300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính? A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện

  • A.
    Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
  • B.
    Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện
  • C.
    Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?

  • A.
    Bus dữ liệu
  • B.
    Bus địa chỉ
  • C.
    Bus điều khiển
  • D.
    Bus địa chỉ và Bus điều khiển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi từ?

  • A.
    Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
  • B.
    Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU
  • C.
    Từ CPU đến bộ nhớ
  • D.
    Từ bộ nhớ đến CPU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?

  • A.
    1024
  • B.
    1024 K
  • C.
    1024 M
  • D.
    1024 G
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?

  • A.
    Thông qua các cổng vào ra
  • B.
    Thông qua Bus dữ liệu
  • C.
    Thông qua Bus địa chỉ
  • D.
    Thông qua bộ nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một lệnh của bộ vi xử lý là?

  • A.
    Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ bản
  • B.
    Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý
  • C.
    Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ
  • D.
    Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bus dữ liệu là?

  • A.
    Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
  • B.
    Các ngõ vào của vi xử lý
  • C.
    Các ngõ ra của vi xử lý
  • D.
    Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ:

  • A.
    EU
  • B.
    BIU
  • C.
    CU
  • D.
    CPU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chương trình của hệ thống vi xử lý là?

  • A.
    Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó
  • B.
    Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên
  • C.
    Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động
  • D.
    Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?

  • A.
    Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
  • B.
    Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
  • C.
    Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
  • D.
    Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong hệ thống vi xử lý Bus là?

  • A.
    Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý
  • B.
    Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
  • C.
    Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý
  • D.
    Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để?

  • A.
    Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý
  • B.
    Lấy lệnh để thực hiện
  • C.
    Lấy địa chỉ vào vi xử lý
  • D.
    Truyền dữ liệu với vi xử lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong?

  • A.
    Trong bộ nhớ bán dẫn
  • B.
    Trên Bus dữ liệu
  • C.
    Các bộ đệm trong vi xử lý
  • D.
    Trong cổng vào ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một bộ vi xử lý có 36 đường địa chỉ sẽ quản lý được bộ nhớ có kích thước tối đa bao nhiêu?

  • A.
    64 B
  • B.
    64 KB
  • C.
    64 MB
  • D.
    64 GB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đơn vị thực hiện nhận lệnh và điều phối thực hiện lệnh?

  • A.
    ALU
  • B.
    CU
  • C.
    Registers
  • D.
    EU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nơi chứa dữ liệu tạm thời trong quá trình thực hiện lệnh?

  • A.
    ALU
  • B.
    CU
  • C.
    Registers
  • D.
    EU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các thành phần cơ bản của một hệ vi xử lý?

  • A.
    CPU, bộ nhớ, các cổng vào ra I/O
  • B.
    CPU, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi
  • C.
    Bộ nhớ, thiết bị ngoại vi, các thanh ghi
  • D.
    CPU, bộ nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bộ nhớ dùng chứa dữ liệu tạm thời?

  • A.
    RAM
  • B.
    ROM
  • C.
    MEMORY
  • D.
    FLASH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chức năng chính của Vi xử lý là?

  • A.
    Xử lý kí tự
  • B.
    Xử lý âm thanh
  • C.
    Xử lý hình ảnh
  • D.
    Thực hiện các phép toán trên các số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vi xử lý đầu tiên của Intel là?

  • A.
    8088
  • B.
    8086
  • C.
    4004
  • D.
    8051
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Transistor được phát minh lần đầu tiên vào năm nào?

  • A.
    1945
  • B.
    1947
  • C.
    1949
  • D.
    1952
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
IC là từ viết tắt của thuật ngữ nào?

  • A.
    Mạch điện tử
  • B.
    Mạch điện
  • C.
    Mạch điện tích hợp
  • D.
    Mạch ứng dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
4004 là bộ vi xử lý?

  • A.
    4 bit dữ liệu
  • B.
    8 bit dữ liệu
  • C.
    16 bit dữ liệu
  • D.
    32 bit dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một bộ vi xử lý có 12 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử lý đó có khả năng truy xuất?

  • A.
    1 K
  • B.
    4 K
  • C.
    1 M
  • D.
    4 M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    1111111B
  • B.
    1111101B
  • C.
    1100111B
  • D.
    1110111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    1010001101011101B
  • B.
    1010101101011101B
  • C.
    1100001101010101B
  • D.
    1010101001010101B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong hệ nhị phân một byte bằng?

