120 câu trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:

  • A.
    IP
  • B.
    TCP_IP
  • C.
    FTP
  • D.
    IPCONFIG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông:

  • A.
    192.168.1.3 và 192.168.100.1
  • B.
    192.168.15.1 và 192.168.15.254
  • C.
    192.168.100.15 và 192.186.100.16
  • D.
    172.25.11.1 và 172.26.11.2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:

  • A.
    192.168.1.31
  • B.
    192.168.1.255
  • C.
    192.168.1.15
  • D.
    192.168.1.96
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong mạng Ring, mỗi trạm của mạng được nối với vòng nhờ bộ phận:

  • A.
    Hub, Switch
  • B.
    Bridge, Router
  • C.
    Router
  • D.
    Repeater
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính:

  • A.
    Bus
  • B.
    Ring
  • C.
    Star
  • D.
    Hybrid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 7 Nhận biết
    a. Lớp A

    • A.
      Lớp B
    • B.
      Lớp C
    • C.
      Lớp D
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 8 Nhận biết
    Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 01000111. Vậy nó thuộc lớp nào:

    • A.
      Lớp A
    • B.
      Lớp B
    • C.
      Lớp C
    • D.
      Lớp D
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 9 Nhận biết
    Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng 10110111. Vậy nó thuộc lớp nào:

    • A.
      Lớp A
    • B.
      Lớp B
    • C.
      Lớp C
    • D.
      Lớp D
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 10 Nhận biết
    Trong các lớp A, B, C, D, E thì lớp nào dùng cho các mạng có số trạm cực lớn:

    • A.
      Lớp A
    • B.
      Lớp B
    • C.
      Lớp C
    • D.
      Lớp D
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 11 Nhận biết
    Trong các giao thức giao vận Internet, giao thức nào có liên kết:

    • A.
      UDP
    • B.
      TCP
    • C.
      TCP và UDP
    • D.
      Không phải các đáp án trên
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 12 Nhận biết
    Số nhị phân 01111100 có giá trị thập phân là:

    • A.
      118
    • B.
      120
    • C.
      124
    • D.
      126
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 13 Nhận biết
    Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnets có thể sử dụng được?

    • A.
      2
    • B.
      6
    • C.
      14 hoặc 16
    • D.
      30
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 14 Nhận biết
    Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?

    • A.
      Hub
    • B.
      Bridge
    • C.
      Ethernet switch
    • D.
      Router
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
    Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 17 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp nào:

    • A.
      Lớp A
    • B.
      Lớp B
    • C.
      Lớp C
    • D.
      Lớp D
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:

    • A.
      0.255.255.255
    • B.
      0.0.0.255
    • C.
      255.0.0.255
    • D.
      255.255.255.0
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:

    • A.
      192.0.0.0 tới 223.255.255.255
    • B.
      240.0.0.0 tới 255.255.255.255
    • C.
      128.0.0.0 tới 191.255.255.255
    • D.
      224.0.0.0 tới 239.255.255.255
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả : A, B, C, D, E. Lớp C là lớp có dãy địa chỉ:

    • A.
      224.0.0.0 tới 239.255.255.255
    • B.
      192.0.0.0 tới 223.255.255.255
    • C.
      128.0.0.0 tới 191.255.255.255
    • D.
      240.0.0.0 tới 255.255.255.255
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho Subnet:

    • A.
      8
    • B.
      6
    • C.
      4
    • D.
      2
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
    Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 00000010. Vậy nó thuộc lớp nào:

    • A.
      Lớp A
    • B.
      Lớp B
    • C.
      Lớp C
    • D.
      Lớp D
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

    • A.
      255.255.255.224
    • B.
      255.0.0.255
    • C.
      255.224.255.0
    • D.
      255.255.255.240
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    Lệnh nào dưới đây được dùng để bổ sung đường truyền trong bảng định tuyến với hệ điều hành Windows:

    • A.
      Nslookup
    • B.
      Route
    • C.
      Ipconfig
    • D.
      Tracert
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:

    • A.
      Segment
    • B.
      Frame
    • C.
      Packet
    • D.
      PSU
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Phương pháp nào dùng để ngăn chặn các thâm nhập trái phép (theo danh sách truy nhập xác định trước) và có thể lọc bỏ các gói tin:

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 25 Nhận biết
      a. Encryption

      • A.
        Physical Protection
      • B.
        Firewall
      • C.
        Login/ password
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 26 Nhận biết
      Cáp xoắn đôi có mấy kiểu (loại – Category):

      • A.
        6
      • B.
        2
      • C.
        3
      • D.
        4
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 27 Nhận biết
      Để có một kiến trúc mạng chung tương thích giữa các mạng, năm 1984 tổ chức Tiêu chuẩn thế giới đã công bố một mô hình mạng, đó là:

      • A.
        ISO
      • B.
        DECNET
      • C.
        OSI
      • D.
        ARPANET
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 28 Nhận biết
      Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:

      • A.
        FTP
      • B.
        Email
      • C.
        Telnet
      • D.
        WWW
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 29 Nhận biết
      Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng:

