108 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng
Câu 1
Nhận biết
Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
- A. 32 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
- B. 32 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
- C. 48 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
- D. 48 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Server là gì?
- A. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
- B. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
- C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
- D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
- A. Lớp Vật lý.
- B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
- C. Lớp Mạng.
- D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?
- A. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
- B. Điều khiển luồng.
- C. Định tuyến.
- D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
- A. 102.2μs.
- B. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
- C. 51.2μs.
- D. 52.1μs.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?
- A. Cấu trúc Ring.
- B. Cấu trúc Bus.
- C. Cấu trúc Mesh.
- D. Cấu trúc Star.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
- A. Đoạn dữ liệu.
- B. Gói dữ liệu.
- C. Bản tin.
- D. Khung dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
- A. Gói dữ liệu.
- B. Đoạn dữ liệu.
- C. Bản tin.
- D. Khung dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
- A. Khung dữ liệu.
- B. Đoạn dữ liệu.
- C. Bản tin.
- D. Gói dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
- A. Bản tin.
- B. Khung dữ liệu.
- C. Đoạn dữ liệu.
- D. Gói dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
- A. Lớp truy nhập mạng.
- B. Lớp liên mạng.
- C. Lớp phiên.
- D. Lớp truyền tải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chức năng của giao thức IP là?
- A. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
- B. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
- C. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
- D. Phân đoạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Client là gì?
- A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
- B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
- C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
- D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
- A. Định tuyến lại.
- B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
- C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
- D. Điều khiển luồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
- A. 255.240.0.0
- B. 255.255.0.0
- C. 255.255.255.0
- D. 255.255.240.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
- A. 192.55.255.255
- B. 192.255.255.255
- C. 192.55.12.255
- D. 192.55.12.127
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
- A. 192.55.12.240
- B. 192.55.12.255
- C. 192.55.12.28
- D. 255.255.255.240
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
- A. 192.55.12.232
- B. 192.55.120.112
- C. 192.55.12.122
- D. 192.55.12.112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
- A. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
- B. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126
- C. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
- D. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?
- A. Lớp B.
- B. Lớp C.
- C. Lớp A.
- D. Lớp D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?
- A. Lớp B.
- B. Lớp D.
- C. Lớp A.
- D. Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?
- A. Lớp D.
- B. Lớp A.
- C. Lớp B.
- D. Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?
- A. Lớp A.
- B. Lớp D.
- C. Lớp C.
- D. Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
- A. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
- B. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
- C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
- D. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
- A. Lớp A.
- B. Lớp B.
- C. Lớp C.
- D. Lớp D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
- A. Lớp A.
- B. Lớp C.
- C. Lớp D.
- D. Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
- A. Lớp A.
- B. Lớp B.
- C. Lớp D.
- D. Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
- A. Lớp C.
- B. Lớp D.
- C. Lớp A.
- D. Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
- A. Lớp A.
- B. Lớp D.
- C. Lớp B.
- D. Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
- A. Lớp C.
- B. Lớp A.
- C. Lớp D.
- D. Lớp B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
- A. Lớp D.
- B. Lớp B.
- C. Lớp A.
- D. Lớp C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
- A. 4.
- B. 8.
- C. 16.
- D. 12.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Địa chỉ IP lớp B có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
- A. 8.
- B. 12.
- C. 16.
- D. 4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất.
- A. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
- B. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
- C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
- D. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
- A. 8.
- B. 24.
- C. 20.
- D. 16.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Khối đầu tiên của địa chỉ lớp B có giá trị trong khoảng nào?
- A. 129 đến 191.
- B. 128 đến 191.
- C. 128 đến 193.
- D. 128 đến 192.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Khối đầu tiên của địa chỉ lớp C có giá trị trong khoảng nào?
- A. 192 đến 224.
- B. 191 đến 223.
- C. 190 đến 223.
- D. 192 đến 223.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Khối đầu tiên của địa chỉ lớp D có giá trị trong khoảng nào?
- A. 221 đến 239.
- B. 223 đến 239.
- C. 224 đến 238.
- D. 224 đến 239.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP lớp C?
- A. 135.23.112.57
- B. 10.10.14.118
- C. 204.67.118.54
- D. 191.200.199.199
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc tính của mạng LAN?
- A. Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý không giới hạn và ít lỗi
- B. Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi
- C. Tốc độ truyền dữ liệu cao, không giới hạn phạm vi và ít lỗi
- D. Tốc độ dữ liệu cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Lớp nào (Layer) trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?
