200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
 Có biểu diễn “1111 1101” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị của nó là:

  • A.
    Không tồn tại
  • B.
    – 3
  • C.
    3
  • D.
    253
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đối với các số có dấu, phép cộng trên máy tính cho kết quả sai khi:

  • A.
    Cộng hai số dương, cho kết quả âm
  • B.
    Cộng hai số âm, cho kết quả dương
  • C.
    Có nhớ ra khỏi bit cao nhất
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Dải biểu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:

  • A.
    0 -> 2.n
  • B.
    0 -> 2.n – 1
  • C.
    0 -> 2n – 1
  • D.
    0 -> 2n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Hãy xác định giá trị của các số nguyên có dấu được biểu diễn theo mã bù hai: A = 11011011

  • A.
    35
  • B.
    -35
  • C.
    -37
  • D.
    37
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Thực hiện phép cộng 2 số nguyên không dấu sau: 71 + 25

  • A.
    01100000
  • B.
    01010000
  • C.
    10100000
  • D.
    01101000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Thực hiện phép cộng 2 số nguyên có dấu sau: -71 + (+25)

  • A.
    00101110
  • B.
    01011100
  • C.
    01101110
  • D.
    01011101
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Tại sao phải phân cấp bộ nhớ?

  • A.
    Để tiện cho việc quản lý
  • B.
    Để giảm chi phí khi thiết kế
  • C.
    Để giảm thời gian tìm đọc dữ liệu của CPU
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Thực hiện phép trừ 2 số nguyên có dấu sau: 80 – 58

  • A.
    100110110
  • B.
    101010110
  • C.
    100010110
  • D.
    100011110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Thực hiện phép nhân 2 số nguyên có dấu sau: 12 x 11

  • A.
    10000100
  • B.
    11000100
  • C.
    11000010
  • D.
    10001001
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Nhiệm vụ chính của ALU là:

  • A.
    Thực hiện phép cộng
  • B.
    Như là đầu vào của thanh ghi tích lũy
  • C.
    Thay đổi logic hoặc số học các từ dữ liệu
  • D.
    Tất cả các công việc được kể ở đây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Hầu hết các phép toán số học và logic trong vi xử lý thực hiện thao tác giữa các nội dung của vùng nhớ hoặc nội dung của thanh ghi với:

  • A.
    Thanh ghi tích lũy A
  • B.
    PC
  • C.
    Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ
  • D.
    Thanh ghi lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Mục đích chính của thanh ghi tạm thời:

  • A.
    Kết nối ALU với Bus dữ liệu trong của CPU
  • B.
    Kết nối thanh ghi với thanh ghi tổng
  • C.
    Cách biệt đầu vào và ra của ALU
  • D.
    Đảm bảo lưu dữ liệu của thanh ghi tổng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong khi thực hiện một lệnh, thanh ghi lệnh (IR) lưu trữ lệnh:

  • A.
    Trước
  • B.
    Hiện thời
  • C.
    Sau đó
  • D.
    Luôn luôn (a, b, c)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 640 KB đầu tiên của bộ nhớ gọi là:

  • A.
    Bộ nhớ mở rộng
  • B.
    Bộ nhớ quy ước
  • C.
    Bộ nhớ phân trang
  • D.
    Bộ nhớ vùng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Có thể dùng điện để xoá PROM
  • B.
    PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
  • C.
    EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần
  • D.
    Có thể dùng điện để xoá EPROM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Các đường địa chỉ là: A0 -> A13
  • B.
    Các đường địa chỉ là: D0 -> D13
  • C.
    Các đường dữ liệu là: A0 -> A14
  • D.
    Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Bộ nhớ đệm Cache L1 và Cache L2 cùng được chế tạo bằng:

  • A.
    SDRAM
  • B.
    SRAM
  • C.
    DRAM
  • D.
    DDRAM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Thực hiện phép chia 2 số nguyên có dấu sau: 159 : 12

  • A.
    1101
  • B.
    1011
  • C.
    1100
  • D.
    1001
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Biểu diễn số sau -12.652 sang chuẩn IEEE 754/1985

  • A.
    D14A0000H
  • B.
    C14A0000H
  • C.
    B14C0000H
  • D.
    A14E0000H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Xác định giá trị ở hệ 10 qua số sau 419E0000H

  • A.
    19.75
  • B.
    18.75
  • C.
    19.74
  • D.
    19.76
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong máy tính, bộ nhớ DRAM được coi là

  • A.
    Bộ nhớ bán dẫn động
  • B.
    Bộ nhớ bán dẫn tĩnh
  • C.
    Bộ nhớ ngoài
  • D.
    Bộ nhớ trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong máy tính, bộ nhớ SRAM được coi là

  • A.
    Bộ nhớ bán dẫn tĩnh
  • B.
    Bộ nhớ ngoài
  • C.
    Bộ nhớ trong
  • D.
    Bộ nhớ bán dẫn động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Tín hiệu điều khiển RAS của CPU trong việc nạp dữ liệu được dùng để điều khiển

  • A.
    Nạp địa chỉ hàng của DRAM
  • B.
    Nạp địa chỉ cột của DRAM
  • C.
    Nạp địa chỉ hàng của SRAM
  • D.
    Nạp địa chỉ cột của SRAM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000

  • A.
    3BCF0
  • B.
    3BDF0
  • C.
    3BCE0
  • D.
    4BCF0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là

  • A.
    Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ
  • C.
    Địa chỉ lệnh trong đoạn chứa ô nhớ
  • D.
    Địa chỉ logic của một ô nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Bộ nhớ ROM có thể ghi và xoá bằng điện được gọi là:

  • A.
    ROM
  • B.
    PROM
  • C.
    EPROM
  • D.
    EEPROM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 SDRAM có nghĩa là:

  • A.
    RAM vừa tĩnh, vừa động
  • B.
    RAM có tốc độ chạy đồng bộ với Bus hệ thống
  • C.
    RAM động
  • D.
    RAM tĩnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Bộ nhớ ROM có thể lập trình 1 lần được gọi là:

  • A.
    ROM
  • B.
    PROM
  • C.
    EPROM
  • D.
    EEPROM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thường không thay đổi trong quá trình truy cập dữ liệu trên đĩa và phụ thuộc nhiều vào công nghệ chế tạo đĩa cứng:

  • A.
    Thời gian dịch chuyển đầu đọc trung bình
  • B.
    Thời gian trễ do quay đĩa
  • C.
    Thời gian đọc/ghi dữ liệu
  • D.
    Cả (a) và (b) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Với một đĩa mềm có kích thước 360 Kb và số sector trên một track là 9, số track của đĩa mềm là:

  • A.
    80
  • B.
    36
  • C.
    39
  • D.
    40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Với một đĩa mềm có kích thước 1.2 Mb, số track là 80, số sector trên một track là:

  • A.
    10
  • B.
    12
  • C.
    15
  • D.
    30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Với một đĩa mềm có số track là 80, số sector trên một track là 9, dung lượng của đĩa là:

  • A.
    360 Kb
  • B.
    720 Kb
  • C.
    1.2 Mb
  • D.
    1.44 Mb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 MBR của đĩa cứng có kích thước là:

  • A.
    1 sector
  • B.
    1 track
  • C.
    1 cylinder
  • D.
    512 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Một liên cung đã cấp cho 1 file trên ổ đĩa cứng không liên kết với một mục vào của root directory được gọi là:

  • A.
    Fragmented File
  • B.
    Lost Cluster
  • C.
    Detached Cluster
  • D.
    Cross Linked Cluster
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Một liên cung được bảng FAT cấp phát cho hai hay nhiều tệp tin được gọi là:

  • A.
    Bad
  • B.
    Cross-linked
  • C.
    Lost
  • D.
    Fragmented
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Cấu hình cho ổ đĩa cứng là chính hay phụ thường được thực hiện thông qua:

  • A.
    Vị trí của ổ đĩa cứng lắp trên cáp dữ liệu
  • B.
    Dip switches
  • C.
    Jumpers
  • D.
    Thiết lập bằng phần mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Bề mặt của đĩa được đọc hoặc ghi thông qua:

  • A.
    Head
  • B.
    Track
  • C.
    Cylinder
  • D.
    Sector
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Vùng nhớ từ 640 KB đến 1024 K gọi là:

  • A.
    Bộ nhớ qui ước
  • B.
    Bộ nhớ vùng trên
  • C.
    Bộ nhớ vùng cao
  • D.
    Bộ nhớ mở rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 RAM có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:

  • A.
    Bộ nhớ chỉ đọc
  • B.
    Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
  • C.
    Bộ nhớ chỉ ghi
  • D.
    Mất điện không bị mất thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Bộ nhớ bán dẫn là:

  • A.
    Ổ đĩa cứng
  • B.
    Đĩa CD-ROM
  • C.
    RAM và ROM
  • D.
    Cả 3 loại trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Bộ nhớ ROM có thể ghi và xoá bằng tia cực tím được gọi là:

  • A.
    ROM
  • B.
    PROM
  • C.
    EPROM
  • D.
    EEPROM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Số chân dữ liệu của module nhớ SDRAM là:

  • A.
    32 chân
  • B.
    128 chân
  • C.
    256 chân
  • D.
    64 chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Chương trình BIOS dùng để kiểm tra các phần cứng quan trọng của máy tính trong tiến trình khởi động máy được gọi là:

  • A.
    Khởi động
  • B.
    POST
  • C.
    Kiểm tra lỗi
  • D.
    Nạp hệ điều hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Số bit lớn nhất mà CPU có thể xử lý được tại một thời điểm được gọi là:

  • A.
    Data bus
  • B.
    Data Path Size
  • C.
    Data Word Size
  • D.
    Data Font Size
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Một Module nhớ SDRAM có dung lượng tối đa:

  • A.
    123 MB
  • B.
    256 MB
  • C.
    64 MB
  • D.
    512 MB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Để đọc hoặc ghi được dữ liệu trên đĩa cứng BIOS cần thông tin nào trong các thông tin sau:

  • A.
    Head
  • B.
    Cylinder
  • C.
    Sector
  • D.
    Cả 3 thông tin trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Trước khi một ổ đĩa cứng có thể được sử dụng nó phải được thực hiện:

  • A.
    Phân vùng
  • B.
    Định dạng
  • C.
    Lắp đặt vào máy tính
  • D.
    Cả 3 công việc trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Một liên cung trống trong bảng FAT 12 được hệ điều hành DOS đánh dấu là:

  • A.
    FFFh
  • B.
    000h
  • C.
    FF7
  • D.
    Một giá trị bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Một liên cung hỏng trong bảng FAT 12 được hệ điều hành DOS đánh dấu là:

  • A.
    FFFh
  • B.
    000h
  • C.
    FF7h
  • D.
    Một giá trị bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Bảng FAT32 có ưu điểm hơn so với FAT16 bởi vì:

  • A.
    Nó không quản lý được ổ đĩa cứng lớn
  • B.
    Nó quản lý được ít cluster
  • C.
    Kích thước của bảng FAT 32 lớn
  • D.
    Quản lý các ổ cứng lớn hơn 2GB đỡ lãng phí hơn FAT16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Phần 1
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 70 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm về mô hình máy tính cơ bản, hệ thống số, và các nguyên tắc hoạt động của bộ xử lý trung tâm.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)