138 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
Câu 1 Nhận biết
Loại hối phiếu mà không cần kí hậu là:

  • A.
    Hối phiếu đích danh
  • B.
    Hối phiếu theo lệnh
  • C.
    Hối phiếu xuất trình (hối phiếu vô danh)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là

  • A.
    Thanh toán ngay lập tức
  • B.
    Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH FH L/C yêu cầu thanh toán
  • C.
    Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt

  • A.
    Hối phiếu
  • B.
    Lệnh phiếu
  • C.
    Séc
  • D.
    Thẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu

  • A.
    Irrevocable credit
  • B.
    Red clause credit
  • C.
    Revolving credit
  • D.
    Irrevocable transferable credit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng:

  • A.
    FOB
  • B.
    FAS
  • C.
    CIF
  • D.
    CFR (C&F)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Theo UCP 500, khi L/C không quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:

  • A.
    7 ngày làm việc của NH
  • B.
    7 ngày sau ngày giao hàng
  • C.
    21 ngày sau ngày giao hàng
  • D.
    21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:

  • A.
    Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
  • B.
    Không chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền
  • C.
    Không chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu
  • D.
    Tất cả các câu trên đều không chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngày giao hàng được hiểu là:

  • A.
    Ngày “Clean on board” trên B/L
  • B.
    Ngày FH B/L
  • C.
    Tùy theo loại B/L sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
NH chuyển chứng từ (remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trên yêu cầu nhờ thu nhận được từ người nhờ thu, là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển

  • A.
    Số lượng con tàu, hành trình
  • B.
    Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
  • C.
    Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
  • D.
    Tất cả đều không chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là

  • A.
    Issuing bank
  • B.
    Applicant
  • C.
    Negotiating bank
  • D.
    Reimbursement bank
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Không thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại, là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện được khi L/C đó cho phép giao hàng từng phần

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để hạn chế rủi ro khi áp dụng thanh toán nhờ thu, nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn, là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một B/L hoàn hảo bắt buộc phải có từ hoàn hảo clean trên bề mặt của vận đơn đó, là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thời điểm NH phát hành L/C bị ràng buộc trách nhiệm thanh toán đối với sửa đổi thư tín dụng được xác định là:

  • A.
    Từ ngày FH sửa đổi L/C đó
  • B.
    7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày FH sửa đổi L/C đó
  • C.
    Tất cả đều không chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hai loại hàng hóa được quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho phép giao từng phần. NH FH từ chối thanh toán vì trên hóa đơn mô tả 20 xe tải, là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất trình chứng từ nào qua NH:

  • A.
    Bill of Lading
  • B.
    Bill of Exchange
  • C.
    Invoice
  • D.
    C/O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
1 NH đã xác định thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhận những sửa đổi của L/C đó:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để

  • A.
    Nhà xuất khẩu đòi tiền NH FH L/C
  • B.
    Nhà nhập khẩu hoàn trả NH FH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
  • C.
    NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Rủi ro của NH phục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín dụng chứng từ là như nhau

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó, là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH đã thông báo L/C đó, là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày 01/10/2005 có quy định thời hạn thanh toán là: 30 days after sight. Là NH FH L/C, ngân hàng A phải trả tiền:

  • A.
    30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
  • B.
    30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
L/C quy định cho phép xuất trình chứng từ tại VCB. Chứng từ được xuất trình tại ICB và ICB đã chuyển chứng từ tới NH FH L/C để đòi tiền. Ngân hàng FH từ chối thanh toán, là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là:

  • A.
    Xuất khẩu
  • B.
    Nhập khẩu
  • C.
    Ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là

  • A.
    Xuất khẩu
  • B.
    Nhập khẩu
  • C.
    NHFH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì ai có trách nhiệm phải cung cấp các thông tin cần thiết không chậm trễ để giúp NHTB xác minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng

  • A.
    XK
  • B.
    NK
  • C.
    NHFH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Người kí trả tiền kì phiếu là:

  • A.
    NK
  • B.
    XK
  • C.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong thanh toán XNK có sử dụng hối phiếu. Các DN VN áp dụng ULB

