195 Câu Trắc Nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự Có Đáp Án – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Đương sự trong vụ án dân sự có quyền yêu cầu tòa án triệu tập người làm chứng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bản án dân sự sơ thẩm có hiệu lực ngay sau khi tuyên án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tòa án có quyền yêu cầu các bên cung cấp chứng cứ để làm rõ các tình tiết của vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tòa án không được xét xử vụ án dân sự nếu không có mặt đầy đủ các bên đương sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong vụ án dân sự, nếu một bên đương sự không tham gia phiên tòa mà không có lý do chính đáng, tòa án có thể xét xử vắng mặt.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các bên đương sự có quyền thỏa thuận với nhau về việc giải quyết vụ án mà không cần sự can thiệp của tòa án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa đổi, bổ sung bản án sơ thẩm nếu xét thấy cần thiết.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quyết định của tòa án cấp giám đốc thẩm là quyết định cuối cùng và không thể bị kháng cáo.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án cấp giám đốc thẩm xem xét lại bản án của tòa án cấp phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong vụ án dân sự, tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ vụ án nếu nhận thấy cần thiết.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bản án của tòa án cấp phúc thẩm có hiệu lực ngay lập tức sau khi tuyên án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án cấp sơ thẩm xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tòa án cấp sơ thẩm có thể ra quyết định đình chỉ vụ án nếu các bên đương sự đạt được thỏa thuận hòa giải.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong vụ án dân sự, các bên có quyền yêu cầu tòa án hoãn phiên tòa nếu có lý do chính đáng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tòa án có thể yêu cầu các bên hòa giải trước khi đưa vụ án ra xét xử.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bản án dân sự sơ thẩm có thể bị sửa đổi, bổ sung nếu có sai sót trong quá trình xét xử.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đương sự có quyền kháng cáo bản án của tòa án cấp sơ thẩm trong vòng 15 ngày kể từ ngày tuyên án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm có quyền giữ nguyên bản án của tòa án cấp sơ thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Quyết định của tòa án cấp giám đốc thẩm là quyết định có thể bị kháng cáo.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án triệu tập người làm chứng để làm rõ vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tòa án có thẩm quyền xét xử các vụ án dân sự tại địa phương mình quản lý.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong vụ án dân sự, các bên đương sự có quyền yêu cầu hòa giải trước khi đưa ra xét xử.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đương sự có quyền kháng cáo bản án của tòa án cấp sơ thẩm trong vòng 30 ngày kể từ ngày tuyên án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tòa án cấp giám đốc thẩm có quyền hủy bỏ bản án của tòa án cấp sơ thẩm nếu xét thấy bản án không phù hợp với pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bản án của tòa án cấp phúc thẩm có thể bị kháng cáo lên tòa án cấp giám đốc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án xem xét lại các quyết định đã có hiệu lực pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tòa án có quyền quyết định tạm đình chỉ vụ án nếu các bên đương sự không hợp tác.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong trường hợp có căn cứ cho rằng bản án của tòa án cấp dưới không phù hợp với pháp luật, tòa án cấp trên có quyền sửa đổi bản án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án triệu tập nhân chứng để làm rõ các tình tiết của vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tòa án có thể yêu cầu các bên đương sự cung cấp thêm chứng cứ nếu xét thấy cần thiết.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong vụ án dân sự, các bên đương sự có quyền yêu cầu tòa án tạm đình chỉ vụ án để hòa giải.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Quyết định của tòa án cấp giám đốc thẩm là quyết định cuối cùng và không thể bị kháng cáo.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm có quyền giữ nguyên, sửa đổi hoặc hủy bỏ bản án của tòa án cấp sơ thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Đương sự có quyền kháng cáo bản án của tòa án cấp sơ thẩm lên tòa án cấp phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định đình chỉ vụ án nếu các bên đương sự không xuất hiện trong phiên tòa.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong trường hợp bản án của tòa án cấp sơ thẩm có sai sót, tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa đổi.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật nếu có căn cứ mới.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm chỉ có quyền giữ nguyên bản án của tòa án cấp sơ thẩm mà không có quyền sửa đổi.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tòa án cấp giám đốc thẩm có quyền xem xét lại các quyết định của tòa án cấp phúc thẩm nếu có căn cứ cho rằng quyết định đó trái pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án cấp giám đốc thẩm xem xét lại bản án của tòa án cấp phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Bị đơn trong vụ án dân sự có quyền khởi kiện lại nguyên đơn nếu có căn cứ cho rằng nguyên đơn đã có hành vi vi phạm pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Thời hiệu khởi kiện trong vụ án dân sự là 3 năm kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án xem xét lại bản án đã có hiệu lực pháp luật nếu có tình tiết mới mà đương sự không thể biết được trong quá trình xét xử.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Tòa án có quyền ra quyết định tạm đình chỉ vụ án nếu đương sự không xuất hiện trong phiên tòa mà không có lý do chính đáng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong vụ án dân sự, các bên đương sự có quyền tự thỏa thuận giải quyết tranh chấp mà không cần sự can thiệp của tòa án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Quyết định của tòa án cấp sơ thẩm có thể bị kháng cáo lên tòa án cấp phúc thẩm trong vòng 15 ngày kể từ ngày tuyên án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm có quyền giữ nguyên, sửa đổi hoặc hủy bỏ bản án của tòa án cấp sơ thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án cấp giám đốc thẩm xem xét lại quyết định của tòa án cấp phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong trường hợp bản án của tòa án cấp sơ thẩm có sai sót, tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa đổi hoặc hủy bỏ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Tòa án cấp giám đốc thẩm có quyền xem xét lại các quyết định của tòa án cấp phúc thẩm nếu có căn cứ cho rằng quyết định đó trái pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Đương sự có quyền yêu cầu tòa án cấp giám đốc thẩm xem xét lại bản án của tòa án cấp phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Tòa án có thể yêu cầu các bên đương sự cung cấp thêm chứng cứ nếu xét thấy cần thiết.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án triệu tập nhân chứng để làm rõ các tình tiết của vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Trong trường hợp bản án của tòa án cấp sơ thẩm có sai sót, tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa đổi.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Tòa án có quyền quyết định tạm đình chỉ vụ án nếu các bên đương sự không hợp tác.