • B.
    Giảm hấp thu glucose tại ruột
  • C.
    Tăng sản xuất glucose ở gan
  • D.
    Giảm cảm giác thèm ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Khi sử dụng thuốc điều trị đái tháo đường nào, bệnh nhân cần chú ý đến nguy cơ tăng cân?A. Metformin

  • A.
    Acarbose
  • B.
    Sulfonylureas
  • C.
    Thiazolidinediones
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Thuốc điều trị đái tháo đường có tác dụng ức chế hấp thu glucose tại ruột và không gây hạ đường huyết?

  • A.
    Metformin
  • B.
    Acarbose
  • C.
    Sulfonylureas
  • D.
    Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Điều nào sau đây không đúng khi nói về đau thắt ngực không ổn định?

  • A.
    Nguy hiểm có thể dẫn đến nhồi máu cơ tim
  • B.
    Do nứt vỡ mảng xơ vữa gây bít tắt đột ngột một phần hoặc toàn bộ lòng mạch
  • C.
    Các cơn đau xuất hiện ngày càng nhiều, cường độ ngày càng dữ dội
  • D.
    Xuất hiện khi có hoạt động gắng sức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Tác dụng không mong muốn nào sau đây thuộc các chất ức chế beta chọn lọc?

  • A.
    Gây co thắt khí phế quản ở người bị hen
  • B.
    Gây tăng đường huyết
  • C.
    Nhịp chậm
  • D.
    Đau thắt ngực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Để tránh hiện tượng dung nạp khi dùng nitroglycerin:

  • A.
    Khởi đầu liều cao
  • B.
    Dùng dạng dán qua da
  • C.
    Dùng liều thấp nhất có hiệu quả, hai lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 8 giờ
  • D.
    Dùng kèm với các thuốc giãn mạch khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Thuốc nào có tác dụng giãn mạch, ngoại trừ:

  • A.
    Ức chế men chuyển
  • B.
    Ức chế beta chọn lọc
  • C.
    Ức chế calci
  • D.
    Nhóm nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của nitrat hữu cơ:

  • A.
    Hoạt hóa Guanylate Cyclase
  • B.
    Ức chế men Phospho Diesterase
  • C.
    Ức chế dòng calci đi vào tế bào
  • D.
    Kích thích receptor α
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Thuốc nào sau đây làm chậm nhịp tim, ngoại trừ:

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Diltiazem
  • C.
    Acetabutalol
  • D.
    Captopril 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Bệnh nhân có nhịp chậm, thuốc nào thuộc nhóm ức chế thụ thể beta có thể sử dụng được:

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Nadolol
  • C.
    Timolol
  • D.
    Pindolol 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Các nhóm thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp, trừ:

  • A.
    Thuốc phong tỏa hạch thần kinh thực vật
  • B.
    Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin
  • C.
    Thuốc phong tỏa β-adrenergic
  • D.
    Thuốc hủy phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Một bệnh nhân bị cao huyết áp kèm đái tháo đường, thuốc nào sau đây ưu tiên lựa chọn:

  • A.
    Propranolol
  • B.
    Captopril
  • C.
    Diazoxid
  • D.
    Chlorothiazide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Thuốc nào sau đây có thể gây giảm sức co bóp cơ tim?

  • A.
    Digitoxin
  • B.
    Milrinon
  • C.
    Isoproterenol
  • D.
    Verapamil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Các thuốc sau có tác dụng hạ huyết áp thuộc nhóm chẹn kênh calci, ngoại trừ:

  • A.
    Amlodipin
  • B.
    Nifedipin
  • C.
    Diltiazem
  • D.
    Phentolamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Methyldopa có tác dụng hạ huyết áp là do:

  • A.
    Ức chế receptor α1 ở mạch máu
  • B.
    Ức chế receptor α2 ở trung ương
  • C.
    Kích thích chọn lọc receptor α2 ở trung ương
  • D.
    Làm cạn kho dự trữ Noradrenalin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Clonidin có tác dụng hạ huyết áp là do:

