Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 7
Câu 1 Nhận biết
Thuốc lợi tiểu quai:

  • A.
    Không có vai trò nhiều trong điều trị cao huyết áp
  • B.
     Có vai trò tốt trong điều trị cao huyết áp
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với liều lượng:

  • A.
    1 – 2 triệu đơn vị/ngày
  • B.
     2 – 3 triệu đơn vị/ngày
  • C.
    3 – 4 triệu đơn vị/ngày
  • D.
    4 – 5 triệu đơn vị/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thuốc thương mại có thành phần Furosemid:

  • A.
    Hypothiazid
  • B.
     Lasix, Lasilix
  • C.
    Natrilix SR
  • D.
    Aldacton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với liều lượng:

  • A.
    10-20 mg/kg/ngày
  • B.
     20-30 mg/kg/ngày
  • C.
    30-40 mg/kg/ngày
  • D.
    40-50 mg/kg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng:

  • A.
     25 mg x 1 – 2 viên/ngày
  • B.
    50 mg x 1 – 2 viên/ngày
  • C.
    75 mg x 1 – 2 viên/ngày
  • D.
    100 mg x 1 – 2 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thuốc thương mại có thành phần Hydrochlorothiazid:

  • A.
    Aldacton
  • B.
     Natrilix SR
  • C.
    Lasix, Lasilix
  • D.
    Hypothiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Penicillin được dùng với thời gian:

  • A.
     3 – 5 ngày
  • B.
    5 – 7 ngày
  • C.
    7 – 10 ngày
  • D.
    10 – 14 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thuốc thương mại có thành phần Indapamid:

  • A.
    Aldacton
  • B.
     Natrilix SR
  • C.
    Lasix, Lasilix
  • D.
    Hypothiazid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, kháng sinh Erythromycin được dùng với thời gian:

  • A.
    3 – 5 ngày
  • B.
    5 – 7 ngày
  • C.
     7 – 10 ngày
  • D.
    10 – 14 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:

  • A.
     20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
  • B.
    4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
  • C.
    4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
  • D.
    20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Biến chứng của viêm cầu thận cấp:

  • A.
     Suy tim cấp, viêm cầu thận mạn tính, suy thận
  • B.
    Xơ gan, nhồi máu cơ tim, viêm vi cầu thận cấp
  • C.
    Suy thận, hội chứng thận hư, hoại tử cơ tim
  • D.
    Suy tủy, tiểu dưỡng chấp, viêm đường tiết niệu – sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phòng bệnh viêm cầu thận cấp với kháng sinh:

  • A.
     Penicillin tác dụng nhanh, tiêm tĩnh mạch hàng tháng
  • B.
    Penicillin tác dụng chậm, tiêm dưới da hàng tháng
  • C.
    Penicillin tác dụng nhanh, uống hàng tháng
  • D.
    Penicillin tác dụng chậm, tiêm bắp hàng tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Coversyl plus là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:

  • A.
     20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
  • B.
    4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
  • C.
    4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
  • D.
    20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phòng bệnh viêm cầu thận cấp bằng kháng sinh Penicillin:

  • A.
    Tác dụng nhanh
  • B.
    Tác dụng bán chậm
  • C.
     Tác dụng chậm
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nguyên nhân gây bệnh viêm đường tiết niệu:

  • A.
     Liên cầu khuẩn beta gây tan máu nhóm A hoặc tụ cầu vàng
  • B.
    Song cầu N. gonorrhoeae hoặc trực khuẩn than
  • C.
    Trực khuẩn E. Coli hoặc cầu khuẩn đường ruột
  • D.
    Phế cầu S. pneumoniae hoặc vi khuẩn giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vi khuẩn phát triển gây bệnh viêm đường tiết niệu khi:

  • A.
     Ứ đọng nước tiểu
  • B.
    Dị dạng bẩm sinh ở niệu đạo
  • C.
    Sỏi bàng quang, sỏi tiền liệt tuyến
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hội chứng nhiễm khuẩn của bệnh viêm đường tiết niệu:

  • A.
    Sốt nhẹ 37,5 – 38oC
  • B.
     Sốt vừa 38 – 39oC
  • C.
    Sốt cao 39 – 40oC
  • D.
    Sốt rất cao 40 – 41oC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Triệu chứng đi tiểu của bệnh viêm đường tiết niệu:

  • A.
     Tiểu buốt, tiểu rắt
  • B.
    Tiểu đục, tiểu mủ
  • C.
    Tiểu máu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Xét nghiệm nước tiểu trong bệnh viêm đường tiết niệu:

  • A.
     Có bạch cầu, albumin, vi khuẩn
  • B.
    Không có bạch cầu, albumin, vi khuẩn
  • C.
    Có bạch cầu, không có albumin, vi khuẩn
  • D.
    Không có bạch cầu, nhưng có albumin, vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chế độ ăn uống trong bệnh viêm đường tiết niệu:

  • A.
    Ăn mặn
  • B.
     Ăn nhạt
  • C.
    Ăn ngọt
  • D.
    Ăn chua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kháng sinh Ampicillin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:

  • A.
    100 mg
  • B.
    250 mg
  • C.
     500 mg
  • D.
    1000 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian:

  • A.
    3 ngày
  • B.
     5 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với hàm lượng:

  • A.
    20 mg
  • B.
    40 mg
  • C.
     80 mg
  • D.
    160 mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với liều lượng:

  • A.
    Ống 1 – 3 mg/kg
  • B.
     Ống 2 – 5 mg/kg
  • C.
    Ống 4 – 7 mg/kg
  • D.
    Ống 6 – 10 mg/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng:

  • A.
     Tiêm tĩnh mạch
  • B.
    Tiêm dưới da
  • C.
    Tiêm bắp
  • D.
    Uống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Viêm đường tiết niệu, Đông Y sử dụng:

  • A.
    Đông trùng hạ thảo
  • B.
     Râu bắp, bông mã đề
  • C.
    Gừng, tỏi
  • D.
    Bạc hà, lá chanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:

  • A.
     25 mg, 1- 2 viên/ngày
  • B.
    50 mg, 1 – 2 viên/ngày
  • C.
    75 mg, 1 – 2 viên/ngày
  • D.
    100 mg, 1 – 2 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Điều trị viêm đường tiết niệu bằng lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:

  • A.
     25 mg, 1- 2 viên/ngày
  • B.
    25 mg, 2 – 3 viên/ngày
  • C.
    25 mg, 3 – 4 viên/ngày
  • D.
    25 mg, 4 – 5 viên/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Sỏi thận có thể ở:

  • A.
    Niệu đạo
  • B.
    Bàng quang
  • C.
    Niệu quản
  • D.
     Nhu mô thận, đài thận, bể thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tính chất của sỏi thận:

  • A.
    Sỏi calcil
  • B.
    Sỏi urat
  • C.
    Sỏi oxalat hoặc phosphat
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
90% sỏi thận có nguyên nhân:

  • A.
     Mất cân bằng trong chế độ ăn
  • B.
    Tăng sự loại thải tinh thể trong nước tiểu
  • C.
    Tăng sự đào thải Kali
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Yếu tố thuận lợi hình thành sỏi thận:

  • A.
     Ứ đọng nước tiểu do dị dạng đường tiết niệu
  • B.
    Yếu tố di truyền, nhiễm khuẩn tiết niệu
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Đặc điểm của cơn đau quặn thận trong bệnh sỏi thận:

  • A.
    Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
  • B.
     Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía sau, lan xuống bộ phận sinh dục trong
  • C.
    Đau hai bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
  • D.
    Đau một bên thắt lưng, xuyên ra phía trước, lan xuống bộ phận sinh dục ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Đặc điểm của tiểu máu trong bệnh sỏi thận:

  • A.
    Không đi kèm đau lưng
  • B.
     Đi kèm đau lưng
  • C.
    Không đi kèm đau bụng
  • D.
    Đi kèm đau bụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Để xác định tiểu máu toàn bãi, cần làm nghiệm pháp:

  • A.
    1 ly
  • B.
    2 ly
  • C.
     3 ly
  • D.
    4 ly
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong nghiệm pháp 3 ly, ly đầu tiên lấy nước tiểu:

  • A.
     Đầu dòng
  • B.
    Giữa dòng
  • C.
    Cuối dòng
  • D.
    Toàn dòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 2 lấy nước tiểu:

  • A.
    Đầu dòng
  • B.
     Giữa dòng
  • C.
    Cuối dòng
  • D.
    Toàn dòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong nghiệm pháp 3 ly, ly thứ 3 lấy nước tiểu:

  • A.
    Đầu dòng
  • B.
    Giữa dòng
  • C.
     Cuối dòng
  • D.
    Toàn dòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Xét nghiệm để chẩn đoán sỏi thận có cản quang:

  • A.
     Chụp X quang
  • B.
    Siêu âm thận
  • C.
    Xét nghiệm nước tiểu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Xét nghiệm nước tiểu nếu có protein niệu, chứng tỏ:

  • A.
     Có viêm thận, bể thận
  • B.
    Có sỏi thận
  • C.
    Có viêm bàng quang, viêm niệu đạo
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm bệnh lý học – đề 7
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản của bệnh lý, các phản ứng viêm, và sự thay đổi bệnh lý ở mức độ tế bào và mô
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)