      • A.
        FTP
      • B.
        Telnet
      • C.
        Email
      • D.
        WWW
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 30 Nhận biết
      Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:

      • A.
        Simplex
      • B.
        Half - duplex
      • C.
        Full - duplex
      • D.
        Phương thức khác
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 31 Nhận biết
      Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 9 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp nào:

      • A.
        Lớp A
      • B.
        Lớp C
      • C.
        Lớp B
      • D.
        Lớp D
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 32 Nhận biết
      Cáp sợi quang (Fiber Optic) thường được sử dụng để:

      • A.
        Thay thế cáp UTP vì nó rẻ hơn
      • B.
        Vượt qua giới hạn về khoảng cách
      • C.
        Kết nối PC đến các hộp nối trên tường
      • D.
        Liên kết các vị trí ở xa bằng việc sử dụng một kết nối WAN
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 33 Nhận biết
      Điều gì là đúng đối với các giao thức dạng connectionless (không kết nối)?

      • A.
        Hoạt động chậm hơn các giao thức dạng connection-oriented
      • B.
        Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao thức dạng connection-oriented
      • C.
        Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy
      • D.
        Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường truyền.
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 34 Nhận biết
      Một mạng lớp B cần chia thành 4 mạng con. Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:

      • A.
        255.255.252.0
      • B.
        255.255.240.0
      • C.
        255.255.192.0
      • D.
        255.255.255.0
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 35 Nhận biết
      Một mạng lớp C với Subnet Mask là 255.255.255.192 có bao nhiêu mạng con và bao nhiêu host trên mỗi mạng con?

      • A.
        4 mạng con và 62 host
      • B.
        2 mạng con và 64 host
      • C.
        8 mạng con và 30 host
      • D.
        4 mạng con và 30 host
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 36 Nhận biết
      Địa chỉ mạng nào là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 192.168.1.100 với Subnet Mask 255.255.255.0?

      • A.
        192.168.1.0
      • B.
        192.168.1.128
      • C.
        192.168.1.100
      • D.
        192.168.1.200
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 37 Nhận biết
      Một mạng lớp A có địa chỉ 10.0.0.0, nếu bạn muốn chia mạng này thành 16 mạng con, Subnet Mask sẽ là:

      • A.
        255.0.0.0
      • B.
        255.240.0.0
      • C.
        255.255.0.0
      • D.
        255.240.0.0
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 38 Nhận biết
      Trong mô hình OSI, tầng nào chịu trách nhiệm truyền các gói dữ liệu qua một mạng?

      • A.
        Tầng Presentation
      • B.
        Tầng Session
      • C.
        Tầng Network
      • D.
        Tầng Data Link
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 39 Nhận biết
      Địa chỉ IP 192.168.1.1/24 thuộc lớp nào và có số mạng con tối đa là bao nhiêu?

      • A.
        Lớp A và 256 mạng con
      • B.
        Lớp B và 256 mạng con
      • C.
        Lớp C và 256 mạng con
      • D.
        Lớp D và 256 mạng con
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 40 Nhận biết
      Để phân chia một mạng lớp C thành 4 mạng con, Subnet Mask sẽ là:

      • A.
        255.255.255.128
      • B.
        255.255.255.192
      • C.
        255.255.255.240
      • D.
        255.255.255.0
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 41 Nhận biết
      Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.10.0/27?

      • A.
        192.168.10.31
      • B.
        192.168.10.31
      • C.
        192.168.10.32
      • D.
        192.168.10.15
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 42 Nhận biết
      Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 172.16.10.50 với Subnet Mask 255.255.255.0?

      • A.
        172.16.10.0
      • B.
        172.16.10.50
      • C.
        172.16.10.100
      • D.
        172.16.10.0
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 43 Nhận biết
      Một mạng lớp B cần chia thành 8 mạng con, Subnet Mask sẽ là:

      • A.
        255.255.0.0
      • B.
        255.255.224.0
      • C.
        255.255.240.0
      • D.
        255.255.192.0
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 44 Nhận biết
      Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.10.0/28?

      • A.
        192.168.10.15
      • B.
        192.168.10.15
      • C.
        192.168.10.16
      • D.
        192.168.10.1
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 45 Nhận biết
      Một mạng lớp C có địa chỉ 192.168.10.0/27. Số lượng host tối đa trong mỗi mạng con là:

      • A.
        32
      • B.
        64
      • C.
        30
      • D.
        62
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 46 Nhận biết
      Để kết nối hai Router với nhau, bạn nên sử dụng loại cáp nào?

      • A.
        Cáp thẳng (Straight Cable)
      • B.
        Cáp chéo (Cross - Cable)
      • C.
        Cáp rollover
      • D.
        Tất cả đều sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 47 Nhận biết
      Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ với Subnet Mask 255.255.255.248?

      • A.
        192.168.1.2
      • B.
        192.168.1.7
      • C.
        192.168.1.10
      • D.
        192.168.1.13
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 48 Nhận biết
      Địa chỉ IP nào là địa chỉ mạng con của 192.168.1.0/26?

