300 câu trắc nghiệm chi tiết máy – phần 2
Câu 1
Nhận biết
Dịch chỉnh góc được thực hiện:
- A. trong trường hợp tổng quát, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng
- B. trong trường hợp tổng quát, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng
- C. trong trường hợp cụ thể, có ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & ít được sử dụng
- D. trong trường hợp cụ thể, không ảnh hưởng đến thông số ăn khớp & hay được sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Số cấp chính xác bộ truyền bánh răng.
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:
- A. tính công nghệ bộ truyền
- B. vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc
- C. điều kiện ăn khớp bánh răng
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Khi tính toán thiết kế bánh răng, để tránh hiện tượng gãy răng, ta tính theo độ bền:
- A. uốn
- B. mỏi
- C. dập
- D. kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tróc vì mỏi do nguyên nhân:
- A. bộ truyền kín, bôi trơn không tốt
- B. ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng gây nên
- C. các vết nứt do mỏi trên bề mặt, dưới tác dụng của áp suất dầu trong các vết nứt do bị bịt kín miệng
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Mòn răng gây nên bởi:
- A. bộ truyền hở, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài
- B. bộ truyền kín, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường có hạt mài
- C. bộ truyền hở, bôi trơn tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài
- D. bộ truyền kín, bôi trơn không tốt & làm việc trong môi trường không có hạt mài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Dính răng xuất hiện ở bộ truyền:
- A. chịu tải lớn, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
- B. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
- C. chịu tải lớn, vận tốc làm việc cao và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
- D. chịu tải nhỏ, vận tốc làm việc thấp và màng dầu bôi trơn bị phá vỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong bộ truyền kín & được bôi trơn tốt, các dạng hỏng nào thường xảy ra:
- A. dính răng
- B. tróc rổ bề mặt
- C. mòn răng
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải:
- A. giảm tổn thất công suất do ma sát
- B. tăng hệ số sử dụng bộ truyền
- C. giảm tổn thất công suất do nhiệt
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Sự phân loại vật liệu chế tạo bánh răng dựa trên chỉ tiêu:
- A. độ chạy mòn
- B. độ rắn
- C. độ phán huỷ giòn
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Bộ truyền trục vít là bộ truyền:
- A. răng-răng
- B. răng-vít
- C. vít-vít
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do:
- A. tỷ số truyền lớn
- B. hiệu suất thấp
- C. có khả năng tự hãm cao
- D. vật liệu chế tạo đắt tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Vật liệu chế tạo trục vít & bánh vít có yêu cầu:
- A. độ rắn cao
- B. vật liệu có tính chống mòn đối với trục vít và có tính mềm đối với bánh vít
- C. vật liệu có mềm đối với trục vít và có tính chống mòn đối với bánh vít
- D. vật liệu bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Cho hai hình trụ tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.10<sup>5</sup> MPa; E2 = 2,5.10<sup>5</sup> MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?
- A. 265,5
- B. 270,2
- C. 266,4
- D. 258,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 150MPa, hệ số an toàn S = 1,2. Ứng suất cho phép của chi tiết máy là:
- A. 150 MPa
- B. 125 MPa
- C. 140 MPa
- D. 165 Mpa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 10<sup>4</sup> chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.10<sup>4</sup> chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.10<sup>4</sup> chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.10<sup>6</sup> chu trình. Xác định ứng suất giới hạn (MPa)?
- A. 438.5
- B. 429.2
- C. 433.3
- D. 415.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Một chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất σ trong 4,5.10<sup>5</sup> chu trình. Biết giới hạn mỏi dài hạn σr = 120Mpa và số chu trình cơ sở N0 = 10<sup>6</sup> chu trình. Ứng suất giới hạn σlim (MPa) của chi tiết máy là:
- A. 137
- B. 150
- C. 120
- D. 127
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Trong một ca làm việc, chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 10<sup>4</sup> chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.10<sup>4</sup> chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.10<sup>4</sup> chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170 MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.10<sup>6</sup> chu trình. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?