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
  • C.
    Tùy từng hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà không phải chịu trách nhiệm gì:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận trả hối phiếu là

  • A.
    XK
  • B.
    NK
  • C.
    Ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Sử dụng L/C xác nhận trong trường hợp người xuất khẩu không tin tưởng vào khả năng thanh toán của NHFH là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Sử dụng D/P kì hạn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà XK hơn D/A là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Người kí phát kì phiếu là :

  • A.
    NK
  • B.
    XK
  • C.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Người kí phát B/E là:

  • A.
    Ngân hàng
  • B.
    Xuất khẩu
  • C.
    Tùy thuộc B/E sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu, nhà XK nên lựa chọn hối phiếu trơn là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai (dùng hối phiếu kèm chứng từ)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong nghiệp vụ tín dụng chứng từ, tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịch căn cứ vào:

  • A.
    Chứng từ
  • B.
    Hàng hóa, dịch vụ
  • C.
    Các giao dịch khác mà chứng từ mà có thể liên quan đến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong HĐTM phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi là:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là

  • A.
    XK
  • B.
    NK
  • C.
    Ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Trong thanh toán nhờ thu người kí hậu hối phiếu là:

  • A.
    XK
  • B.
    NK
  • C.
    Ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trong giấy nhờ thu nhận được từ người XK là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong thương mại quốc tế, nhà XK nên sử dụng loại séc nào?

  • A.
    Theo
  • B.
    Đích danh
  • C.
    Gạch chéo
  • D.
    Xác nhận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Trong TMQT khi tỉ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?

  • A.
    Nhà XK
  • B.
    Nhà NK
  • C.
    NH
  • D.
    Tất cả các bên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?

  • A.
    Draft
  • B.
    Promissory note
  • C.
    Cheque
  • D.
    Invoice
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?

  • A.
    Draft
  • B.
    Promissory
  • C.
    Cheque
  • D.
    C/O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát

  • A.
    Người NK
  • B.
    Người XK
  • C.
    Nhà sx
  • D.
    Nhà sx, 1 tổ chức pháp nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?

  • A.
    Nhà XK
  • B.
    Nhà NK
  • C.
    Ngân hàng NK
  • D.
    Ngân hàng XK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?

  • A.
    FOB
  • B.
    FAS
  • C.
    CIF
  • D.
    EXW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect”, thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?

  • A.
    FOB
  • B.
    CIF
  • C.
    C & F
  • D.
    CPT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?

  • A.
    Trả ngay, đích danh
  • B.
    Kì hạn, vô danh
  • C.
    Ngân hàng
  • D.
    Theo lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu?

  • A.
    Người NK
  • B.
    Người XK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định

  • A.
    Người NK
  • B.
    Người XK
  • C.
    NH FH
  • D.
    NH thông báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Là người NK trong thanh toán L/C, nếu được chọn loại L/C thì không nên chọn loại nào?

  • A.
    Irrevocable credit
  • B.
    Irrevocable confirmed credit
  • C.
    Revolving credit
  • D.
    Red clause credit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Người chịu trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng trong thanh toán L/C là ai?

  • A.
    Người NK
  • B.
    NHFH
  • C.
    NH thông báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Trong các loại L/C sau loại nào người trung gian không phải lập từ chứng từ hàng hóa?

  • A.
    Irrevocable credit
  • B.
    Transferable credit
  • C.
    Back to back credit
  • D.
    Revolving credit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Trong thanh toán L/C người NK dựa vào văn bản nào để kiểm tra chứng từ thanh toán?

  • A.
    Hợp đồng
  • B.
    L/C
  • C.
    Thỏa ước NH
  • D.
    Hợp đồng và L/C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Giả sử người XK không giao hàng nhưng xuất trình được bộ chứng từ phù hợp với điều khoản của L/C thì NH FH xử lí như thế nào?

  • A.
    Vẫn thanh toán
  • B.
    Không thanh toán
  • C.
    Thanh toán 50% giá trị
  • D.
    Tùy NH quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập quan hệ đại lí, việc thanh toán có thể thực hiện được không?