  • A.
    Trực tiếp gây giãn cơ trơn thành mạch
  • B.
    Ức chế enzym chuyển angiotensin
  • C.
    Kích thích receptor α2-adrenergic trung ương
  • D.
    Kích thích trương lực giao cảm ngoại biên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Prazosin hạ huyết áp là do:

  • A.
    Ức chế giải phóng catecholamin
  • B.
    Ức chế β-adrenergic
  • C.
    Giảm dự trữ catecholamin
  • D.
    Ức chế α-adrenergic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Thuốc nào sau đây chống chỉ định trên bệnh nhân có nhịp chậm:

  • A.
    Diltiazem
  • B.
    Nifedipin
  • C.
    Methyldopa
  • D.
    Hydralazin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:

  • A.
    Ức chế giải phóng renin
  • B.
    Giảm dự trữ catecholamin
  • C.
    Giãn cơ trơn thành mạch
  • D.
    Ức chế phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Men chuyển có vai trò gì trong quá trình điều hòa huyết áp?

  • A.
    Chuyển angiotensin thành angiotensin II
  • B.
    Chuyển angiotensin I thành angiotensin II
  • C.
    Chuyển angiotensinogen thành angiotensin II
  • D.
    Chuyển angiotensinogen I thành angiotensinogen II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Renin có vai trò gì trong quá trình điều hòa huyết áp?

  • A.
    Chuyển angiotensin thành angiotensin II
  • B.
    Chuyển angiotensin I thành angiotensin II
  • C.
    Chuyển angiotensinogen thành angiotensin II
  • D.
    Chuyển angiotensinogen thành angiotensin I 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Trình bày tác động dược lý của Angiotensin II:

  • A.
    Gây co mạch trực tiếp
  • B.
    Gây giãn mạch
  • C.
    Gây tăng dẫn truyền thần kinh
  • D.
    Gây giảm dẫn truyền thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Tăng huyết áp là do tác dụng của chất nào sau đây:

  • A.
    Angiotensinogen
  • B.
    Angiotensin I
  • C.
    Angiotensin II
  • D.
    Angiotensinogen II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Dạng thuốc không nén sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp:

  • A.
    Hỗn dịch
  • B.
    Nhũ tương
  • C.
    Siro
  • D.
    Sủi bọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Chống chỉ định của captopril trên đối tượng bệnh nhân nào sau đây?

  • A.
    Phụ nữ có thai
  • B.
    Người lớn tuổi
  • C.
    Suy tim
  • D.
    Nhịp chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế calci DHP:

  • A.
    Nifedipine
  • B.
    Captopril
  • C.
    Verapamil
  • D.
    Thiazide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Khi sử dụng các chất ức chế thụ thể beta không chọn lọc, có thể xảy ra tác dụng nào sau đây?

  • A.
    Tăng huyết áp
  • B.
    Giãn mạch đầu chi
  • C.
    Co thắt cơ trơn khí phế quản
  • D.
    Tăng nhịp tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Thuốc ức chế men chuyển có thể gây tác dụng phụ nào sau đây:

  • A.
    Co thắt cơ trơn khí phế quản
  • B.
    Tăng đường huyết
  • C.
    Nhịp nhanh
  • D.
    Hạ huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Tác dụng phụ điển hình thường thấy ở nhóm ức chế men chuyển là gì?

  • A.
    Tăng đường huyết
  • B.
    Ho khan
  • C.
    Tăng lipid
  • D.
    Giảm Kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Thuốc nào sau đây tác dụng theo cơ chế gây giãn mạch trực tiếp?

  • A.
    Losartan
  • B.
    Captopril
  • C.
    Hydralazin
  • D.
    Nifedipine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Cơ chế tác động của carvedilol:

  • A.
    Kích thích receptor α
  • B.
    Ức chế receptor β
  • C.
    Ức chế receptor α
  • D.
    Ức chế receptor α, β
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Captopril không gây tác dụng nào sau đây?

