200 câu trắc nghiệm luật kinh doanh – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
 Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng khoán:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân:

  • A.
    Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp 1 chủ
  • B.
    Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân
  • C.
    Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp tư nhân
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân:

  • A.
    Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
  • B.
    Cá nhân người nước ngoài
  • C.
    Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
  • D.
    Người đang chấp hành hình phạt tù
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Điều kiện nào không có trong điều kiện đăng ký kinh doanh:

  • A.
    Phải có logo của doanh nghiệp
  • B.
    Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
  • C.
    Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
  • D.
    Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng:

  • A.
    Trong 1 số
  • B.
    Trong 2 số liên tiếp
  • C.
    Trong 3 số liên tiếp
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Doanh nghiệp tư nhân không có quyền:

  • A.
    Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
  • B.
    Phát hành chứng khoán
  • C.
    Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
  • D.
    Tất cả các quyền trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Đặc điểm hộ kinh doanh:

  • A.
    Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
  • B.
    Không có con dấu
  • C.
    Sử dụng không quá mười lao động
  • D.
    Tất cả những đặc điểm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
  • B.
    Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp
  • C.
    Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Những người nào không được đăng ký hộ kinh doanh:

  • A.
    Người chưa thành niên
  • B.
    Người đang chấp hành hình phạt tù
  • C.
    Người bị tước quyền hành nghề
  • D.
    Tất cả những người trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh
  • B.
    Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng Việt
  • C.
    Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
  • D.
    Tên riêng hộ kinh doanh không được kèm theo chữ số và ký hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu không hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập?

  • A.
    3 ngày
  • B.
    5 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Vào thời điểm nào, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi danh sách hộ kinh doanh đã đăng ký cho phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?

  • A.
    Tuần thứ 1 hằng tháng
  • B.
    Tuần thứ 2 hằng tháng
  • C.
    Tuần thứ 3 hằng tháng
  • D.
    Tuần thứ 4 hằng tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá:

  • A.
    1 tháng
  • B.
    3 tháng
  • C.
    6 tháng
  • D.
    1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh?

  • A.
    Đăng ký hộ khẩu thường trú
  • B.
    Địa điểm thường xuyên kinh doanh
  • C.
    Địa điểm thu mua giao dịch
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở hữu. Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói, doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản. Phát biểu này:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:

  • A.
    Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
  • B.
    Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
  • C.
    Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định
  • D.
    Cả A, B, C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”. Phát biểu này:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày?

  • A.
    1 tuần (7 ngày)
  • B.
    10 ngày
  • C.
    15 ngày
  • D.
    20 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?

  • A.
    Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên)
  • B.
    Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang
  • C.
    In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành
  • D.
    A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không?

  • A.
  • B.
    Không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Doanh nghiệp tư nhân được phát hành cổ phiếu?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân?

  • A.
    Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự
  • B.
    Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam
  • C.
    Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp
  • D.
    Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập có thể đặt trùng tên với doanh nghiệp khác.
  • B.
    Có thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà không cần có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị tổ chức đó.
  • C.
    Cả A và B đúng.
  • D.
    Cả A và B sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bị thua lỗ kéo dài thì có thể:

  • A.
    Giải thể doanh nghiệp.
  • B.
    Xin phá sản.
  • C.
    Cả a và b đúng.
  • D.
    Cả a và b sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, chỉ có loại hình công ty này có quyền phát hành chứng khoán: A. Cổ phần

  • A.
    TNHH 1 thành viên
  • B.
    TNHH 2 thành viên trở lên
  • C.
    Hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Quyền mà công ty cổ phần khác với các loại hình công ty khác: A. Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác

  • A.
     Phát hành chứng khoán
  • B.
    Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp
  • C.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, Công ty Cổ Phần phải có loại chứng khoán này:

  • A.
     Cổ phiếu phổ thông
  • B.
    Cổ phiếu ưu đãi
  • C.
    Trái phiếu
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Trong công ty Cổ Phần, phần trăm tổng số cổ phần phổ thông đã bán mà công ty có quyền mua lại không quá: A. 10%

  • A.
    20%
  • B.
     30%
  • C.
    40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Theo Luật Doanh Nghiệp 2005, công ty TNHH 2 thành viên trở lên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách: A. Điều chỉnh tăng vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty

  • A.
    Tăng vốn góp của thành viên
  • B.
    Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
  • C.
     Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Điều nào sau đây mà thành viên hợp danh khác với thành viên góp vốn: A. Thành viên hợp danh phải là cá nhân

  • A.
    Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
  • B.
    Được quyền tham gia quản lý công ty
  • C.
     Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Trong công ty Hợp Danh, thành viên Hợp Danh có quyền: A. Chuyển 1 phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty cho người khác

