200 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần phù hợp với:

  • A.
    Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ
  • B.
    Quy luật hiệu suất giảm dần
  • C.
    Đường giới hạn khả năng sản xuất có độ dốc thay đổi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do các yếu tố sau. Sự giải thích nào là sai, nếu có?

  • A.
    Dân số tăng
  • B.
    Tìm ra các phương pháp sản xuất tốt hơn
  • C.
    Tìm thấy các mỏ dầu mới
  • D.
    Tiêu dùng tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do:

  • A.
    Thất nghiệp
  • B.
    Lạm phát
  • C.
    Những thay đổi trong công nghệ sản xuất
  • D.
    Những thay đổi trong kết hợp hàng hóa sản xuất ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một nền kinh tế có thể hoạt động ở phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất của nó do các nguyên nhân sau. Nguyên nhân nào là không đúng?

  • A.
    Độc quyền
  • B.
    Thất nghiệp
  • C.
    Sự thay đổi chính trị
  • D.
    Sản xuất hàng quốc phòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhân dân biểu quyết cắt giảm chi tiêu của chính phủ nhưng hiệu quả kinh tế không khá hơn. Điều này sẽ:

  • A.
    Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong
  • B.
    Làm cho đường giới hạn khả năng sản xuất bớt cong
  • C.
    Chuyển xã hội đến một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất có nhiều hàng hóa cá nhân hơn và ít hàng hóa công cộng hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ giải quyết vấn đề cái gì được sản xuất ra, sản xuất ra như thế nào và sản xuất cho ai?

  • A.
    Nền kinh tế thị trường
  • B.
    Nền kinh tế hỗn hợp
  • C.
    Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
  • D.
    Nền kinh tế truyền thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong thị trường lao động

  • A.
    Các hộ gia đình mua sản phẩm của các hãng
  • B.
    Các hãng mua dịch vụ lao động của các cá nhân
  • C.
    Các hãng gọi vốn để đầu tư
  • D.
    Các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các hãng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các cá nhân và các hãng thực hiện sự lựa chọn vì:

  • A.
    Hiệu suất giảm dần
  • B.
    Sự hợp lý
  • C.
    Sự khan hiếm
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khái niệm nào hợp lý đề cập đến:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 10 Nhận biết
    A. Thực tế khan hiếm

    • A.
      Nguyên lý hiệu suất giảm dần
    • B.
      Giả định các cá nhân và các hãng có những mục đích của mình
    • C.
      Giả định các cá nhân và các hãng cân nhắc chi phí và lợi ích của những sự lựa chọn
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 11 Nhận biết
    Trong nền kinh tế thị trường thuần túy, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất hiệu quả được tạo ra bởi:

    • A.
      Điều tiết của chính phủ
    • B.
      Quyền sở hữu tư nhân
    • C.
      Cả động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân
    • D.
      Tất cả
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 12 Nhận biết
    Sự lựa chọn của các cá nhân và các hãng bị giới hạn bởi:

    • A.
      Khả năng sản xuất
    • B.
      Ràng buộc ngân sách
    • C.
      Tất cả các yếu tố trên
    • D.
      Không câu nào đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 13 Nhận biết
    Tâm có 10$ để chi vào thể thao và ăn điểm tâm sáng. Giá của thẻ chơi bóng chuyền là 0.5$ một trận. Thức ăn điểm tâm có giá là 1$ một món. Các khả năng nào sau đây không nằm trong tập hợp các cơ hội của Tâm?