  • A.
    Tăng renin huyết
  • B.
    Tăng K+ huyết
  • C.
    Giảm lực co bóp cơ tim
  • D.
    Giảm nồng độ Angiotensin II trong máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Losartan được dùng để trị tăng huyết áp có cơ chế tác dụng là:

  • A.
    Ức chế tổng hợp Aldostero
  • B.
    Đối kháng Angiotensin II tại thụ thể AT1
  • C.
    Đối kháng Angiotensin II tại thụ thể AT2
  • D.
    Làm tăng tổng hợp Bradykinin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp nào được khuyến cáo hàng đầu cho bệnh nhân đái tháo đường type 2?

  • A.
    Lợi tiểu thiazid
  • B.
    Lợi tiểu quai
  • C.
    Ức chế men chuyển
  • D.
    Chẹn thụ thể beta
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Thuốc chẹn thụ thể beta không được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 là bởi vì:

  • A.
    Che dấu các dấu hiệu hạ đường huyết
  • B.
    Làm nặng thêm tình trạng hạ đường huyết
  • C.
    Tăng lipid máu
  • D.
    Câu a, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Nhóm thuốc nào sau đây là lựa chọn hàng thứ hai cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường type 2:

  • A.
    Chẹn thụ thể Angiotensin
  • B.
    Ức chế men chuyển
  • C.
    Chẹn kênh calci
  • D.
    Chẹn thụ thể beta
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Vì sao sau khi sử dụng nhóm ức chế men chuyển bệnh nhân có triệu chứng ho khan:

  • A.
    Do các bradykinin không bị chuyển thành các peptid bất hoạt
  • B.
    Do thuốc kích thích trực tiếp niêm mạc đường hô hấp
  • C.
    Do thuốc ức chế sự hình thành các chất bảo vệ niêm mạc đường hô hấp
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Mục tiêu điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường type 2:

  • A.
    Tốt nhất nên duy trì ở mức < 120/80
  • B.
    Có thể chấp nhận được ở mức < 130/80
  • C.
    Khi kiểm soát huyết áp nên có thể chấp nhận mức huyết áp < 140/80
  • D.
    Câu a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Phân loại tăng huyết áp độ 1 theo JNC 7:

  • A.
    HA tâm thu < 120 mmHg và HA tâm trương < 80 mmHg
  • B.
    HA tâm thu > 160 mmHg hoặc HA tâm trương > 100 mmHg
  • C.
    HA tâm thu 120-139 mmHg hoặc HA tâm trương 80-89 mmHg
  • D.
    HA tâm thu 140-159 mmHg hoặc HA tâm trương 90-99 mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là sai khi nói về nhóm ức chế receptor β:

  • A.
    Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường
  • B.
    Cẩn trọng với bệnh nhân suy tim
  • C.
    Không gây hiện tượng tăng huyết áp dội ngược khi ngưng thuốc đột ngột
  • D.
    Có hoạt tính giao cảm nội tại có thể dùng cho bệnh nhân có nhịp chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Tác dụng nào không thuộc các chất ức chế thụ thể beta không chọn lọc?

  • A.
    Trầm cảm, mệt mỏi, mất ngủ
  • B.
    Làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu máu cơ tim
  • C.
    Có thể làm nặng thêm hội chứng Raynaud
  • D.
    Gây co thắt phế quản ở người bị hen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Chất nào sau đây có ái lực cao nhất với receptor AT1?

  • A.
    Losartan
  • B.
    Valsartan
  • C.
    Irbesartan
  • D.
    Telmisartan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Bệnh nhân tăng huyết áp kèm tiểu đường đang sử dụng insulin, thuốc tăng huyết áp nào sau đây nên chọn:

  • A.
    Thiazid
  • B.
    Propranolol
  • C.
    Captopril
  • D.
    Timolol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
1000 câu trắc nghiệm dược lý 1 – Phần 9
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: dược lý học, đặc biệt là các nguyên lý cơ bản về dược động học và dược lực học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)