- A. Presentation
- B. Application
- C. Session
- D. Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Card mạng (NIC) thuộc tầng nào trong mô hình OSI?
- A. Layer 3
- B. Layer 5
- C. Layer 2
- D. Layer 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 thiết bị mạng này?
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Cho địa chỉ IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.252/255.255.255.0. Hỏi máy tính này có địa chỉ Subnet mask nào sau đây?
- A. 192.168.255.255
- B. 192.168.255.0
- C. 192.168.0.0
- D. 255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Routers định tuyến gói dữ liệu ở tầng nào trong mô hình TCP/IP?
- A. Layer 3
- B. Layer 1
- C. Layer 4
- D. Layer 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD?
- A. Ethernet
- B. Các phương án khác đều đúng
- C. Token Ring
- D. FDDI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?
- A. Switch
- B. Hub
- C. Các phương án khác đều đúng
- D. NIC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
- A. Token Ring
- B. FDDI
- C. ArcNet
- D. Ethernet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?
- A. Router address (địa chỉ của ROUTER)
- B. Network address (địa chỉ mạng)
- C. FDDI
- D. Host address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?
- A. 190.44.255.255
- B. 190.12.253.255
- C. 129.219.145.255
- D. 221.218.253.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Trong HEADER của IP PACKET có chứa:
- A. Source and Destination addresses
- B. Source address
- C. Không chứa địa chỉ nào cả
- D. Destination address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?:
- A. Layer 3
- B. Layer 4
- C. Layer 1
- D. Layer 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?
- A. Broadcast lớp A
- B. Broadcast lớp C
- C. Broadcast lớp B
- D. Host lớp B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Độ dài của địa chỉ MAC là?
- A. 24 bits
- B. 8 bits
- C. 36 bits
- D. 48 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Cho địa chỉ IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.253/255.255.255.0. Hỏi máy tính này có địa chỉ quảng bá nào sau đây?
- A. 192.168.255.255
- B. 192.168.0.0
- C. 192.168.255.0
- D. 255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:
- A. 192.168.1.2
- B. Các phương án khác đều đúng
- C. 255.255.255.254
- D. 10.20.30.40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet (là thành phần cơ bản tạo lên mạng Internet):
- A. ROUTER
- B. HUB
- C. SWITCH
- D. BRIDGE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C:
- A. 10.0.0.1
- B. 190.184.254.20
- C. 195.148.21.10
- D. 225.198.20.10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Lệnh PING dùng để:
- A. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không
- B. Các phương án khác đều đúng
- C. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không
- D. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
- A. IP
- B. FTP
- C. IPCONFIG
- D. TCP_IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0
- A. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
- B. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
- C. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
- D. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.240 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?
- A. 192.1.1.254 và 192.1.100.234
- B. 192.168.1.1 và 192.168.1.254
- C. 192.1.1.247 và 192.1.1.254
- D. 172.168.11.1 và 192.168.1.254
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Để kiểm tra hoạt động của máy chủ DHCP trong việc cấp phát các địa chỉ IP, ta sử dụng cách thức nào sau đây:
- A. Từ máy Client sử dụng Ping đến máy chủ DHCP
- B. Sử dụng lệnh IPCONFIG tại các Client
- C. Sử dụng lệnh Telnet đến máy chủ DHCP
- D. Các phương án khác đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Chuẩn IEEE sử dụng cho Ethernet là?
- A. 802.3
- B. 802.6
- C. 802.5
- D. 802.4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
Router là thiết bị hoạt động tại tầng?
- A. Vật lý (Physical)
- B. Liên kết dữ liệu (Data-link)
- C. Mạng (Network)
- D. Giao vận (Transport)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Cho một mạng gồm 14 máy. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu bit của phần máy để ấn định địa chỉ IP cho tất cả các máy tính trong mạng một cách hiệu quả?
- A. 6 bit
- B. 5 bit
- C. 3 bit
- D. 4 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
Router thực hiện chức năng?
- A. Chọn đường đi và chuyển gói
- B. Lọc và nén dữ liệu
- C. Sửa lỗi
- D. Mã hóa dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Địa chỉ MAC có chiều dài?
- A. 48 bít
- B. 32 bít
- C. 128 bít
- D. 64 bít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
Địa chỉ MAC sử dụng tại tầng?
- A. Liên kết dữ liệu (Data-link)
- B. Mạng (Network)
- C. Vật lý (Physical)
- D. Ứng dụng (Application)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
Địa chỉ IPv4 có chiều dài?
