200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị mạng – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
 Hub thiết bị thông thường nằm ở tầng nào của OSI cấu hình?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của OSI cấu hình?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của OSI mô hình?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của OSI mô hình?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tầng 4 trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của OSI cấu hình?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Từ tầng 3 trở lên
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Thiết bị Hub có bao nhiêu miền xung đột?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Thiết bị Switch có bao nhiêu miền xung đột?

  • A.
    1 va chạm
  • B.
    2 va chạm
  • C.
    1 va chạm/1port
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Thiết bị Switch có bao nhiêu miền Broadcast?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Thiết bị Hub có bao nhiêu miền Broadcast?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Thiết bị định tuyến có bao nhiêu miền Broadcast?

  • A.
    1 phát sóng/1 cổng
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?

  • A.
    10
  • B.
    20
  • C.
    100
  • D.
    200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Cáp quang có thể kết nối tối đa bao mét?

  • A.
    1000
  • B.
    2000
  • C.
    lớn hơn 1000
  • D.
    tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Để kết nối Router và máy tính ta phải ép loại cáp nào?

  • A.
    Thẳng
  • B.
    Ghép
  • C.
    Kiểu nào cũng được
  • D.
    Kiểu nào cũng được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Thiết bị xử lý Repeater ở:

  • A.
    Tầng 1: Vật lý
  • B.
    Tầng 2: Liên kết dữ liệu
  • C.
    Tầng 3: Mạng
  • D.
    Tầng 4 trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:

  • A.
    Use address vật lý và hoạt động tại tầng Physical của OSI mô hình.
  • B.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Mạng của OSI mô hình.
  • C.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại các tầng Liên kết dữ liệu của OSI cấu hình.
  • D.
    Sử dụng IP địa chỉ và hoạt động tại tầng Mạng của OSI mô hình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:

  • A.
    Sử dụng hiệu quả HUB hơn, làm HUB tăng kích thước của miền xung đột.
  • B.
    Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, thực hiện SWITCH phân tích các miền xung đột.
  • C.
    HUB và SWITCH đều có hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên thu phí hơn.
  • D.
    HUB tăng cường hiệu suất của mạng chỉ chuyển các phân tích tín hiệu nhị phân mà không xử lý hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi, làm tăng tốc độ dẫn đến mạng giảm hiệu suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:

  • A.
    RJ45
  • B.
    BNC
  • C.
    Cả hai
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là:

  • A.
     100m.
  • B.
    185m.
  • C.
    150m.
  • D.
    50m.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Mạng Internet là sự phát triển của:

  • A.
    Các hệ thống mạng LAN.
  • B.
    Các hệ thống mạng WAN.
  • C.
    Các hệ thống mạng Intranet
  • D.
    Cả ba câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

  • A.
    RING
  • B.
    BUS
  • C.
    STAR
  • D.
    Có thể phối hợp các mô hình trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star:

  • A.
    Cần ít cáp hơn nhiều so với các cấu hình khác.
  • B.
    Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
  • C.
    Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
  • D.
    Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus:

  • A.
    Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác.
  • B.
    Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
  • C.
    Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
  • D.
    Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

  • A.
    Tất cả môi trường nêu trên
  • B.
    Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,…
  • C.
    Sóng điện từ,…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:

  • A.
    Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
  • B.
    Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
  • C.
    Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
  • D.
    Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:

  • A.
    Token passing
  • B.
    CSMA/CD
  • C.
    Tất cả đều sai
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:

  • A.
    Token passing
  • B.
    CSMA/CD
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Đơn vị của “băng thông” là: (chọn các đáp án đúng)

  • A.
    Hertz (Hz)
  • B.
    Bit/second (bps)
  • C.
    Volt (V)
  • D.
    Ohm (Ω)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:

  • A.
    110
  • B.
    23
  • C.
    25
  • D.
    53
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:

  • A.
    110
  • B.
    23
  • C.
    25
  • D.
    53
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:

  • A.
    Thẳng (straight-through)
  • B.
    Chéo (cross-over)
  • C.
    Console
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Trên máy chủ Data Center (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là phần mềm. Lệnh để ánh xạ thư mục trên ổ đĩa X:\local trên máy chủ là:

  • A.
    Net map X:=\datacenter\software
  • B.
    Net use X: \datacenter\software
  • C.
    Mapping X: = \datacenter\software
  • D.
    Sử dụng mạng X: = \datacenter\software
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Trong mô hình mạng hình sao (mô hình ngôi sao), nếu trung tâm xử lý trung tâm bị hỏng thì:

  • A.
    Mạng không thể tiếp tục hoạt động.
  • B.
    Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ.
  • C.
    Không sao cả, Hub xử lý trung tâm không có ý nghĩa trong hình sao.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Trong mô hình xe buýt kiểu mạng, nếu một máy tính bị hỏng thì:

  • A.
    Cả hai mạng hoạt động liên tục.
  • B.
    Mạng vẫn có thể hoạt động được, tuy nhiên việc truy cập vào máy bị hỏng là không thể.
  • C.
    Đường dẫn xe buýt bị hỏng.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):

  • A.
    Định địa chỉ logic.
  • B.
    Định tuyến.
  • C.
    Địa chỉ địa chỉ.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Các biểu thức dưới đây là đúng:

  • A.
    IP là giao thức được cài đặt ở dữ liệu liên kết tầng (Lớp liên kết dữ liệu).
  • B.
    TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng vận hành (Lớp truyền tải).
  • C.
    SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Lớp vật lý).
  • D.
    Telnet, HTTP, SMTP, FTP là các giao thức được cài đặt ở các tầng ứng dụng (Lớp ứng dụng).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Hình trên, IP địa chỉ nào được chỉ định cho PC:

  • A.
    (A) 192.168.5.5
  • B.
    (B) 192.168.1.32
  • C.
    (C) 192.168.5.40
  • D.
    (D) 192.168.0.63
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Subnet Mask trong một cổng của bộ định tuyến là 11111000. Số phân tích của nó là:

  • A.
    210
  • B.
    224
  • C.
    240
  • D.
    248
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Số thập phân 231 được đổi sang phân nhị phân là số nào sau đây:

  • A.
    11011011
  • B.
    11110011
  • C.
    11100111
  • D.
    11111001
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Số thập phân 172 được đổi sang phân nhị phân là số nào sau đây:

  • A.
    10010010
  • B.
    10011001
  • C.
    10101100
  • D.
    10101110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Bạn có một địa chỉ lớp C và bạn cần có 10 mạng con. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vì vậy, bạn chọn mặt nạ mạng con nào sau đây:

  • A.
    255.255.255.192
  • B.
    255.255.255.224
  • C.
    255.255.255.240
  • D.
    255.255.255.248
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Địa chỉ do người dùng tự đặt.
  • B.
    Địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.
  • C.
    Địa chỉ là cấp độ DHCP của máy chủ.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Các loại Bản ghi tài nguyên nào sau đây được mô tả trong DNS:

  • A.
    NAMED
  • B.
    NS
  • C.
    SOA
  • D.
    MS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 DC viết tắt của từ nào?

  • A.
    Bộ điều khiển tên miền
  • B.
    Bộ điều khiển tên miền
  • C.
    Kiểm soát tên miền
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 DNS Server dịch vụ có chức năng chính là gì?

  • A.
    Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)
  • B.
    Phân giải địa chỉ MAC
  • C.
    Phân chia tên netbios
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Record MX dùng để làm gì?

  • A.
    Chọn chuyển thư dịch vụ
  • B.
    Dùng để định tuyến gói tin
  • C.
    Dùng để sao lưu
  • D.
    Dùng cho dịch vụ FTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Kiểu truyền thông multicast trong mô hình – Nhiều điểm là kiểu truyền thông mà:

  • A.
    Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp.
  • B.
    Một thiết bị nhóm đã nhận được thông báo.
  • C.
    Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông báo.
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 07 tầng của mô hình OSI lần lượt là:

  • A.
    Lớp vật lý – Lớp liên kết dữ liệu – Lớp mạng – Lớp vận chuyển – Lớp phiên – Lớp trình bày – Lớp ứng dụng
  • B.
    Lớp ứng dụng – Lớp trình bày – Lớp phiên – Lớp vận chuyển – Mạng Lớp – Lớp liên kết dữ liệu – Lớp vật lý.
  • C.
    Cả hai A và B đều sai
  • D.
    Cả hai A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Tầng Vật lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:

  • A.
    Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý.
  • B.
    Truyền các tín hiệu điện từ trên mạng dây cáp.
  • C.
    Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi dây cáp hệ thống (cáp quang, cáp đồng …), hoặc sóng điện từ và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu bị sai lệch trên đường truyền.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:

  • A.
    Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian.
  • B.
    Độ dài đường dây chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/49
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị mạng – Phần 1
Số câu: 49 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quản trị mạng, từ các khái niệm mạng, cấu trúc mạng, đến các giao thức mạng quan trọng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)