- A. 25,3 ca
- B. 26,4 ca
- C. 27,1 ca
- D. 24,4 ca
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Các dạng trượt trong bộ truyền đai:
- A. trượt hình học, đàn hồi
- B. trượt đại số, đàn hồi & trơn
- C. trượt trơn, tới hạn & đại số
- D. trượt đàn hồi, hình học & trơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trượt hình học là quá trình trượt xảy ra khi bộ truyền đai:
- A. đang làm việc
- B. sau khi làm việc
- C. chưa làm việc
- D. quá tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trượt hình học:
- A. lực kéo
- B. lực căng ban đầu
- C. lực ma sát
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trượt đàn hồi trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
- A. đang làm việc
- B. sau khi làm việc
- C. chưa làm việc
- D. quá tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trượt trơn trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
- A. đang làm việc
- B. sau khi làm việc
- C. chưa làm việc
- D. quá tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Đánh giá khả năng làm việc của đai, ta sử dụng các khái niệm:
- A. đường cong trượt & hiệu suất
- B. đường cong trượt & hệ số trượt tương đối
- C. hiệu suất & hệ số kéo
- D. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Đường cong trượt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu hiện mối quan hệ giữa:
- A. hiệu suất & hệ số kéo
- B. hệ số trượt tương đối & hiệu suất
- C. hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
- D. hiệu suất, hệ số trượt tương đối & hệ số kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là:
- A. ứng suất thay đổi
- B. lực kéo thay đổi
- C. tải trọng thay đổi
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
So với bộ truyền đai có cùng công suất & số vòng quay, bộ truyền xích có kích thước:
- A. nhỏ hơn
- B. lớn hơn
- C. bằng
- D. không so sánh được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Khi gặp quá tải đột ngột, bộ truyền nào còn có thể làm việc được?
- A. đai
- B. xích
- C. răng
- D. b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Sự phân bố các nhánh xích trên đĩa xích theo:
- A. đường tròn
- B. lục giác
- C. tam giác
- D. đa giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Khi vào & ra khớp, các mắt xích xoay tương đối với nhau dẫn đến các hiện tượng:
- A. bản lề xích bị mòn, gây tải trọng động phụ & chuyển động bộ truyền êm ái hơn
- B. gây ồn khi bộ truyền làm việc, mòn bản lề xích & tăng tải trọng động phụ
- C. gây hiện tượng trượt tức thời, giảm độ ồn & tăng tải trọng động phụ
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Thông thường, số mắt xích là số:
- A. chẵn
- B. lẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Với xích có số mắt chẵn, ta sử dụng bộ phận gì để nối xích lại với nhau?
- A. khoá
- B. má xích ngoài
- C. chốt bản lề
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Xích ống khác xích con lăn ở điểm:
- A. không có chốt
- B. không có con lăn
- C. không có má ngoài
- D. không có má trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Trong xích răng, các bề mặt răng làm việc tạo thành 1 góc:
- A. 55°
- B. 60°
- C. 65°
- D. 70°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
So với xích con lăn, xích răng có thể:
- A. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
- B. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc nhỏ hơn
- C. truyền tải trọng cao hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
- D. truyền tải trọng thấp hơn với vận tốc làm việc lớn hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Để xích không tuột khỏi đĩa xích khi chuyển động, ta dùng các biện pháp sau:
- A. phay rãnh trên đĩa xích & dùng má dẫn hướng đặt bên má xích
- B. dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
- C. tăng kích thước má ngoài xích, dùng má dẫn hướng đặt giữa xích & phay rãnh tương ứng trên đĩa xích
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Khi bước xích tăng thì khả năng tải của xích:
- A. giảm
- B. tăng
- C. không đổi
- D. không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Khi làm việc với vận tốc cao nên chọn xích có bước:
- A. lớn
- B. trung bình
- C. nhỏ
- D. nhiều dãy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Để tăng khả năng tải của xích, người ta dùng các biện pháp:
- A. tăng bước xích, tăng số dãy xích (đối với xích răng), tăng bề rộng xích (đối với xích con lăn)
- B. tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), giảm bề rộng xích (đối với xích răng)
- C. tăng bề rộng xích (đối với xích răng), tăng số dãy xích (đối với xích con lăn), tăng bước xích
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Giảm số răng trên đĩa xích gây ra:
- A. góc xoay bản lề giảm, giảm va đập & độ ồn
- B. góc xoay bản lề tăng, giảm va đập & độ ồn