  • A.
    4 bit
  • B.
    8 bit
  • C.
    10 bit
  • D.
    16 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Số 127 khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    1111111B
  • B.
    1111101B
  • C.
    1111110B
  • D.
    11111111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Số 126 khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    1111111B
  • B.
    1111110B
  • C.
    1111101B
  • D.
    1111011B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Số 255 khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    11111111B
  • B.
    11111110B
  • C.
    11111101B
  • D.
    11110111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Số 254 khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    11111111B
  • B.
    11111110B
  • C.
    11111101B
  • D.
    11110111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Số 128 khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    10000000B
  • B.
    11000000B
  • C.
    11100000B
  • D.
    11110000B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Số 15BDh khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    0001010110111101B
  • B.
    0101000111011011B
  • C.
    1100101010111101B
  • D.
    1111000010101010B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Số 0AC48h khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    1010111100001010B
  • B.
    1010110001001000B
  • C.
    1010110010001000B
  • D.
    1010110001101000B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Số 1357h khi đổi sang hệ nhị phân là?

  • A.
    0001001101010111B
  • B.
    0011000101010111B
  • C.
    0001010100110111B
  • D.
    0001010101110011B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Mã BCD chuẩn của số 25 là?

  • A.
    00100101
  • B.
    10101
  • C.
    11001
  • D.
    01010101
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Biểu diễn số (+123) theo chuẩn IBM 360?

  • A.
    427B0000H
  • B.
    0CD0000H
  • C.
    3030000H
  • D.
    4CD000H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Mã BCD chuẩn của số 17 là?

  • A.
    00010111
  • B.
    10001
  • C.
    11001
  • D.
    01010101
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất?

  • A.
    5 Bit
  • B.
    6 Bit
  • C.
    7 Bit
  • D.
    8 Bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Mã BCD của số 15?

  • A.
    00010101
  • B.
    10101
  • C.
    1111
  • D.
    01010001
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Mã BCD của số 38?

  • A.
    111000
  • B.
    100110
  • C.
    00111000
  • D.
    10000011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Mã ASCII của chữ số 5 là?

  • A.
    35H
  • B.
    54
  • C.
    0110100B
  • D.
    53H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Mã ASCII của chữ Z là?

  • A.
    1011010B
  • B.
    1111010B
  • C.
    1010101B
  • D.
    1010111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Mã ASCII của chữ số 7 là?

  • A.
    73H
  • B.
    55
  • C.
    0110110B
  • D.
    37
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Mã ASCII của chữ A là?

  • A.
    1000001B
  • B.
    1111010B
  • C.
    1010101B
  • D.
    1010111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Mã ASCII của chữ z là?

  • A.
    1111010B
  • B.
    1110010B
  • C.
    1010101B
  • D.
    1010111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Mã ASCII của chữ A là:

  • A.
    30H
  • B.
    41H
  • C.
    61H
  • D.
    7AH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Mã ASCII của chữ B là:

  • A.
    42H
  • B.
    01000011B
  • C.
    65
  • D.
    42
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    30h đến 39h
  • B.
    40h đến 50h
  • C.
    60h đến 70h
  • D.
    30 đến 40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    61h đến 7Ah
  • B.
    41h đến 5Ah
  • C.
    30h đến 4Ah
  • D.
    61 đến 7A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    61h đến 7Ah
  • B.
    41h đến 5Ah
  • C.
    30h đến 4Ah
  • D.
    61 đến 7A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây?

  • A.
    Bit 5
  • B.
    Bit 6
  • C.
    Bit 7
  • D.
    Bit 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?

  • A.
    1111101B
  • B.
    01111101B
  • C.
    1110111B
  • D.
    01110111B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?

  • A.
    11111101B
  • B.
    10000011B
  • C.
    10000010B
  • D.
    Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 117+96

  • A.
    11010101B
  • B.
    111010101B
  • C.
    11100101B
  • D.
    10101010B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit: 65-137

  • A.
    10111000B
  • B.
    0111000B
  • C.
    00111000B
  • D.
    111000B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit: 0AB75H+1234H

  • A.
    1011110110101001B
  • B.
    1001010110111101B
  • C.
    10111101B
  • D.
    10101001B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?

  • A.
    Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
  • B.
    Cộng thêm 1 vào mã bù 1
  • C.
    Cộng thêm 2 vào mã bù 1
  • D.
    Lấy bù 1 trừ đi 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?

  • A.
    Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
  • B.
    Là số nhị phân của số đó
  • C.
    Lấy số nhị phân của số đó cộng 1
  • D.
    Lấy số nhị phân của số đó trừ 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
300 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Phần 2
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 70 phút
Phạm vi kiểm tra: giao tiếp, kiến trúc, ngôn ngữ lập trình và các ứng dụng thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)