  • A.
    Làm chủ doanh nghiệp tư nhân
  • B.
     Được chia lợi nhuận tương ứng với tỉ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy định của công ty
  • C.
    Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của công ty để phục vụ tổ chức, cá nhân khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Cho các phát biểu sau: Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên không được giảm vốn điều lệ; Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên không được phát hành cổ phần; Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên không được giảm vốn điều lệ; Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên được giảm vốn điều lệ

  • A.
    1 đúng, 2, 4 sai
  • B.
     2, 3 đúng
  • C.
    1, 4 đúng, 3 sai
  • D.
    1, 2, 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…… A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu

  • A.
     (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
  • B.
    (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
  • C.
    (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Trong thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, cổ đông sáng lập có quyền tự do chuyển đổi cổ phần của mình
  • B.
    Công ty cổ phần không cần bắt buộc có cổ phần phổ thông
  • C.
    Công ty cổ phần bắt buộc phải có cổ phần ưu đãi
  • D.
     Cổ phần phổ thông có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Chủ sở hữu công ty hợp danh phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là thành viên hợp danh.
  • B.
    Chủ sở hữu công ty hợp danh được gọi là thành viên góp vốn.
  • C.
    Thành viên hợp danh phải là cá nhân.
  • D.
    Thành viên góp vốn phải là cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Tìm phát biểu sai:

  • A.
    Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
  • B.
    Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty
  • C.
    Công ty hợp danh không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
  • D.
     Thành viên góp vốn có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Cho các phát biểu sau: Đối với công ty hợp danh, tất cả các thành viên hợp lại thành hội đồng thành viên; Cổ đông sở hữu 10% tổng số cổ phần trở lên phải đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền; Trong công ty cổ phần, cổ đông có số lượng tối thiểu là 3; Công ty hợp danh có quyền thuê người làm giám đốc; Công ty cổ phần bắt buộc phải có ban kiểm soát.

  • A.
    1, 2 đúng; 3, 4, 5 sai
  • B.
     1, 5 đúng; 3, 4, 5 sai
  • C.
    1, 3 đúng; 2, 5 sai
  • D.
    3, 4 đúng; 1, 2, 5 sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần:

  • A.
    Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
  • B.
     Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm
  • C.
    Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông
  • D.
    Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Cuộc họp hội đồng quản trị được tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp:

  • A.
     1/2 tổng số thành viên trở lên
  • B.
    3/4 tổng số thành viên trở lên
  • C.
    4/3 tổng số thành viên trở lên
  • D.
    Đầy đủ các thành viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:

  • A.
    Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ được là cá nhân
  • B.
    Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
  • C.
     Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số lượng từ 1-3 người
  • D.
    Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải được ít nhất 3/4 số thành viên chấp thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?

  • A.
     Tất cả những cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
  • B.
    Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty
  • C.
    Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
  • D.
    Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:

  • A.
     Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng ký
  • B.
    Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng ký
  • C.
    Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký khác với tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự hoặc các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó
  • D.
    Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng ký thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ đông nước ngoài không vượt quá:

  • A.
     30% vốn điều lệ
  • B.
    50% vốn điều lệ
  • C.
    70% vốn điều lệ
  • D.
    75% vốn điều lệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Doanh nghiệp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong trường hợp:

  • A.
     Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
  • B.
    Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc chứng nhận thay đổi trụ sở chính
  • C.
    Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ quan đăng ký kinh doanh
  • D.
    Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng ký kinh doanh trong 1 năm liên tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên, khi bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh, công ty phải có thêm bản sao hợp lệ:

  • A.
     Quyết định và biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh
  • B.
    Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh
  • C.
    Quyết định và biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh
  • D.
    Quyết định và biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc bổ sung thay đổi ngành nghề kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng ?, nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.

  • A.
    Một sự kiện pháp lý
  • B.
     Một hợp đồng hay văn bản
  • C.
    Cả hai câu a, b đều đúng
  • D.
    Cả hai câu a, b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:

  • A.
    Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần
  • B.
    Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại
  • C.
     Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại
  • D.
    Cả hai câu a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Vốn điều lệ là:

  • A.
    Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
  • B.
     Số vốn do các thành viên doanh nghiệp góp vào
  • C.
    Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên?

  • A.
     Hội đồng thành viên
  • B.
    Ban kiểm soát
  • C.
    Hội đồng quản trị
  • D.
    Cả ba câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
200 câu trắc nghiệm luật kinh doanh – Phần 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 70 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định pháp luật trong kinh doanh như hợp đồng thương mại, quản lý doanh nghiệp, giải quyết tranh chấp và các vấn đề pháp lý liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)