250 Câu trắc nghiệm hoá sinh lâm sàng – Phần 2
Câu 1
Nhận biết
Vai trò của PTH ở ống thận là, NGOẠI TRỪ:
- A. Tăng tái hấp thu Calci
- B. Tăng tái hấp thu Natri
- C. Tăng tái hấp thu phosphat
- D. Tăng tái hấp thu Magie
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nhu cầu Calci ở phụ nữ cho con bú so với người bình thường:
- A. Tăng khoảng gấp 2 lần
- B. Không đổi
- C. Tăng gấp 10 lần
- D. Tăng gấp 20 - 30 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu:
- A. Hội chứng xơ tế bào gan
- B. Hội chứng tiêu tế bào gan
- C. Hội chứng suy tế bào gan
- D. Hội chứng viêm nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chức năng của gan đối với tổng hợp Lipid, HÃY CHỌN CÂU SAI:
- A. Tổng hợp Cholesterol từ Acetyl CoA và gan sản xuất ra men xúc tác biến Cholesterol thành cholesterol ester
- B. Tổng hợp lipid cho bản thân gan
- C. Là nơi duy nhất tổng hợp lipid cho máu
- D. Tổng hợp các lipoprotein và acid béo tự do cho máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Protein vận chuyển sắt trong máu là:
- A. Albumin
- B. Hemoglobin
- C. Transferin
- D. Prealbumin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hệ số thanh thải của Creatinin là:
- A. 0.83 ml/phút
- B. 120 ml/phút
- C. 0.116 ml/giây
- D. 120 ml/giây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Sự hấp thu calci ở ruột, chọn câu ĐÚNG:
- A. Hấp thu thụ động
- B. Không cần bơm Ca2+-ATPase
- C. Chỉ cần 1 protein chuyển chở là BBCaBP
- D. Hấp thu chủ động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chất hiện diện thường xuyên trong nước tiểu bình thường là:
- A. Protein
- B. Máu
- C. Ure
- D. Glucose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
CHỌN CÂU ĐÚNG:
- A. Muối không tham gia điều hoà thăng bằng kiềm toan
- B. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tế bào
- C. Nhu cầu muối Na+ một ngày khoảng 20g
- D. Các muối Na+, Cl-, Cu... tham gia vào hoạt động của enzym
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phát biểu về sự phân bố các hệ đệm trong cơ thể, CHỌN CÂU SAI:
- A. Hệ đệm Phosphat chủ yếu ở nội bào
- B. Hệ đệm Bicarbonat chiếm 53% dung tích đệm của cơ thể
- C. Hệ đệm hemoglobin là hệ đệm quan trọng nhất trong hồng cầu
- D. Hệ đệm có nhiều trong dịch kẽ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Các nguyên nhân sau đây gây giảm Phosphate huyết, NGOẠI TRỪ:
- A. Nhiễm kiềm
- B. Nhược cận giáp
- C. Lợi tiểu
- D. Calcitonin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Áp suất thẩm thấu của máu:
- A. Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ của K+
- B. Phụ thuộc vào nồng độ của Na+
- C. Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
- D. Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm thấu máu càng giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Protein niệu thường xuyên ở người trưởng thành lúc nghỉ ngơi được xem là bệnh lý kể từ nồng độ:
- A. 10 mg/L
- B. 50 mg/L
- C. 1000 mg/L
- D. 200 mg/L
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
CHẤT CHỌN dùng để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận cần phải thoả mãn các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ:
- A. Không kết hợp với protein máu
- B. Không được bài tiết bởi ống thận
- C. Không được lọc qua cầu thận
- D. Không được tái hấp thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trong các mô dưới đây, mô nào chứa hàm lượng nước (tỉ lệ %) thấp nhất:
- A. Cơ
- B. Mô mỡ
- C. Gan
- D. Mô liên kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Các nguyên nhân sau đây làm giảm calci máu, NGOẠI TRỪ:
- A. Nhược cận giáp
- B. Cường cận giáp
- C. Hội chứng thận hư
- D. Thiếu cung cấp Vitamin D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Máu KHÔNG CÓ tính chất nào sau đây:
- A. pH thay đổi từ 7.30 - 7.42
- B. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và nồng độ protein
- C. Bình thường áp suất thẩm thấu của máu khoảng 292 - 308 mosmol/lít huyết tương
- D. Chi số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với nồng độ protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thành phần hoá học của nhu mô gan gồm các chất sau, NGOẠI TRỪ:
- A. Calci và phosphore
- B. Protid, Lipid
- C. Enzym và Vitamin
- D. Glucid, Protid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hệ đệm nào chủ yếu nhất trong hồng cầu:
- A. Protein
- B. Natri bicarbonate
- C. Natri phosphate
- D. Hemoglobin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
- A. Mật có tác dụng là giảm nhu động ruột
- B. Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được một số chất độc do gan giữ lại
- C. Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ dày xuống
- D. Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn, giúp hấp thu lipid và các vitamin tan trong dầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tốc độ hấp thu của ruột non phụ thuộc vào:
- A. Cấu trúc của calci
- B. Nhu cầu của cơ thể
- C. Lượng calci có trong thức ăn
- D. Tỷ lệ calci/protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nhóm chất nào hiện diện thường xuyên trong nước tiểu người bình thường:
- A. K+, Mg++, Ca++
- B. Thể keton, Glucose, Albumin
- C. Ure, Creatinin, Acid Uric
- D. Bilirubin trực tiếp, muối mật, Hemoglobin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Chất có nồng độ trong huyết tương và nước tiểu thay đổi nhiều tuỳ thuộc vào chế độ ăn và lượng nước tiểu bài tiết là:
- A. Acid Uric
- B. Ure
- C. Creatinin
- D. Phosphate
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Chất có nồng độ trong huyết tương và nước tiểu thay đổi theo một giới hạn khá rộng tuỳ thuộc vào chế độ ăn và lượng nước tiểu bài tiết là:
- A. Creatinin
- B. Ion K+
- C. Ure
- D. Ion Na+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Giá trị của Bilirubin toàn phần trong máu người trưởng thành bình thường là:
- A. > 10 mg/L
- B. < 10 mg/dL
- C. < 10 mg/L
- D. > 10 mg/dL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Khi gia tăng nồng độ các chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và đặc hiệu đối với bệnh thận là:
- A. Calcium
- B. Acid uric
- C. Ure
- D. Creatinin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nồng độ calci toàn bộ trong huyết tương phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
- A. Trạng thái bệnh lý
- B. Chế độ ăn
- C. Nồng độ protein huyết tương
- D. pH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong các trường hợp vàng da trước gan:
- A. Urobilinogen trong nước tiểu và trong phân tăng rất cao
- B. SGOT tăng cao
- C. Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu
- D. Bilirubin trực tiếp tăng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Cơ chế điều hòa thăng bằng kiềm toan do phổi là:
- A. Giảm thải CO2 trong trường hợp nhiễm toan
- B. Thải trừ ion H+
- C. Tăng thải CO2 trong trường hợp nhiễm toan
- D. Tái hấp thu toàn bộ lượng HCO3- được lọc ở cầu thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Chức năng của gan đối với chuyển hóa protid - HÃY CHỌN CÂU SAI:
- A. Chứa nhiều enzym trao đổi amin, quá trình trao đổi và khử amin xảy ra mạnh mẽ ở gan và thận
- B. Tống hợp toàn bộ albumin và một phần globulin cho huyết thanh
- C. Là nơi tổng hợp ure hoàn chỉnh nhất
- D. Tống hợp fibrinogen, ferritin và prothrombin cho huyết tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI:
- A. Các thành phần lipid dư ở trong thức ăn
- B. Các sản phẩm chuyển hóa trung gian như lactat, pyruvat...