- A. 48 bít
- B. 16 bít
- C. 64 bít
- D. 32 bít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
Phần mạng trong địa chỉ lớp A (chuẩn) có chiều dài?
- A. 4 bít
- B. 8 bít
- C. 24 bít
- D. 16 bít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
Địa chỉ lớp A (chuẩn) có mặt nạ mạng (subnetmask) là?
- A. 255.255.0.0
- B. 255.0.0.0
- C. 255.255.255.0
- D. 255.255.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
Cho trước 2 địa chỉ IP và mặt nạ mạng, muốn xác định địa chỉ mạng của hai địa chỉ IP trên ta sử dụng phép toán?
- A. OR
- B. AND
- C. XOR
- D. NOT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Địa chỉ 149.16.1.9 là địa chỉ lớp?
- A. C
- B. B
- C. A
- D. D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy A đến máy B là?
- A. Data, packet, segment, frame, bit.
- B. Data, segment, frame, packet, bit.
- C. Data, frame, packet, segment, bit.
- D. Data, segment, packet, frame, bit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
Một máy chủ DHCP cần cấp phát tự động và đầy đủ các thông số nào sau đây cho các máy tính trong mạng?
- A. Địa chỉ IP, Subnet Mask, DNS Server
- B. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, Địa chỉ quảng bá
- C. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, DNS Server
- D. Địa chỉ IP, Default Gateway, DNS Server, Địa chỉ mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
WAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?
- A. Wide Arena Network.
- B. Wide Area Network.
- C. Wide Area News.
- D. World Area Network.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
LAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?
- A. Local Area Network.
- B. Local Area News.
- C. Local Arena Network.
- D. Logical Area Network.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
Lệnh Ping sử dụng giao thức nào sau đây?
- A. ARP.
- B. ICMP
- C. RARP.
- D. FTP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Địa chỉ nào bên dưới là địa chỉ loopback?
- A. 172.0.0.1
- B. 150.5.0.3
- C. 203.100.60.1
- D. 127.0.0.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
Đầu cắm kết nối mạng của máy tính sử dụng chuẩn nào dưới đây?
- A. V35.
- B. RJ-11.
- C. RJ-45.
- D. X21.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82
Nhận biết
Đặc điểm ISA server 2006 không nâng cấp domain
- A. Quản lý Client theo IP Address
- B. Quản lý Client theo IP Address và Domain User.
- C. Kiểm tra đường truyền của Client theo Domain User.
- D. Kiểm tra đường truyền của Client theo IP Address.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83
Nhận biết
Hub, Repeater hoạt động tại tầng?
- A. Mạng (Network)
- B. Liên kết dữ liệu (Data-link).
- C. Vật lý (Physical).
- D. Giao vận (Transport).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84
Nhận biết
Repeater dùng để làm gì?
- A. Mã hóa dữ liệu
- B. Khuếch đại tín hiệu.
- C. Chống nghẽn mạng.
- D. Lọc dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85
Nhận biết
Tiện ích dùng để kiểm tra thông mạng là?
- A. Arp.
- B. Route.
- C. Netstat.
- D. Ping.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86
Nhận biết
Dữ liệu truyền từ máy tính A đến máy tính B phải trải qua quá trình nào sau đây?
- A. Nén và đóng gói dữ liệu.
- B. Kiểm tra dữ liệu.
- C. Lọc dữ liệu.
- D. Phân tích dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87
Nhận biết
Đơn vị dữ liệu tại tầng application là?
- A. Frame.
- B. Segment.
- C. Packet.
- D. Data.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88
Nhận biết
Hãy chọn câu chính xác nhất trong các câu sau đây?
- A. DNS dùng để thiết lập kết nối Internet
- B. DNS trợ giúp cho truy cập Internet đơn giản nhất mà không cần các kỹ thuật khác
- C. Mỗi một máy tính phân giải tên/địa chỉ (ví dụ: gateway, router) phải có khả năng liên lạc được với ít nhất một DNS
- D. DNS dùng để thiết lập tên định danh đến máy chủ trên mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89
Nhận biết
Hai máy tính nối trực tiếp với nhau sử dụng loại cáp nào dưới đây?
- A. Cáp xoắn.
- B. Cáp đồng trục.
- C. Cáp chéo.
- D. Cáp thẳng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90
Nhận biết
Cho địa chỉ IP 192.168.1.32/27. Dãy địa chỉ IP có thể gán cho máy tính là?