- C. góc xoay bản lề giảm, tăng va đập & độ ồn
- D. góc xoay bản lề tăng, tăng va đập & độ ồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Thông thường, số răng trên đĩa xích là số:
- A. chẵn
- B. lẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Trong bộ truyền xích, tải trọng tác dụng lên trục so với bộ truyền đai là:
- A. nhỏ hơn
- B. lớn hơn
- C. bằng nhau
- D. không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Khi xích quay 1 vòng, mắt xích & đĩa xích va đập mấy lần?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Ren hệ mét có:
- A. hình tròn
- B. hình tam giác đều
- C. hình tam giác cân
- D. hình thang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Ren hệ mét có:
- A. K
- B. L
- C. M
- D. N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Cho 1 loại ren có ký hiệu M16 x 0.75, ký hiệu này mang ý nghĩa:
- A. ren hệ Anh, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
- B. ren hệ mét, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
- C. ren ống, đường kính vòng trong là 16mm, bước ren là 0.75mm
- D. ren vuông, đường kính vòng ngoài là 16mm, bước ren là 0.75mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Chức năng chính của ren cơ cấu vít:
- A. truyền chuyển động và siết chặt
- B. truyền chuyển động và điều chỉnh
- C. điều chỉnh và siết chặt
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Ren hệ Anh có:
- A. 45°
- B. 50°
- C. 60°
- D. 55°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Ren hệ Anh có:
- A. hình tròn
- B. hình tam giác đều
- C. hình tam giác cân
- D. hình thang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Ren hệ Anh có:
- A. inch
- B. mm
- C. nm
- D. μm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Ren hệ Anh có:
- A. số ren trên chiều dài 10mm
- B. số ren trên chiều dài 25.4mm
- C. số ren trên chiều dài 1 inch
- D. b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Ren ống là ren hệ:
- A. Anh bước lớn
- B. mét bước nhỏ
- C. Anh bước nhỏ
- D. mét bước lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Ren tròn có góc ở đỉnh là:
- A. 30
- B. 55
- C. 60
- D. 25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Ren tròn được dùng chủ yếu cho các mối ghép:
- A. chịu tải va đập cao
- B. hay tháo lắp
- C. có vỏ mỏng và ít tập trung ứng suất tại chân ren
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Ren vuông có các đặc điểm sau:
- A. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao
- B. góc ở đỉnh bằng 0, ít dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền cao
- C. góc ở đỉnh bằng 90, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp
- D. góc ở đỉnh bằng 0, dùng nhiều trong cơ cấu vít, độ bền thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Bulông được chế tạo:
- A. từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện
- B. từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện
- C. từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn
- D. từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Đai ốc cao được sử dụng khi mối ghép:
- A. chịu tải trọng lớn
- B. thường xuyên tháo lắp với lực lớn
- C. a và b đúng
- D. không thường xuyên tháo lắp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả nhất?
- A. tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc
- B. dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập
- C. gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc
- D. hàn đính đai ốc sau khi siết chặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lý:
- A. ma sát
- B. ăn khớp
- C. a & b đều đúng
- D. a & b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau (trên 10m), ta dùng bộ truyền nào hiệu quả nhất:
- A. đai
- B. xích
- C. bánh răng
- D. trục vít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:
- A. làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
- B. làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải
- C. làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp:
- A. điều chỉnh lực căng đai hợp lý
- B. tăng ma sát giữa đai & bánh đai
- C. dùng đai răng
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Vận tốc làm việc tốt nhất đối với bộ truyền đai thang:
- A. 15-20m/s
- B. 20-25m/s
- C. 25-30m/s
- D. 30-35m/s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Khi vận tốc bộ truyền đai thang quá lớn (>30m/s) sẽ gây ra hiện tượng:
- A. tạo dao động xoắn dây đai
- B. tăng lực ly tâm & làm nóng đai
- C. giảm hiệu suất & tuổi thọ bộ truyền
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
Để truyền chuyển động giữa các trục song song cùng chiều, ta chọn bộ truyền đai nào?
- A. đai dẹt
- B. đai thang/thang hẹp/lược
- C. đai tròn
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Để truyền chuyển động giữa các trục song song chéo nhau, ta chọn bộ truyền đai nào?