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Đương sự có quyền kháng cáo bản án của tòa án cấp sơ thẩm lên tòa án cấp phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm chỉ có quyền giữ nguyên bản án của tòa án cấp sơ thẩm mà không có quyền sửa đổi.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Quyết định của tòa án cấp giám đốc thẩm là quyết định cuối cùng và không thể bị kháng cáo.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu tòa án xem xét lại các quyết định đã có hiệu lực pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Tòa án cấp phúc thẩm có quyền giữ nguyên, sửa đổi hoặc hủy bỏ bản án của tòa án cấp sơ thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Cơ quan tiến hành tố tụng dân sự có trách nhiệm hòa giải trước khi đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Thẩm phán chỉ được ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án khi các bên không thống nhất về việc hòa giải.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Trong tố tụng dân sự, người khởi kiện là người yêu cầu tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án dân sự là 2 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án nếu một bên đương sự không xuất hiện tại phiên tòa mà không có lý do chính đáng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự chỉ có thể bị kháng cáo khi có căn cứ cho rằng quyết định đó trái pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ vụ án khi một trong các bên đương sự mất năng lực hành vi dân sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Tòa án có thể quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi có sự thay đổi về thẩm quyền giải quyết vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Khi có quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, các hoạt động tố tụng sẽ được tạm dừng cho đến khi có quyết định tiếp tục giải quyết vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự trong trường hợp cần thiết để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Đương sự có thể kháng cáo quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự lên tòa án cấp trên trực tiếp.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Khi có quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, thời hạn giải quyết vụ án sẽ bị tạm ngừng cho đến khi có quyết định tiếp tục giải quyết.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi một trong các bên đương sự không đồng ý với quyết định của thẩm phán.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Trong trường hợp cần thiết, tòa án có thể tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự để các bên tự thương lượng, hòa giải.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự có thể bị hủy bỏ nếu có căn cứ cho rằng quyết định đó không phù hợp với pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Khi có quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, các bên đương sự có thể yêu cầu tòa án tiếp tục giải quyết vụ án nếu có căn cứ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự chỉ có hiệu lực khi được tòa án cấp trên phê duyệt.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự để thu thập thêm chứng cứ cần thiết.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Khi có quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, các hoạt động tố tụng sẽ được tạm dừng cho đến khi có quyết định tiếp tục giải quyết vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự trong trường hợp cần thiết để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các bên.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Chủ thể tham gia tố tụng dân sự là những người có quyền tham gia, giải quyết vụ việc dân sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Trong mọi trường hợp, việc xét xử vụ án dân sự đều phải được tiến hành công khai.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Các bản án, quyết định giải quyết vụ án của Tòa án cấp sơ thẩm đều có thể bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Tòa án có thể quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi đương sự đã có đầy đủ điều kiện tham gia tố tụng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi có căn cứ rõ ràng rằng việc tiếp tục giải quyết vụ án sẽ ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án chỉ có thể bị kháng cáo khi có căn cứ cho rằng quyết định đó vi phạm pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu Tòa án tiếp tục giải quyết vụ án dân sự sau khi có quyết định tạm đình chỉ nếu có căn cứ cho rằng quyền lợi của họ bị ảnh hưởng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Trong mọi trường hợp, việc kháng cáo quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự đều phải tuân theo thủ tục phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự trong trường hợp cần thiết để đảm bảo việc thu thập chứng cứ đầy đủ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự có thể được xem xét lại nếu có căn cứ mới xuất hiện sau khi quyết định đã được ban hành.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Đương sự có quyền kháng cáo quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết định.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi phát hiện có vi phạm nghiêm trọng trong quá trình giải quyết vụ án.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án không bị hạn chế về thời gian có hiệu lực.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Đương sự có thể yêu cầu Tòa án cấp phúc thẩm xem xét lại quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự để chờ kết quả giám định hoặc ý kiến của chuyên gia.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự chỉ có thể được hủy bỏ khi có quyết định của Tòa án cấp phúc thẩm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự trong trường hợp cần thiết để bảo vệ quyền lợi của người thứ ba.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Khi có quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, các bên đương sự phải chờ cho đến khi có quyết định mới của Tòa án để tiếp tục tham gia tố tụng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Tòa án có thể ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi nhận thấy cần thiết phải đình chỉ để tiến hành hòa giải giữa các bên đương sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự của Tòa án có thể bị hủy bỏ nếu có căn cứ cho rằng việc tạm đình chỉ không còn cần thiết nữa.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Việc tổ chức phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải trong vụ án dân sự là thủ tục bắt buộc.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Trong mọi trường hợp, Tòa án không được quyền xét xử khi vắng mặt các đương sự nếu không có lý do chính đáng.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
Tòa án có thể tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự khi một bên đương sự không có mặt tại phiên tòa lần thứ hai mặc dù đã được triệu tập hợp lệ.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Khi đương sự kháng cáo bản án sơ thẩm, Tòa án cấp phúc thẩm sẽ tiến hành xét xử lại vụ án từ đầu.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự không cần phải thông báo cho các đương sự.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/105
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
195 Câu Trắc Nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự Có Đáp Án – Phần 2
Số câu: 105 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: Thủ tục hòa giải và đối chất, Xét xử vắng mặt
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)