    • A.
      5 món điểm tâm và 10 trận bóng chuyền
    • B.
      2 món điểm tâm và 16 trận bóng chuyền
    • C.
      1 món điểm tâm và 18 trận bóng chuyền
    • D.
      Không câu nào đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 14 Nhận biết
    Đường giới hạn khả năng sản xuất:

    • A.
      Biểu thị lượng hàng hóa mà một hãng hay xã hội có thể sản xuất ra
    • B.
      Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần
    • C.
      Minh họa sự đánh đổi giữa các hàng hóa
    • D.
      Tất cả đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
    Hưng bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua một cái áo 30$. Chi phí cơ hội của cái áo là:

    • A.
      Một giờ
    • B.
      30$
    • C.
      Một giờ cộng 30$
    • D.
      Phương án sử dụng tốt nhất một giờ và 30$ đó
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    Khi thuê một căn hộ Thanh ký một hợp đồng thuê một năm phải trả 400$ mỗi tháng. Thanh giữ lời hứa nên sẽ trả 400$ mỗi tháng dù ở hay không, 400$ mỗi tháng biểu thị:

    • A.
      Chi phí cơ hội
    • B.
      Chi phí chìm
    • C.
      Sự đánh đổi
    • D.
      Ràng buộc ngân sách
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Mua một gói m&m giá 2.55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ được giảm 0.5$ so với giá bình thường. Chi phí cận biên của gói thứ hai là:

    • A.
      2.55$
    • B.
      3.05$
    • C.
      2.05$
    • D.
      1.55$
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Thực hiện một sự lựa chọn hợp lý bao gồm:

    • A.
      Xác định tập hợp các cơ hội
    • B.
      Xác định sự đánh đổi
    • C.
      Tính các chi phí cơ hội
    • D.
      Tất cả đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ với giá 400$, căn hộ xinh đẹp hai phòng ngủ giá 500$. Chênh lệch 100$ là:

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 20 Nhận biết
      A. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ

      • A.
        Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai
      • B.
        Chi phí chìm
      • C.
        Chi phí cận biên của một căn hộ
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 21 Nhận biết
      Nếu một hãng trả tiền hoa hồng theo lượng bán cho mỗi thành viên của lực lượng bán hàng với lương tháng cố định thì nó sẽ:

      • A.
        Bán được nhiều hơn
      • B.
        Công bằng hơn trong thu nhập của những đại diện bán hàng
      • C.
        Không thấy gì khác vì thù lao là chi phí chìm
      • D.
        A và B
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 22 Nhận biết
      Mô hình cơ bản của kinh tế học tìm cách giải thích tại sao mọi người muốn cái mà họ muốn:

      • A.
        Đúng
      • B.
        Sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 23 Nhận biết
      Cái gì, như thế nào và cho ai là các câu hỏi then chốt của một hệ thống kinh tế:

      • A.
        Đúng
      • B.
        Sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 24 Nhận biết
      Một người ra quyết định hợp lý có thể chọn và quyết định trong nhiều phương án khác nhau mà không tìm thêm thông tin tốt nếu người đó dự kiến rằng chi phí để có thêm thông tin lớn hơn lợi ích thu được

      • A.
        Đúng
      • B.
        Sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 25 Nhận biết
      Một người ra quyết định hợp lý luôn luôn dự đoán tương lai một cách chính xác

      • A.
        Đúng
      • B.
        Sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 26 Nhận biết
      Tập hợp các cơ hội bao gồm chỉ những phương án tốt nhất:

      • A.
        Đúng
      • B.
        Sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 27 Nhận biết
      Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị biên giới của tập hợp các cơ hội:

      • A.
        Đúng
      • B.
        Sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      bang-ron
      Điểm số
      10.00
      check Bài làm đúng: 10/10
      check Thời gian làm: 00:00:00
      Số câu đã làm
      0/27
      Thời gian còn lại
      00:00:00
      Kết quả
      (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7
      • 8
      • 9
      • 10
      • 11
      • 12
      • 13
      • 14
      • 15
      • 16
      • 17
      • 18
      • 19
      • 20
      • 21
      • 22
      • 23
      • 24
      • 25
      • 26
      • 27
      Câu đã làm
      Câu chưa làm
      Câu cần kiểm tra lại
      200 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô – Phần 2
      Số câu: 27 câu
      Thời gian làm bài: 30 phút
      Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao trong môn học Kinh tế vi mô
      Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)