- A. đai dẹt
- B. đai thang/thang hẹp/lược
- C. đai tròn
- D. a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
Để tăng khả năng tải của bộ truyền đai, ta sử dụng đai:
- A. đai dẹt
- B. đai thang/thang hẹp/lược
- C. đai tròn
- D. đai răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Trong đai thang, các lớp sợi xếp hay sợi bện để bố trí ở đâu nhằm tăng khả năng chịu tải & độ dẻo của đai?
- A. ở lớp trung hoà
- B. ở lớp đáy hay đỉnh
- C. đối xứng với lớp trung hoà
- D. a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
Nhược điểm mối ghép then:
- A. Tháo lắp dễ dàng nhưng chế tạo phức tạp
- B. Phải làm rãnh trên trục & mayơ
- C. Khó đảm bảo tính đồng tâm mối ghép
- D. b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
Trong các loại then bằng sau đây, loại nào truyền được lực dọc trục:
- A. Then bằng đầu gọt tròn
- B. Then bằng đầu gọt phẳng
- C. Then bằng dẫn hướng
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
Then lắp căng có mặt làm việc là:
- A. 1 mặt bên
- B. 1 mặt đáy
- C. 2 mặt bên
- D. 2 mặt đáy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
Trong then lắp căng, yêu cầu đối với rãnh then trên mayơ:
- A. không có độ dốc
- B. có độ dốc bất kỳ
- C. có độ dốc bằng độ dốc của then
- D. có độ dốc bằng độ dốc của then (không áp dụng cho then tiếp tuyến)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
Trong then lắp căng có thể truyền được:
- A. lực dọc trục
- B. mômen xoắn
- C. mômen uốn
- D. a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Mối ghép then hoa là mối ghép:
- A. mayơ vào trục nhờ các răng của trục lồng vào rãnh trên mayơ
- B. nhiều then đơn, các then này được chế tạo liền trục
- C. a & b đúng
- D. a đúng & b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28.
- A. số răng
- B. đường kính vòng trong
- C. đường kính vòng ngoài
- D. độ chính xác gia công then
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28.
- A. số răng
- B. đường kính vòng trong
- C. đường kính vòng ngoài
- D. độ chính xác gia công then
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
Cho mối ghép then hoa ký hiệu 5x22x28.
- A. số răng
- B. đường kính vòng trong
- C. đường kính vòng ngoài
- D. độ chính xác gia công then
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
Ưu điểm mối ghép then hoa:
- A. dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và sự dịch chuyển dọc trục
- B. tải trọng tốt hơn mối ghép then cùng kích thước, độ bền mỏi cao
- C. a & b đều đúng
- D. a & b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
Nhược điểm của mối ghép then hoa:
- A. Không tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều
- B. Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều
- C. Không tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không đều
- D. Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Các profile của răng mối ghép then hoa thông dụng nhất là:
- A. Chữ nhật
- B. Thân khai
- C. Tam giác
- D. Hypoid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
Các phương pháp định tâm mối ghép then hoa:
- A. theo cạnh bên
- B. theo đường kính ngoài
- C. theo đường kính trong
- D. tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82
Nhận biết
Trong mối ghép then hoa, để đạt độ đồng tâm cao trong mối ghép, ta dùng kiểu lắp định tâm theo:
- A. đường kính trong
- B. đường kính ngoài
- C. cạnh bên
- D. đường kính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83
Nhận biết
Trong mối ghép then hoa, để truyền mômen xoắn lớn nhưng không đòi độ đồng tâm cao, ta dùng kiểu lắp định tâm theo:
- A. đường kính trong
- B. đường kính ngoài
- C. cạnh bên
- D. đường kính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84
Nhận biết
Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm theo:
- A. đường kính trong
- B. đường kính ngoài
- C. cạnh bên
- D. đường kính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85
Nhận biết
Trong mối ghép then hoa, nếu lỗ mayơ không nhiệt luyện, ta dùng phương pháp định tâm theo:
- A. đường kính trong
- B. đường kính ngoài
- C. cạnh bên
- D. đường kính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86
Nhận biết
Trục định hình được sử dụng nhằm khắc phục các nhược điểm gì của mối ghép then & then hoa?
