120 câu trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án – Phần 2
Câu 1
Nhận biết
Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
- A. IP
- B. TCP_IP
- C. FTP
- D. IPCONFIG
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông:
- A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
- B. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
- C. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
- D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:
- A. 192.168.1.31
- B. 192.168.1.255
- C. 192.168.1.15
- D. 192.168.1.96
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong mạng Ring, mỗi trạm của mạng được nối với vòng nhờ bộ phận:
- A. Hub, Switch
- B. Bridge, Router
- C. Router
- D. Repeater
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính:
- A. Bus
- B. Ring
- C. Star
- D. Hybrid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
a. Lớp A
- A. Lớp B
- B. Lớp C
- C. Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 01000111. Vậy nó thuộc lớp nào:
- A. Lớp A
- B. Lớp B
- C. Lớp C
- D. Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng 10110111. Vậy nó thuộc lớp nào:
- A. Lớp A
- B. Lớp B
- C. Lớp C
- D. Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trong các lớp A, B, C, D, E thì lớp nào dùng cho các mạng có số trạm cực lớn:
- A. Lớp A
- B. Lớp B
- C. Lớp C
- D. Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong các giao thức giao vận Internet, giao thức nào có liên kết:
- A. UDP
- B. TCP
- C. TCP và UDP
- D. Không phải các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Số nhị phân 01111100 có giá trị thập phân là:
- A. 118
- B. 120
- C. 124
- D. 126
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnets có thể sử dụng được?
- A. 2
- B. 6
- C. 14 hoặc 16
- D. 30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?
- A. Hub
- B. Bridge
- C. Ethernet switch
- D. Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 17 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp nào:
- A. Lớp A
- B. Lớp B
- C. Lớp C
- D. Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:
- A. 0.255.255.255
- B. 0.0.0.255
- C. 255.0.0.255
- D. 255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:
- A. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255
- B. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255
- C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255
- D. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả : A, B, C, D, E. Lớp C là lớp có dãy địa chỉ:
- A. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255
- B. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255
- C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255
- D. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Lớp C được phép mượn tối đa bao nhiêu bit cho Subnet:
- A. 8
- B. 6
- C. 4
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 00000010. Vậy nó thuộc lớp nào:
- A. Lớp A
- B. Lớp B
- C. Lớp C
- D. Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:
- A. 255.255.255.224
- B. 255.0.0.255
- C. 255.224.255.0
- D. 255.255.255.240
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Lệnh nào dưới đây được dùng để bổ sung đường truyền trong bảng định tuyến với hệ điều hành Windows:
- A. Nslookup
- B. Route
- C. Ipconfig
- D. Tracert
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành:
- A. Segment
- B. Frame
- C. Packet
- D. PSU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Phương pháp nào dùng để ngăn chặn các thâm nhập trái phép (theo danh sách truy nhập xác định trước) và có thể lọc bỏ các gói tin:
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
a. Encryption
- A. Physical Protection
- B. Firewall
- C. Login/ password
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Cáp xoắn đôi có mấy kiểu (loại – Category):
- A. 6
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Để có một kiến trúc mạng chung tương thích giữa các mạng, năm 1984 tổ chức Tiêu chuẩn thế giới đã công bố một mô hình mạng, đó là:
- A. ISO
- B. DECNET
- C. OSI
- D. ARPANET
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:
- A. FTP
- B. Email
- C. Telnet
- D. WWW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng:
- A. FTP
- B. Telnet
- C. Email
- D. WWW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:
- A. Simplex
- B. Half - duplex
- C. Full - duplex
- D. Phương thức khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Địa chỉ Subnet của một IP nằm từ bit thứ 9 tới bit thứ 23. Vậy địa chỉ IP của nó thuộc lớp nào:
- A. Lớp A
- B. Lớp C
- C. Lớp B
- D. Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Cáp sợi quang (Fiber Optic) thường được sử dụng để:
- A. Thay thế cáp UTP vì nó rẻ hơn
- B. Vượt qua giới hạn về khoảng cách
- C. Kết nối PC đến các hộp nối trên tường
- D. Liên kết các vị trí ở xa bằng việc sử dụng một kết nối WAN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Điều gì là đúng đối với các giao thức dạng connectionless (không kết nối)?
- A. Hoạt động chậm hơn các giao thức dạng connection-oriented
- B. Các gói dữ liệu có phần header phức tạp hơn so với giao thức dạng connection-oriented
- C. Cung cấp một dịch vụ phân phát dữ liệu không đáng tin cậy
- D. Nút gửi phải truyền lại những dữ liệu đã bị mất trên đường truyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Một mạng lớp B cần chia thành 4 mạng con. Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:
- A. 255.255.252.0
- B. 255.255.240.0
- C. 255.255.192.0
- D. 255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Một mạng lớp C với Subnet Mask là 255.255.255.192 có bao nhiêu mạng con và bao nhiêu host trên mỗi mạng con?