- C. Các ose khác như galactose, fructose và manose
- D. Glucose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Hệ đệm mạnh nhất trong huyết tương:
- A. Natri phosphate
- B. Natri bicarbonate
- C. Hemoglobin
- D. Protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Chất nào khi xuất hiện trong nước tiểu thì luôn có ý nghĩa bệnh lý:
- A. Urobilin
- B. Creatinin
- C. Acid uric
- D. Glucose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Các hormone sau đây tham gia điều hòa Ca2+ huyết, NGOẠI TRỪ:
- A. Calcitonin
- B. PTH
- C. Vitamin D
- D. Aldosterone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Một hệ thống đệm bao gồm:
- A. Một acid yếu và một bazơ có nguồn gốc từ acid yếu đó
- B. Acid mạnh và bazơ có nguồn gốc từ acid mạnh đó
- C. Một acid mạnh và bazơ mạnh
- D. Acid mạnh và bazơ yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Nhu cầu cung cấp calci ở người trưởng thành mỗi ngày khoảng:
- A. 10 mmol
- B. 60 mmol
- C. 40 mmol
- D. 20 mmol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Nhóm chất đóng vai trò quyết định đối với sự phân bố và vận chuyển nước trong cơ thể:
- A. Các chất điện giải và vô cơ
- B. Các chất điện giải (Na+, K+, Cl-...)
- C. Các chất hữu cơ có phân tử lượng lớn (protein)
- D. Các chất hữu cơ có phân tử lượng nhỏ (ure, glucose...)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Thành phần khí của huyết tương:
- A. O2, N2 và CO2
- B. O2 và CO2
- C. CO2 và N2
- D. O2 và N2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Để đánh giá hội chứng viêm trong các bệnh gan phải làm xét nghiệm nào sau đây:
- A. Định lượng SGOT, SGPT
- B. Phản ứng Rivalta
- C. Phản ứng Maclagan
- D. Định lượng Bilirubin toàn phần, Bilirubin liên hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Triệu chứng hóa sinh nào sau đây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý hội chứng suy tế bào gan:
- A. Cholesterol giảm, tỉ số CE/CT giảm
- B. GOT và nhất là GPT tăng cao
- C. Bilirubin toàn phần tăng, có sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
- D. Gamma globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Triệu chứng hóa sinh nào sau đây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý suy tế bào gan:
- A. Cholesterol giảm, tỉ số CE/CT giảm
- B. GOT và nhất là GPT tăng cao
- C. Bilirubin toàn phần tăng, nước tiểu có sắc tố mật và muối mật
- D. Gamma globulin tăng, phản ứng Maclagan dương tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Nếu thành mạch bình thường, chất không thể thoát ra ngoài dịch gian bào:
- A. Creatinin
- B. Ure
- C. Natri
- D. Protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Các phát biểu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
- A. Chuyển hóa muối nước có liên quan với nhau
- B. Khi thoái hóa muối nước cho nhiều năng lượng
- C. Muối và nước tham gia cấu tạo tế bào và mô
- D. Muối có vai trò đệm trong máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Điện giải nào sau đây có nhiều ở dịch nội bào hơn dịch ngoại bào:
- A. Na+
- B. K+, HCO3-
- C. K+, PO4-
- D. Ca++, Na+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Hội chứng ứ mật gồm các triệu chứng hóa sinh sau, NGOẠI TRỪ:
- A. Phản ứng lên bông dương tính
- B. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu dương tính
- C. Bilirubin toàn phần tăng
- D. Phosphatase kiềm tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Chất nào sau đây KHÔNG được tạo ra ở gan:
- A. Ure
- B. Cholesterol
- C. Vitamin D
- D. Thể ceton
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Hệ số thanh thải Creatinin ở người bình thường:
- A. 0.116 ml/phút
- B. 0.116 ml/giây
- C. 120 ml/giây
- D. 120 ml/phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
- A. Nhóm -NH2, nhóm -OH
- B. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
- C. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
- D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố:
- A. Lưu huỳnh (S)
- B. I-ốt (I)
- C. Kẽm (Zn)
- D. Sắt (Fe)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Chất nào tăng trong huyết tương trong quá trình hấp thu:
- A. Lactat
- B. Acetoacetat
- C. Chylomicron