- A. 192.168.1.32 – 192.168.1.64
- B. 192.168.1.33 – 192.168.1.62
- C. 192.168.1.32 – 192.168.1.62
- D. 192.168.1.33 – 192.168.1.63
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91
Nhận biết
Câu 91: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
- A. Byte.
- B. b/s.
- C. bit.
- D. Hz.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92
Nhận biết
Câu 92: Địa chỉ IP nào bên dưới có cùng địa chỉ mạng với địa chỉ 192.168.1.10/24?
- A. 192.168.11.12/24
- B. 192.168.10.1/24
- C. 192.168.1.32/24
- D. 192.168.1.256/24
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93
Nhận biết
Câu 93: Thứ tự các lớp từ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP?
- A. Application – Transport – Network Access – Internet.
- B. Application – Internet – Transport – Network Access.
- C. Application – Transport – Internet – Network Access.
- D. Application –Network Access – Internet – Transport.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94
Nhận biết
Câu 94: Cho biết địa chỉ broadcast trong mạng 192.168.1.128/26?
- A. 192.168.1.191
- B. 192.168.1.193
- C. 192.168.1.192
- D. 192.168.1.190
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95
Nhận biết
Câu 95: Chọn phát biểu đúng?
- A. 10Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 10Mb/s.
- B. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 50m, tốc độ truyền 10Mb/s.
- C. 100Base-FX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 2000m, tốc độ truyền 100Mb/s.
- D. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 500m, tốc độ truyền 10Mb/s.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96
Nhận biết
Câu 96: Chọn phát biểu đúng?
- A. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 100Mb/s.
- B. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 400m, tốc độ truyền 10Mb/s.
- C. 1000Base-SX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 450m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
- D. 1000Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 1000Mb/s.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97
Nhận biết
Câu 97: DHCP dùng để?
- A. Truy cập web.
- B. Phân giải tên miền.
- C. Gửi thư điện tử.
- D. Cấp phát IP động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98
Nhận biết
Câu 98: Mạng máy tính là gì? hãy chọn đáp án chính xác nhất sau đây:
- A. Các phương án khác đều đúng
- B. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn, đảm bảo truyền thông dữ liệu dễ dàng
- C. Là nhóm các máy tính
- D. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99
Nhận biết
Các giao thức hoạt động tại tầng Transport?
- A. FTP, HTTP.
- B. SMTP, FTP.
- C. TCP, UDP.
- D. DNS, TFTP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100
Nhận biết
Câu 100: TCP là giao thức?
- A. Phi kết nối (Connectionless)
- B. Hướng kết nối (Connection-oriented)
- C. Định tuyến (Routing)
- D. Không tin cậy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101
Nhận biết
UDP là giao thức?
- A. Phi kết nối (Connectionless)
- B. Tin cậy.
- C. Định tuyến (Routing).
- D. Hướng kết nối (Connection-oriented).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102
Nhận biết
DNS sử dụng cổng?
- A. 21.
- B. 20.
- C. 53.
- D. 69.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103
Nhận biết
DNS dùng để?
- A. Định tuyến.
- B. Duyệt web.
- C. Cấp phát IP tĩnh.
- D. Phân giải tên miền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104
Nhận biết
Công ty ABC có hai mạng LAN. LAN 1 sử dụng địa chỉ 172.16.0.0/16. LAN 2 sử dụng địa chỉ 192.168.1.0/24. Công ty muốn kết nối 2 mạng LAN đó với nhau thì sử dụng thiết bị nào?
- A. Firewall.
- B. Hub/Repeater.
- C. Router.
- D. Bridge/Switch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105
Nhận biết
Câu 105: Cổng mặc định sử dụng cho FTP Server có giá trị là bao nhiêu?
- A. 25 và 69.
- B. 20 và 21.
- C. 80 và 8080.
- D. 23 và 25.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106
Nhận biết
Chuẩn Fast Ethernet sử dụng trong mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản bao nhiêu?
- A. 1000Mbps.
- B. 10Mbps.
- C. 10000Mbps.
- D. 100Mbps.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107
Nhận biết
Bộ giao thức TCP/IP gồm những lớp nào?
- A. Lớp Vật lý, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
- B. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
- C. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
- D. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108
Nhận biết
Giao thức dùng để phân giải từ địa chỉ IP sang địa chỉ MAC là?
- A. ARP.
- B. ICMP.
- C. RARP.
- D. TCP.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
108 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Mạng
Số câu: 108 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: các giao thức mạng, cấu hình hệ thống, bảo mật mạng, và xử lý sự cố mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×