  • A.
  • B.
    Không
  • C.
    Tùy thuộc NH A
  • D.
    Tùy thuộc NH B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Ngày xuất trong chứng từ trong thanh toán L/C phải là ngày nào?

  • A.
    Trước hoặc cùng ngày giao hàng
  • B.
    Cùng ngày giao hàng
  • C.
    Sau ngày giao hàng
  • D.
    Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Trong điều kiện giao hàng CIF, trên B/L phải ghi phí cước như thế nào?

  • A.
    Freight to collect
  • B.
    Freight prepayable
  • C.
    Freight prepaid
  • D.
    Freight to be prepaid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Khi sử dụng L/C tuần hoàn sẽ có lợi cho ai?

  • A.
    Người NK
  • B.
    Người XK
  • C.
    NH FH
  • D.
    NH thông báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người NK

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
  • C.
    Không đúng hoàn toàn
  • D.
    Tùy thuộc NH FH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
“Stand by credit” là phương thức trả tiền hàng hóa XNK?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
  • C.
    Không đúng hoàn toàn
  • D.
    Tùy thuộc người trả tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
“Stand by credit” là 1 công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
  • C.
    Thời kì thuộc NH
  • D.
    Không hoàn toàn đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
“Back to back credit” được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A.
    2 bên XK không tin nhau
  • B.
    Mua bán chuyển … tại XK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện cấp vốn cho bên… trước khi giao hàng

  • A.
    Irrevocable credit
  • B.
    Red clause credit
  • C.
    Revolving credit
  • D.
    Irrevocable transferable credit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
“Reciprocal credit” được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A.
    Hàng đổi hàng
  • B.
    NH 2 bên XNK tin tưởng nhau
  • C.
    Nhà XK không tin tưởng NH trả tiền
  • D.
    2 bên XNK mở tài khoản ở cùng 1 NH.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Loại L/C nào được sử dụng khi người xuất khẩu đóng vai trò là người môi giới

  • A.
    Revolving credit
  • B.
    Transferable credit
  • C.
    Stand by credit
  • D.
    Red clause credit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Một khách hàng có 1 tờ Sec 20.000USD muốn đổi sang HKD. Biết tỷ giá USD/HKD=6,8514/20. Hỏi khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu HKD?

  • A.
    137.038
  • B.
    137.028 20.000 * 6,8514
  • C.
    137.048
  • D.
    137.040
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
1 khách du lịch có 2000 EUR muốn đổi sang VND với NH biết tỷ giá mua 1EUR=20.240 VND, 1 EUR=20.260 VND. Hỏi khách du lịch sẽ nhận được số VND là bao nhiêu?

  • A.
    40.520.000
  • B.
    40.480.000 2000 * 20.240
  • C.
    40.620.000
  • D.
    40.500.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Một khách hàng đến NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu thu được 200.000SGD, họ đề nghị NH đổi sang JPY. Biết tỷ giá USD/SGD=1,6812/20 USD/JPY=112,24/321. Hỏi khách hàng sẽ nhận được số tiền bằng JPY là bao nhiêu?

  • A.
    13.354.735,15
  • B.
    13.361.884,37
  • C.
    13.346.016,65
  • D.
    13.350.210,50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu thu được 500.000 HKD, họ muốn đổi sang SGD để thanh toán hàng NK. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28 USD/SGD=1,7826/32. Hỏi số SGD khách hàng sẽ nhận được là bao nhiêu?

  • A.
    120.400,39
  • B.
    120.453,93
  • C.
    120.413,40
  • D.
    120.420,42
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 600.000 SGD lãi suất CK là 3% và số tiền CK 3000 SGD hỏi thời gian chiết khấu là bao nhiêu tháng?

  • A.
    1,5
  • B.
    2
  • C.
    2,5
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 USD và thời hạn 2 tháng số tiền chiết khấu là 3000 USD. Hỏi lãi suất chiết khấu tính theo % năm là bao nhiêu?

  • A.
    2,0
  • B.
    3,0
  • C.
    2,5
  • D.
    4,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 EUR, l/s chiết khấu 2,5%/năm. Thời hạn 3 tháng. Số tiền chiết khấu (EUR) là bao nhiêu?