- A. tập trung ứng suất
- B. độ đồng tâm cao, chịu tải va đập tốt
- C. lực sinh ra trên bề mặt tiếp xúc lớn và khó chế tạo, sửa chữa
- D. a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87
Nhận biết
Ren được hình thành trên cơ sở đường xoắn ốc:
- A. trụ hay côn
- B. thân khai hay hypoid
- C. trụ hay novikop
- D. hypoid hay acsimet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88
Nhận biết
Ưu điểm mối ghép ren:
- A. đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành rẻ
- B. đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, dễ tháo lắp, giá thành rẻ
- C. phức tạp, tạo lực siết dọc trục nhỏ, dễ tháo lắp, giá thành rẻ
- D. phức tạp, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89
Nhận biết
Nhược điểm mối ghép ren là tạo ứng suất tại chân ren, vấn đề này làm:
- A. tăng độ bền uốn mối ghép ren
- B. giảm độ bền mỏi mối ghép ren
- C. tăng độ bền mỏi mối ghép ren
- D. giảm độ bền uốn mối ghép ren
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90
Nhận biết
Mục đích việc sử dụng ren hình côn nhằm:
- A. ghép các chi tiết máy bất kỳ
- B. ghép các chi tiết có yêu cầu độ bền cao
- C. ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín
- D. ghép các chi tiết có yêu cầu tính tự hãm cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91
Nhận biết
Ren phải là ren:
- A. đường xoắn ốc đi lên về phía trái
- B. đường xoắn ốc đi xuống về phía phải
- C. đường xoắn ốc đi lên về phía phải
- D. đường xoắn ốc đi xuống về phía trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92
Nhận biết
Ren trái là ren:
- A. đường xoắn ốc đi lên về phía trái
- B. đường xoắn ốc đi xuống về phía phải
- C. đường xoắn ốc đi lên về phía phải
- D. đường xoắn ốc đi xuống về phía trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93
Nhận biết
Ren hệ mét có:
- A. 45°
- B. 50°
- C. 60°
- D. 55°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94
Nhận biết
Xích ống con lăn là loại xích:
- A. Xích trụ.
- B. Xích kéo.
- C. Xích truyền động.
- D. Xích ma sát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95
Nhận biết
Cho bộ truyền xích ống con lăn có bước xích là 12,7 mm, chiều dài xích 1397 mm. Hỏi số mắc xích bằng bao nhiêu?
- A. X = 112,5.
- B. X = 110.
- C. X = 114.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96
Nhận biết
Trong bộ truyền xích, bước xích càng lớn thì:
- A. Tỷ số truyền càng giảm.
- B. Tỷ số truyền càng tăng.
- C. Khả năng tải của bộ truyền càng giảm.
- D. Khả năng tải của bộ truyền càng tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97
Nhận biết
Mối ghép đinh tán ngày càng ít được sử dụng nhưng vẫn còn tồn tại do có ưu điểm?
- A. Dễ kiểm tra chất lượng mối ghép.
- B. Chịu được tải trọng chấn động và va đập.
- C. Mối ghép chắc chắn, ổn định.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98
Nhận biết
M10 thể hiện gì?
- A. Ren tam giác hệ inch.
- B. Ren hình thang hệ mét.
- C. Ren tam giác hệ mét.
- D. Ren hình thang hệ inch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99
Nhận biết
Tại sao dùng các bộ phận truyền động cơ khí để làm khâu nối giữa động cơ và bộ phận công tác của máy?
- A. Tốc độ bộ phận công tác khác với tốc độ động cơ tiêu chuẩn.
- B. Bộ phận công tác chuyển động tịnh tiến hoặc theo 1 quy luật nào đó.
- C. Cần truyền tốc độ từ một động cơ đến nhiều bộ phận công tác.
- D. a, b, c đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100
Nhận biết
Trong các kiểu nối đai sau đây thì kiểu nào dùng khi đai làm việc với vận tốc thấp (v < 10 m/s)?
- A. Dán.
- B. Khâu.
- C. Vật nối.
- D. a, b, c sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
300 câu trắc nghiệm chi tiết máy – phần 2
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: chi tiết máy, như các nguyên lý thiết kế, tính toán chi tiết máy, các hệ thống cơ cấu, và phương pháp kiểm tra độ bền
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×