- A. 4 mạng con và 62 host
- B. 2 mạng con và 64 host
- C. 8 mạng con và 30 host
- D. 4 mạng con và 30 host
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Địa chỉ mạng nào là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 192.168.1.100 với Subnet Mask 255.255.255.0?
- A. 192.168.1.0
- B. 192.168.1.128
- C. 192.168.1.100
- D. 192.168.1.200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Một mạng lớp A có địa chỉ 10.0.0.0, nếu bạn muốn chia mạng này thành 16 mạng con, Subnet Mask sẽ là:
- A. 255.0.0.0
- B. 255.240.0.0
- C. 255.255.0.0
- D. 255.240.0.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng nào chịu trách nhiệm truyền các gói dữ liệu qua một mạng?
- A. Tầng Presentation
- B. Tầng Session
- C. Tầng Network
- D. Tầng Data Link
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Địa chỉ IP 192.168.1.1/24 thuộc lớp nào và có số mạng con tối đa là bao nhiêu?
- A. Lớp A và 256 mạng con
- B. Lớp B và 256 mạng con
- C. Lớp C và 256 mạng con
- D. Lớp D và 256 mạng con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Để phân chia một mạng lớp C thành 4 mạng con, Subnet Mask sẽ là:
- A. 255.255.255.128
- B. 255.255.255.192
- C. 255.255.255.240
- D. 255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.10.0/27?
- A. 192.168.10.31
- B. 192.168.10.31
- C. 192.168.10.32
- D. 192.168.10.15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 172.16.10.50 với Subnet Mask 255.255.255.0?
- A. 172.16.10.0
- B. 172.16.10.50
- C. 172.16.10.100
- D. 172.16.10.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Một mạng lớp B cần chia thành 8 mạng con, Subnet Mask sẽ là:
- A. 255.255.0.0
- B. 255.255.224.0
- C. 255.255.240.0
- D. 255.255.192.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.10.0/28?
- A. 192.168.10.15
- B. 192.168.10.15
- C. 192.168.10.16
- D. 192.168.10.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Một mạng lớp C có địa chỉ 192.168.10.0/27. Số lượng host tối đa trong mỗi mạng con là:
- A. 32
- B. 64
- C. 30
- D. 62
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Để kết nối hai Router với nhau, bạn nên sử dụng loại cáp nào?
- A. Cáp thẳng (Straight Cable)
- B. Cáp chéo (Cross - Cable)
- C. Cáp rollover
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ với Subnet Mask 255.255.255.248?
- A. 192.168.1.2
- B. 192.168.1.7
- C. 192.168.1.10
- D. 192.168.1.13
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Địa chỉ IP nào là địa chỉ mạng con của 192.168.1.0/26?
- A. 192.168.1.0
- B. 192.168.1.64
- C. 192.168.1.128
- D. 192.168.1.192
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.1.0/29 là:
- A. 192.168.1.7
- B. 192.168.1.7
- C. 192.168.1.8
- D. 192.168.1.15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Để kết nối một máy tính và một Switch, bạn nên sử dụng loại cáp nào?
- A. Cáp thẳng (Straight Cable)
- B. Cáp chéo (Cross - Cable)
- C. Cáp rollover
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Để cấu hình địa chỉ IP trên một máy tính với hệ điều hành Windows, bạn sử dụng lệnh nào?
- A. Nslookup
- B. Route
- C. Ipconfig
- D. Tracert
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Địa chỉ IP nào là địa chỉ mạng con của 192.168.10.0/26?
- A. 192.168.10.64
- B. 192.168.10.0
- C. 192.168.10.32
- D. 192.168.10.128
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Địa chỉ IP 172.16.0.1/16 có Subnet Mask là:
- A. 255.0.0.0
- B. 255.255.0.0
- C. 255.255.0.0
- D. 255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Để kết nối máy tính và Router với nhau, loại cáp nào thường được sử dụng?
- A. Cáp thẳng (Straight Cable)
- B. Cáp chéo (Cross - Cable)
- C. Cáp rollover
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Trong địa chỉ IP 192.168.1.1/27, số mạng con và số host tối đa của mỗi mạng con là:
- A. 8 mạng con và 30 host
- B. 16 mạng con và 14 host
- C. 32 mạng con và 62 host
- D. 64 mạng con và 4 host
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mạng con của địa chỉ IP 10.1.1.5 với Subnet Mask 255.255.255.0?
- A. 10.1.1.0
- B. 10.1.1.1
- C. 10.1.1.128
- D. 10.1.1.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Địa chỉ IP nào không hợp lệ với Subnet Mask 255.255.255.240?
- A. 192.168.1.15
- B. 192.168.1.16
- C. 192.168.1.10
- D. 192.168.1.14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Địa chỉ IP 172.16.5.0/24 có bao nhiêu host tối đa?
- A. 254
- B. 254
- C. 256
- D. 128
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Để kết nối máy tính và một Switch với nhau, loại cáp nào bạn nên sử dụng?
- A. Cáp thẳng (Straight Cable)
- B. Cáp chéo (Cross - Cable)
- C. Cáp rollover
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Địa chỉ IP 192.168.1.0/25 có bao nhiêu mạng con và số host tối đa trên mỗi mạng con?
- A. 2 mạng con và 126 host
- B. 4 mạng con và 62 host
- C. 8 mạng con và 30 host
- D. 16 mạng con và 14 host
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.1.0/30?
- A. 192.168.1.3
- B. 192.168.1.3
- C. 192.168.1.2
- D. 192.168.1.4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ mạng con của 192.168.1.0/26?
- A. 192.168.1.0
- B. 192.168.1.64
- C. 192.168.1.64
- D. 192.168.1.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải

Điểm số
10.00


120 câu trắc nghiệm mạng máy tính có đáp án – Phần 2
Số câu: 62 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về mô hình OSI, TCP/IP, địa chỉ IP, định tuyến, bảo mật mạng và các giao thức truyền thông
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?

×