      • A.
        192.168.1.0
      • B.
        192.168.1.64
      • C.
        192.168.1.128
      • D.
        192.168.1.192
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 49 Nhận biết
      Địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.1.0/29 là:

      • A.
        192.168.1.7
      • B.
        192.168.1.7
      • C.
        192.168.1.8
      • D.
        192.168.1.15
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 50 Nhận biết
      Để kết nối một máy tính và một Switch, bạn nên sử dụng loại cáp nào?

      • A.
        Cáp thẳng (Straight Cable)
      • B.
        Cáp chéo (Cross - Cable)
      • C.
        Cáp rollover
      • D.
        Tất cả đều sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 51 Nhận biết
      Để cấu hình địa chỉ IP trên một máy tính với hệ điều hành Windows, bạn sử dụng lệnh nào?

      • A.
        Nslookup
      • B.
        Route
      • C.
        Ipconfig
      • D.
        Tracert
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 52 Nhận biết
      Địa chỉ IP nào là địa chỉ mạng con của 192.168.10.0/26?

      • A.
        192.168.10.64
      • B.
        192.168.10.0
      • C.
        192.168.10.32
      • D.
        192.168.10.128
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 53 Nhận biết
      Địa chỉ IP 172.16.0.1/16 có Subnet Mask là:

      • A.
        255.0.0.0
      • B.
        255.255.0.0
      • C.
        255.255.0.0
      • D.
        255.255.255.0
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 54 Nhận biết
      Để kết nối máy tính và Router với nhau, loại cáp nào thường được sử dụng?

      • A.
        Cáp thẳng (Straight Cable)
      • B.
        Cáp chéo (Cross - Cable)
      • C.
        Cáp rollover
      • D.
        Tất cả đều sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 55 Nhận biết
      Trong địa chỉ IP 192.168.1.1/27, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con là:

      • A.
        8 mạng con và 30 host
      • B.
        16 mạng con và 14 host
      • C.
        32 mạng con và 62 host
      • D.
        64 mạng con và 4 host
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 56 Nhận biết
      Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 10.1.1.5 với Subnet Mask 255.255.255.0?

      • A.
        10.1.1.0
      • B.
        10.1.1.1
      • C.
        10.1.1.128
      • D.
        10.1.1.255
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 57 Nhận biết
      Địa chỉ IP nào không hợp lệ với Subnet Mask 255.255.255.240?

      • A.
        192.168.1.15
      • B.
        192.168.1.16
      • C.
        192.168.1.10
      • D.
        192.168.1.14
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 58 Nhận biết
      Địa chỉ IP 172.16.5.0/24 có bao nhiêu host tối đa?

      • A.
        254
      • B.
        254
      • C.
        256
      • D.
        128
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 59 Nhận biết
      Để kết nối máy tính và một Switch với nhau, loại cáp nào bạn nên sử dụng?

      • A.
        Cáp thẳng (Straight Cable)
      • B.
        Cáp chéo (Cross - Cable)
      • C.
        Cáp rollover
      • D.
        Tất cả đều sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 60 Nhận biết
      Địa chỉ IP 192.168.1.0/25 có bao nhiêu mạng con và số host tối đa trên mỗi mạng con?

      • A.
        2 mạng con và 126 host
      • B.
        4 mạng con và 62 host
      • C.
        8 mạng con và 30 host
      • D.
        16 mạng con và 14 host
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 61 Nhận biết
      Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.1.0/30?

      • A.
        192.168.1.3
      • B.
        192.168.1.3
      • C.
        192.168.1.2
      • D.
        192.168.1.4
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 62 Nhận biết
      Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ mạng con của 192.168.1.0/26?

      • A.
        192.168.1.0
      • B.
        192.168.1.64
      • C.
        192.168.1.64
      • D.
        192.168.1.
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      bang-ron
      Điểm số
      10.00
      check Bài làm đúng: 10/10
      check Thời gian làm: 00:00:00
      Số câu đã làm
      0/62
      Thời gian còn lại
      00:00:00
      Kết quả
      (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7
      • 8
      • 9
      • 10
      • 11
      • 12
      • 13
      • 14
      • 15
      • 16
      • 17
      • 18
      • 19
      • 20
      • 21
      • 22
      • 23
      • 24
      • 25
      • 26
      • 27
      • 28
      • 29
      • 30
      • 31
      • 32
      • 33
      • 34
      • 35
      • 36
      • 37
      • 38
      • 39
      • 40
      • 41
      • 42
      • 43
      • 44
      • 45
      • 46
      • 47
      • 48
      • 49
      • 50
      • 51
      • 52
      • 53
      • 54
      • 55
      • 56
      • 57
      • 58
      • 59
      • 60
      • 61
      • 62
      Câu đã làm
      Câu chưa làm
      Câu cần kiểm tra lại
      120 câu trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án – Phần 2
      Số câu: 62 câu
      Thời gian làm bài: 60 phút
      Phạm vi kiểm tra: kiến thức về mô hình OSI, TCP/IP, địa chỉ IP, định tuyến, bảo mật mạng và các giao thức truyền thông
      Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)