150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 2
Câu 1
Nhận biết
Hòm nhĩ thuộc phần tai nào?
- A. Tai ngoài
- B. Tai giữa
- C. Tai trong
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Hệ thống van tim bên phải gồm:
- A. Van 3 lá và van động mạch phổi
- B. Van 3 lá và van 2 lá
- C. Van 3 lá và van động mạch chủ
- D. Van động mạch phổi và van động mạch chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nhận xét đúng về động mạch:
- A. Thành động mạch gồm 2 lớp: lớp ngoài (áo ngoài), lớp trong (áo trong)
- B. Lớp giữa là lớp dày nhất của thành động mạch
- C. Lớp ngoài của động mạch có lớp nội mô
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nhận xét đúng về tĩnh mạch:
- A. Bắt nguồn từ mao mạch
- B. Thành mỏng hơn thành động mạch
- C. Cấu tạo gồm 3 lớp trong đó lớp trong cùng có van tĩnh mạch
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đơn vị chức năng của phổi là:
- A. Khí quản
- B. Mũi
- C. Phế nang
- D. Phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thứ tự của đường hô hấp từ ngoài vào trong:
- A. Mũi – Hầu – Thanh quản – Khí quản – Phế quản
- B. Mũi – Thanh quản – Miệng – Khí quản – Phế quản
- C. Mũi – Hầu – Thanh quản – Phế quản – Khí quản
- D. Mũi – Thanh quản – Hầu – Phế quản – Khí quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thứ tự của ống tiêu hóa từ trước ra sau:
- A. Miệng – Hầu – Khí quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
- B. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Đại tràng – Trực tràng – Hậu môn
- C. Miệng – Hầu – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
- D. Hầu – Miệng – Thực quản – Dạ Dày – Ruột non – Trực tràng – Đại tràng – Hậu môn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa là:
- A. Miệng
- B. Ruột non
- C. Dạ dày
- D. Trực tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Về thận, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Thận bình thường có hình móng ngựa
- B. Thận bình thường có hình hạt đậu
- C. Thận trái bình thường thấp hơn thận phải
- D. Thận có ba cực: cực trên, cực dưới, cực giữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Đơn vị chức năng của cấu tạo chức năng thận là:
- A. Nephron
- B. Vỏ thận
- C. Tủy thận
- D. Bể thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Màng lọc cầu thận gồm:
- A. 3 lớp
- B. 4 lớp
- C. 5 lớp
- D. 6 lớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Phát biểu nào về đúng?
- A. Có ba niệu quản: trong, ngoài, giữa
- B. Niệu đạo nam dài hơn niệu đạo nữ
- C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Không thuộc về cơ quan sinh dục nam:
- A. Tinh hoàn
- B. Dương vật
- C. Túi tinh
- D. Bàng quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Không thuộc về cơ quan sinh dục nữ:
- A. Buồng trứng
- B. Âm đạo
- C. Túi tinh
- D. Vòi trứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Đoạn nào không thuộc về vòi trứng (ống dẫn trứng):
- A. Phễu
- B. Bóng
- C. Eo
- D. Tử cung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ruột non được chia thành:
- A. 1 đoạn
- B. 2 đoạn
- C. 3 đoạn
- D. 4 đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cấu tạo thành dạ dày khác với các phần khác của ống tiêu hóa là có thêm:
- A. Lớp cơ chéo
- B. Lớp cơ vòng
- C. Lớp cơ dọc
- D. Lớp biểu mô trụ đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Dạ dày nối tiếp với thực quản qua:
- A. Lỗ môn vị
- B. Van tâm vị
- C. Lỗ tâm vị
- D. Hang vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Lớp cơ hình thành nên các cơ thắt của ống tiêu hóa là:
- A. Cơ vòng
- B. Cơ dọc
- C. Cơ chéo
- D. Cơ vân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mạc nối nhỏ nối gan với phần nào sau đây của dạ dày:
- A. Bờ cong vị lớn
- B. Bờ cong vị bé
- C. Thân vị
- D. Đáy vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Vùng trần thuộc mặt nào của gan:
- A. Mặt tạng
- B. Mặt hoành
- C. Mặt dạ dày
- D. Mặt trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chỗ hẹp thứ nhất của thực quản ngang mức:
- A. Bắt chéo cung động mạch chủ
- B. Ngang mức sụn nhẫn
- C. Ngang mức tâm vị
- D. Ngang mức sụn giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Chọn câu đúng nhất:
- A. 1/3 dưới của thực quản là cơ vân
- B. 2/3 trên của thực quản là cơ trơn
- C. 1/3 trên thực quản là cơ vân, 2/3 dưới là cơ trơn
- D. 1/3 trên thực quản là cơ trơn, 2/3 dưới là cơ vân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Thứ tự của các lớp cấu tạo nên thành dạ dày là:
- A. Lớp niêm mạc, lớp dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
- B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ vòng, cơ chéo, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
- C. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp thanh mạc, lớp dưới thanh mạc
- D. Lớp dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ chéo, cơ vòng, cơ dọc, lớp dưới thanh mạc, lớp thanh mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Các tuyến nước bọt chính theo thứ tự từ bé đến lớn:
- A. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai
- B. Tuyến mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi
- C. Tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi, tuyến mang tai
- D. Tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Đường mật chính gồm:
- A. Ống gan chung, ống túi mật, ống mật chủ
- B. Ống túi mật và túi mật
- C. Ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ
- D. Ống gan chung, túi mật, ống mật chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Các phương tiện giữ gan gồm, ngoại trừ:
- A. Tĩnh mạch chủ dưới
- B. Dây chằng vành
- C. Động mạch gan riêng
- D. Dây chằng tròn gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Phần trên của mặt hoành gan liên quan với các thành phần sau, ngoại trừ:
- A. Phổi và màng phổi phải
- B. Tim và màng ngoài tim
- C. Lách và rốn lách
- D. Phổi và màng phổi trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tinh trùng đi theo thứ tự sau:
- A. Ống sinh tinh xoắn, ống sinh tinh thẳng, lưới tinh, ống xuất, mào tinh, ống dẫn tinh
- B. Ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, ống dẫn tinh
- C. Ống mào tinh, lưới tinh, ống dẫn tinh, ống sinh tinh
- D. Ống xuất, ống sinh tinh thẳng, ống sinh tinh xoắn, mào tinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Cấu tạo của tinh hoàn có:
- A. Các ống sinh tinh và các mô liên kết
- B. Các ống sinh tinh và các túi tinh
- C. Các túi tinh và mào tinh
- D. Các ống sinh tinh và tinh trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Phần ngoài của dương vật bao gồm các phần nào:
- A. Đầu dương vật, quy đầu, niệu đạo
- B. Quy đầu, rãnh quy đầu, thân dương vật
- C. Quy đầu, rãnh quy đầu, bìu
- D. Thân dương vật, quy đầu, bìu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Hồng cầu là các tế bào:
- A. Có nhân
- B. Không có nhân
- C. Hình cầu
- D. Hình thấu kính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Máu không chảy qua bộ phận nào sau đây:
- A. Tĩnh mạch chủ trái
- B. Tĩnh mạch phổi
- C. Động mạch chủ
- D. Động mạch phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Phương tiện nào không thuộc về hệ thống tuần hoàn:
- A. Tĩnh mạch
- B. Ống bạch huyết
- C. Động mạch
- D. Mao mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Thận bình thường ở vị trí:
- A. Trên cao hơn thận phải
- B. Nằm ngang mức mỏm xương cùng 5
- C. Nằm ngang mức mỏm xương cùng 2 và 3
- D. Nằm ngang mức mỏm xương cùng 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Các yếu tố nào không thuộc yếu tố ảnh hưởng đến sự hấp thu nước ở ống thận:
- A. Mức độ bài tiết hormon kháng lợi niệu
- B. Mức độ bài tiết hormon chống lợi niệu
- C. Mức độ bài tiết hormon tăng trưởng
- D. Mức độ bài tiết hormon aldosterone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Đơn vị chức năng của gan là:
- A. Tế bào gan
- B. Nhu mô gan
- C. Ống mật
- D. Bể gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Vị trí tủy sống trong khoang sống:
- A. Phía trước cột sống
- B. Ở giữa cột sống
- C. Phía sau cột sống
- D. Ở trên cùng của cột sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Hệ thần kinh nào không thuộc hệ thần kinh tự chủ:
- A. Hệ thần kinh trung ương
- B. Hệ thần kinh giao cảm
- C. Hệ thần kinh phó giao cảm
- D. Hệ thần kinh ngoại biên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Cấu trúc chính của hệ thần kinh trung ương là:
- A. Não bộ và tủy sống
- B. Tủy sống và dây thần kinh
- C. Não bộ, tủy sống và thần kinh
- D. Não bộ và các rễ thần kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Thể chất của não bao gồm các phần chính:
- A. Vỏ não và các nhân xám
- B. Vỏ não và các đường dẫn truyền
- C. Vỏ não, các nhân xám và các đường dẫn truyền
- D. Vỏ não, các đường dẫn truyền và các dịch não tủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Phần lớn cấu trúc của tủy sống là:
- A. Chất xám
- B. Chất trắng
- C. Chất nâu
- D. Chất vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ thần kinh tự chủ:
- A. Nó điều khiển các hoạt động có ý thức của cơ thể
- B. Nó điều khiển các hoạt động không có ý thức của cơ thể
- C. Nó chỉ bao gồm hệ thần kinh giao cảm
- D. Nó không liên quan đến hệ thần kinh phó giao cảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Dây thần kinh nào không thuộc dây thần kinh sọ:
- A. Dây thần kinh số V (dây sinh ba)
- B. Dây thần kinh số VI (dây mặt)
- C. Dây thần kinh số III (dây vận nhãn)
- D. Dây thần kinh số IX (dây thiệt hầu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Bộ phận nào không phải là phần của vỏ não:
- A. Vùng thính giác
- B. Cầu não
- C. Vùng thị giác
- D. Vùng vận động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Khí nào chiếm phần lớn trong không khí hít vào:
- A. Oxy
- B. Nitơ
- C. Carbon dioxide
- D. Argon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Cơ quan nào không thuộc hệ hô hấp:
- A. Thực quản
- B. Phế quản
- C. Khí quản
- D. Mũi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Phần dưới của phổi nằm ở:
- A. Trên cơ hoành
- B. Dưới cơ hoành
- C. Phía trước cơ hoành
- D. Phía trên cơ hoành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Nhiệm vụ chính của cơ hoành trong quá trình hô hấp là:
- A. Thay đổi thể tích lồng ngực
- B. Làm tăng áp lực không khí trong phổi
- C. Làm giảm áp lực trong lồng ngực
- D. Đẩy không khí ra khỏi phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Cơ quan nào không nằm trong vùng bụng:
- A. Gan
- B. Tụy
- C. Phổi
- D. Ruột non
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
150 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu – Phần 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc cơ thể người, các hệ thống cơ quan, mô tả chi tiết các bộ phận như xương, cơ, hệ thần kinh, và hệ tuần hoàn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×