  • A.
    3125
  • B.
    3150
  • C.
    3200
  • D.
    3250
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu 3 tháng, l/s chiết khấu 2,5%/năm, số tiền chiết khấu 3125 USD. Hỏi tờ hối phiếu này có giá trị ban đầu là bao nhiêu USD?

  • A.
    502.000
  • B.
    500.000
  • C.
    520.000
  • D.
    540.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Câu 126 (79): NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền CK 3125 USD l/s tính % theo năm là bao nhiêu?

  • A.
    2,0
  • B.
    2,5
  • C.
    3,0
  • D.
    3,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 HKD, l/s chiết khấu 2,5%/năm. Số tiền CK 3125 HKD. Hỏi thời hạn chiết khấu hối phiếu tính theo tháng là bn?

  • A.
    3,0
  • B.
    2,0
  • C.
    2,5
  • D.
    3,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Trong nhờ thu D/A người XK (A) chuyển nhượng hối phiếu đã được chấp nhận cho người thụ hưởng mới (B) đến hạn người thụ hưởng B đòi tiền nhưng người nhập khẩu không trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận được không đúng với hợp đồng. Hỏi trách nhiệm thanh toán này ai phải gánh chịu

  • A.
    Người XK
  • B.
    Người NK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
NH xác nhận vẫn phải thanh toán các chứng từ phù hợp được xuất trình đến NH sau ngày L/C. Xác nhận hết hạn nếu NH kiểm tra chứng từ gửi văn bản xác nhận rằng chứng từ đã được xuất trình đến NH này trong thời gian hiệu lực của L/C

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
  • C.
    Do NH phát hành quy định
  • D.
    Do NH thông báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Chứng từ xuất trình chậm là chứng từ xuất trình sau

  • A.
    Khi L/C hết hạn hiệu lực
  • B.
    Thời hạn xuất trình quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Theo UCP 500 của ICC nếu L/C không quy định gì khác thì giá trị hối phiếu có được phép vượt số dư của L/C hoặc giá trị cho phép trong L/C hay không?

  • A.
  • B.
    Không
  • C.
    Do người XK quyết định
  • D.
    Do NH thanh toán quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Là người XK trong thanh toán L/C nếu được chọn L/C thì nên chọn loại nào?

  • A.
    Irrevocable credit
  • B.
    Revocable credit
  • C.
    Revolving credit
  • D.
    Irrevocable confirmed credit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Người XK khi kiểm tra L/C phát hiện sai sót cần bổ sung sửa đổi thì phải liên hệ để đề nghị với ai?

  • A.
    NH thông báo
  • B.
    NH phát hành
  • C.
    NH thanh toán
  • D.
    Người nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
1 L/C đã được thanh toán sau đó người NK nhận hàng phát hiện hàng hóa bị thiếu. Họ khiếu nại yêu cầu NH FH hoàn trả lại số tiền của hàng hóa bị thiếu. Nhận xét của anh chị về khiếu nại này

  • A.
    Sai
  • B.
    Đúng
  • C.
    Tùy NH quyết định
  • D.
    Tùy người vận chuyển quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ thanh toán cho người thụ hưởng là ai?

  • A.
    Importer
  • B.
    Issuing bank
  • C.
    Advising bank
  • D.
    Confirming bank
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Khi nhận được bộ chứng từ thanh toán L/C NH phát hiện có 1 chứng từ không có quy định của L/C thì NH sẽ xử lí chứng từ này như thế nào?

  • A.
    Phải kiểm tra
  • B.
    Phải kiểm tra và gửi đi
  • C.
    Gửi trả lại cho người xuất trình
  • D.
    Gửi trả lại cho người xuất trình gửi chứng từ này đi mà không chịu trách nhiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu 3000 SGD tờ hối phiếu có giá trị ban đầu là bao nhiêu SGD?

  • A.
    580.000
  • B.
    600.000 3000 = ( x * 2*3%)/12
  • C.
    620.000
  • D.
    630.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/96
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
138 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
Số câu: 96 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: các phương thức thanh toán, tín dụng, và các công cụ tài chính được sử dụng trong thương mại quốc tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)