- D. Glucagon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
CHỌN CÂU SAI khi nói về hormone:
- A. Hormone do mọi tế bào sản xuất
- B. Cấu tạo hormone rất đa dạng
- C. Hormone vỏ thượng thận có bản chất là dẫn xuất của steroid
- D. Hormone tuyến tụy có vai trò trong chuyển hóa đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân là:
- A. Hydroxylase
- B. Hydrolase
- C. Một enzym khác
- D. Lyase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Enzym huyết tương có chức năng là các enzym:
- A. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng
- B. Do các tổ chức tiết ra và được bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tụy
- C. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tế bào như GOT, GPT
- D. Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Thận điều hòa thăng bằng kiềm toan bằng cách, CHỌN CÂU SAI:
- A. Giữ lại các acid không bay hơi
- B. Bài tiết muối amon
- C. Thải trừ ion H+ tự do sinh ra trong các quá trình chuyển hóa các chất
- D. Tái hấp thu toàn bộ lượng HCO3- được lọc ở cầu thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Độ nhớt của máu phụ thuộc vào:
- A. Ure và creatinin
- B. Huyết cầu và điện giải
- C. Protein và huyết cầu
- D. Điện giải và protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Calci máu tăng trong trường hợp:
- A. Cường giáp
- B. Basedow
- C. Cường cận giáp
- D. Cushing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Các yếu tố làm tăng sự hấp thu calci ở ruột, NGOẠI TRỪ:
- A. Dịch mật, tụy
- B. Tỷ lệ Ca/P tối ưu
- C. Citrat
- D. Nitrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Xét nghiệm hóa sinh có giá trị nhất chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng tiêu tế bào gan là:
- A. Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng
- B. Cholesterol toàn phần và Cholesterol ester trong máu tăng
- C. Phosphatase kiềm tăng
- D. Các Transaminase, nhất là SGOT tăng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Enzym xúc tác tạo Bilirubin liên hợp là:
- A. Carbamyl transferase
- B. Glucuronyl transferase
- C. Acetyl transferase
- D. Transaldolase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Trong cơ thể, muối vô cơ có vai trò nào sau đây:
- A. Điều hòa thân nhiệt
- B. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hóa của cơ thể
- C. Bảo vệ cơ thể
- D. Quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Triệu chứng nào sau đây chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng suy tế bào gan:
- A. Bilirubin trực tiếp tăng gấp 10 lần bình thường
- B. Transaminase tăng gấp 5 lần bình thường
- C. Vitamin B12 và Fe huyết thanh tăng
- D. Cholesterol ester giảm nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Hội chứng suy tế bào gan có các triệu chứng hóa sinh sau đây - CHỌN CÂU SAI:
- A. SGFT và SGOT tăng cao
- B. NH3 máu tăng cao
- C. Albumin máu giảm, tỷ số A/G giảm
- D. Cholesterol ester giảm, tỷ số CE/CT giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Lượng calci được hấp thu tăng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
- A. Tạo xương tăng
- B. Tắc mật
- C. Nồng độ calci trong máu giảm
- D. Tỷ lệ Ca/P = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Sự trao đổi nước giữa trong và ngoài tế bào phụ thuộc:
- A. Nồng độ protein ở trong tế bào
- B. Nồng độ muối NaCl trong tế bào
- C. Nồng độ muối NaCl ngoài tế bào
- D. Áp suất thẩm thấu trong và ngoài tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
Hàm lượng trong huyết thanh của các ion sau đây được biểu hiện cùng giá trị nhạy bằng các đơn vị mmol/L, mosmol/L, NGOẠI TRỪ:
- A. Potassium
- B. Sodium
- C. Bicarbonate
- D. Calcium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu trong huyết tương là:
- A. Protein, Na+, Cl-, K+
- B. Glucose, ure, Na+, Cl
- C. Creatinin, acid uric, ure
- D. Protein, Glucose, lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
Đối với cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI:
- A. Tham gia các phản ứng lý hóa của cơ thể
- B. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
- C. Tham gia các hệ thống đệm
- D. Điều hòa thân nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Trong cơ thể, muối vô cơ có các vai trò NGOẠI TRỪ:
- A. Tham gia cấu tạo tế bào và mô
- B. Đóng vai trò quyết định tạo nên áp lực thẩm thấu của các dịch
- C. Tham gia các hệ đệm Bicarbonate và hệ đệm Phosphat
- D. Tạo nên áp lực keo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
Ở một người trưởng thành, khỏe mạnh, có cân nặng 60 kg, sẽ có khoảng:
- A. 3 lít
- B. 6 lít
- C. 9 lít
- D. 2 lít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
CHỌN CÂU ĐÚNG:
- A. Nhu cầu muối Na+ một ngày khoảng 20g
- B. Muối vô cơ có vai trò duy trì hình dạng của tế bào
- C. Muối không tham gia điều hòa thăng bằng kiềm toan
- D. Các muối Na+, Cl-... tham gia vào hoạt động của enzym
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
Các xét nghiệm sau dùng để đánh giá chức năng tổng hợp của tế bào gan, NGOẠI TRỪ:
- A. Cholesterol ester giảm, tỷ lệ CE/CT giảm
- B. Bilirubin liên hợp giảm, NH3 tăng, ure giảm
- C. Phosphatase kiềm tăng
- D. Albumin giảm, tỷ lệ A/G giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
Thành phần protein trong máu:
- A. Khi điện di protein huyết thanh ta được: Albumin và 3 loại globulin
- B. Bình thường khoảng 60-80 g/L
- C. Khi điện di protein huyết thanh ta được: Albumin và 1 loại globulin
- D. Khi điện di protein huyết thanh ta được: Albumin và 2 loại globulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
Vai trò của Vitamin D trong điều hòa Ca2+ máu:
- A. Tăng hấp thu Ca2+ ở ruột
- B. Tăng bài tiết Ca2+ ở thận
- C. Giảm huy động Ca2+ từ xương vào dịch ngoại bào
- D. Tăng hấp thu Phosphat ở thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Đặc điểm về thành phần protein trong các bệnh gan mạn tính:
- A. Tỷ số A/G giảm
- B. Tỷ số A/G không đổi
- C. Tỷ số A/G tăng
- D. Nồng độ protein toàn phần huyết thanh không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
Ion nào có thể giảm trong máu của bệnh nhân suy thận mãn tính:
- A. Ion K+
- B. Ion Ca2+
- C. Ion Na+
- D. Ion Mg2+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
Dịch não tủy ở người trưởng thành:
- A. Thành phần Protein không thay đổi trong tất cả các bệnh lý
- B. Có thể tích khoảng 100-150 ml
- C. Có thể tích khoảng 150-300 ml
- D. Tỷ trọng 1.3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hội chứng thận hư:
- A. Ure và Creatinin máu tăng
- B. Lipid máu tăng
- C. Protein-NT nhiều
- D. Albumin máu giảm, alpha2 Globulin tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
Nguyên nhân nào gây nên hội chứng vọp bẻ (chuột rút) trên bệnh nhân bị Hội chứng thận hư:
- A. Giảm ATP
- B. Giảm Glucose máu
- C. Giảm Kali
- D. Giảm Calci
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
Đối với một cá thể nhất định, chất có hàm lượng trong huyết thanh ổn định nhất và khi gia tăng trong máu là một dấu hiệu nhạy và đặc hiệu đối với bệnh thận:
- A. Ion Na+
- B. Ure
- C. Ion K+
- D. Creatinin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Thành phần nào sau đây giảm trong máu khi PTH và vitamin D thiếu hụt lâu ngày:
- A. Aldosterone
- B. Phosphat
- C. Kali
- D. Calci
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
Nước tiểu của người lớn trưởng thành khỏe mạnh, CHỌN CÂU SAI:
- A. Có khoảng 20 bạch cầu/ml nước tiểu
- B. Tỷ trọng nước tiểu thay đổi từ 1.005 - 1.030
- C. Thể tích nước tiểu thay đổi từ 1000-1400 ml/24 giờ
- D. Na+ là cation chủ yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82
Nhận biết
Trong cơ chế điều hoà calci, hormone T3, T4 có vai trò nào sau đây:
- A. Tăng tốc độ lấy calci ra khỏi xương
- B. Tăng bài tiết calci qua thận
- C. Giúp tái hấp thu Calci, Phosphat ở ruột
- D. Kích thích tổng hợp protein gắn kết calci
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83
Nhận biết
NH3 là chất độc được di chuyển trong máu dưới dạng Glutamin và cơ thể khử độc bằng cách chuyển thành sản phẩm không độc là Ure và Creatinin thải ra trong nước tiểu:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84
Nhận biết
Ở gan, NH3 được chuyển thành Ure qua trung gian Glutamine, còn ở thận NH3 được đào thải ra nước tiểu dưới dạng muối amoni:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85
Nhận biết
Các chất bất thường trong nước tiểu là những chất có trong nước tiểu của người bình thường và có nồng độ rất cao ở người có bệnh:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86
Nhận biết
Độ nhớt của máu phụ thuộc vào:
- A. Điện giải và protein
- B. Ure và Creatinin
- C. Protein và huyết cầu
- D. Huyết cầu và điện giải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87
Nhận biết
Vai trò của chu trình acid uric như sau, NGOẠI TRỪ:
- A. Dùng để tổng hợp oxaloacetat từ acetyl CoA
- B. Cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất
- C. Tạo ra NADH, H+
- D. Không thể xảy ra khi không có oxy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88
Nhận biết
Quá trình huy động calci cho cơ thể được thực hiện bằng cách, NGOẠI TRỪ:
- A. Tăng tái hấp thu calci
- B. Tăng hấp thu calci
- C. Tăng tiêu xương
- D. Tăng tạo xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89
Nhận biết
Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:
- A. Chuyển nhóm metyl
- B. Thủy phân peptid
- C. Phân hủy H2O2
- D. Chuyển nhóm -CHO
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90
Nhận biết
Đối với cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI:
- A. Tham gia các hệ thống đệm
- B. Đóng vai trò bảo vệ cơ thể
- C. Tham gia các hệ thống đệm
- D. Tham gia trực tiếp vào các phản ứng lý hóa của cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91
Nhận biết
NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng nào sau đây:
- A. NH4OH
- B. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
- C. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl Phosphat
- D. Muối amonium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92
Nhận biết
Chọn câu đúng:
- A. Đa số các enzym hoạt động ở pH 1 - 3
- B. Hoạt tính của enzym tăng nhanh ở pH 8
- C. pH của pepsin là 8.1
- D. Hoạt tính enzym đạt tối đa ở pH thích hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93
Nhận biết
Chất quyết định áp suất thẩm thấu của huyết tương là:
- A. Creatinin
- B. Ion Cl-
- C. Ion K+
- D. Ion Na+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94
Nhận biết
Acid cholic là:
- A. Acid mật
- B. Acid béo bão hòa
- C. Acid amin
- D. Acid béo không bão hòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95
Nhận biết
Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là:
- A. Sắt (Fe)
- B. Iode (I)
- C. Kẽm (Zn)
- D. Đồng (Cu)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96
Nhận biết
Áp suất thẩm thấu của máu:
- A. Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ của K+
- B. Ít phụ thuộc vào nồng độ của Na+
- C. Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu
- D. Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm thấu máu càng giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97
Nhận biết
Enzym huyết thanh có chức năng là các enzym:
- A. Tăng hoạt tính khi có sự tổn thương của tế bào như GOT, GPT
- B. Được bài tiết vào trong máu và thực hiện các chức năng xúc tác của chúng
- C. Do tổ chức tiết ra và bài tiết vào máu như enzym amylase của tuyến tuỵ
- D. Được bài tiết vào máu nhưng không hoạt động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98
Nhận biết
Đặc điểm của lipid máu:
- A. Là nguồn dự trữ năng lượng quan trọng nhất trong cơ thể
- B. Nồng độ triglycerid máu bình thường <200 mg/dl
- C. Cholesterol toàn phần máu tăng trong xơ gan tiến triển
- D. Tỉ số Cholesterol ester/ Cholesterol toàn phần = 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99
Nhận biết
Trong các lipoprotein sau, thành phần nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất:
- A. LDL
- B. Chylomicron
- C. HDL
- D. VLDL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100
Nhận biết
Vai trò của calci trong cơ thể:
- A. Là yếu tố thứ 4 trong cơ chế đông cầm máu
- B. Mang thông tin di truyền
- C. Ức chế enzym nội bào
- D. Tham gia hình thành dòng điện màng tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
250 Câu trắc nghiệm hoá sinh lâm sàng – Phần 2
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: chuyển hóa carbohydrate, lipid, protein, cũng như các xét nghiệm sinh hóa trong chẩn đoán bệnh lý.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×