332 câu trắc nghiệm thương mại quốc tế – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của “Lý thuyết lợi thế tương đối” của D.Ricardo?

  • A.
    Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng
  • B.
    Thương mại hoàn toàn tự do
  • C.
    Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
  • D.
    Có sự điều tiết của chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và..

  • A.
    Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
  • B.
    Cấm nhập khẩu
  • C.
    Bán phá giá
  • D.
    Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giàu có của các quốc gia”. Ông là ai?

  • A.
    David Ricardo
  • B.
    Henry George
  • C.
    Sam Pelzman
  • D.
    Ardam Smith
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và..

  • A.
    Bán hàng cho người dân
  • B.
    Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài
  • C.
    Bán hàng cho người nước ngoài
  • D.
    Xuất khẩu tại chỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc?

  • A.
    Phải có lợi cho mình
  • B.
    Có lợi cho bên kia
  • C.
    Kẻ mạnh thì được lợi hơn
  • D.
    Ngang giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mỹ trao cho Việt Nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào?

  • A.
    38909
  • B.
    20/11/2006
  • C.
    21/12/2006
  • D.
    20/12/2006
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Vào ngày 07/11/2006 Việt Nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO lúc đó Việt Nam là thành viên thứ?

  • A.
    149
  • B.
    151
  • C.
    152
  • D.
    150
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Năm 2006 Việt Nam thu hút vốn nước ngoài đạt mức kỉ lục?

  • A.
    Trên 20 tỷ USD
  • B.
    Trên 30 tỷ USD
  • C.
    Trên 05 tỷ USD
  • D.
    Trên 10 tỷ USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là?

  • A.
    Thả nổi
  • B.
    Tự do
  • C.
    Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
  • D.
    Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau tác động nào không phải do nó gây ra?

  • A.
    Xuất khẩu tăng
  • B.
    Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu
  • C.
    Đầu tư nước ngoài vào giảm
  • D.
    Gây ra các tệ nạn xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên thì trên thị trường ngoại hối sẽ sảy ra hiện tượng gì?

  • A.
    Tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD
  • B.
    Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên
  • C.
    Không có phương án nào đúng
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới?

  • A.
    Cầu của đồng USD giảm
  • B.
    Cầu của đồng USD không đổi
  • C.
    Không có phương án nào đúng
  • D.
    Cầu của USD tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào?

  • A.
    Hệ thống tiền tệ Jamica
  • B.
    Chế độ bản vị vàng hối đoái
  • C.
    Hệ thống tiền tệ châu âu (EMS)
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Giả sử tỷ giá hối đoái giữa USD và VND là 1USD = 16.000 VND. Nếu sang năm tới lạm phát của Mỹ tăng lên 2% và tỷ lệ lạm phát của Việt Nam tăng lên 10%. Vậy tỷ giá giữa USD và VND trong năm tới là bao nhiêu?

  • A.
    1USD = 17.200 VND
  • B.
    1USD = 16.255 VND
  • C.
    1USD = 17.500 VND
  • D.
    1USD = 17.255 VND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì?

  • A.
    Lượng cung tiền giảm
  • B.
    Lượng cung tiền không thay đổi
  • C.
    Không có phương án nào trên đây
  • D.
    Lượng cung tiền tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong chế độ tiền tệ bản vị vàng (1922) thì trong số các đồng tiền sau đây đồng tiền nào không được trực tiếp đổi ra vàng?

  • A.
    Bảng Anh
  • B.
    USD
  • C.
    Franc
  • D.
    Yên Nhật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 (hệ thống Jamaica) đã áp dụng chế độ tỷ giá nào?

  • A.
    Chế độ tỷ giá cố định
  • B.
    Chế độ tỷ giá thả nổi
  • C.
    Chế độ tỷ giá kiểm soát hoàn toàn
  • D.
    Chế độ tỷ giá thả nổi có kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong chế độ tiền tệ quốc tế lần thứ 3 (hệ thống Bretton Woods) thì đã hình thành nên 2 tổ chức tài chính là?

  • A.
    Worlbank và ADB
  • B.
    IMF và WTO
  • C.
    WorlBank và IMF
  • D.
    WB và AFTA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế?

  • A.
    Tài khoản vốn
  • B.
    Tài khoản dự trữ
  • C.
    Tài khoản chênh lệch số thống kê
  • D.
    Tài khoản vãng lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Việt Nam gia nhập tổ chức World Bank vào năm nào?

  • A.
    Năm 1970
  • B.
    Năm 1978
  • C.
    Năm 1991
  • D.
    Năm 1977
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giả định nào không nằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo?

  • A.
    Thế giới chỉ có hai quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng
  • B.
    Chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm bằng không
  • C.
    Thương mại hoàn toàn tự do
  • D.
    Công nghệ hai nước thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?

  • A.
    Chế độ nước ưu đãi nhất
  • B.
    Ngang bằng dân tộc
  • C.
    Tương hỗ
  • D.
    Cả ba đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?

  • A.
    Thuế quan
  • B.
    Quota
  • C.
    Trợ cấp xuất khẩu
  • D.
    Trợ cấp nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Những nhân tố nào là chủ thể của nền kinh tế quốc tế?

  • A.
    Các quốc gia độc lập có chủ quyền
  • B.
    Các tổ chức kinh tế quốc tế
  • C.
    Các liên kết kinh tế quốc tế
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế?

  • A.
    Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản
  • B.
    Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực
  • C.
    Hội nhập kinh tế quốc tế
  • D.
    Quan hệ quân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?

  • A.
    Toàn cầu hoá
  • B.
    Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ
  • C.
    Sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
  • D.
    Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất (1867-1914)?

  • A.
    Là chế độ bản vị vàng
  • B.
    Là chế độ bản vị vàng hối đoái
  • C.
    Là chế độ tỷ giá cố định
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam?

  • A.
    Khối lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam khá lớn qua các năm
  • B.
    Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác
  • C.
    Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam mất cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?

  • A.
    Giảm việc làm trong nước
  • B.
    Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
  • C.
    Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài
  • D.
    Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?

  • A.
    Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
  • B.
    Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
  • C.
    Sự can thiệp của chính phủ
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Bretton Woods là?

  • A.
    Bản vị vàng
  • B.
    Bản vị vàng hối đoái
  • C.
    Thành lập hai tổ chức IMF và WB
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Có hai nước Việt Nam và Nhật Bản, có tỷ giá hối đoái 1JPY = 130VND. Tỷ lệ lạm phát của VN là 8%/năm, của Nhật là 5%/năm. Hỏi tỷ giá hối đoái sau lạm phát bằng bao nhiêu?

  • A.
    1JPY = 133,71 VND
  • B.
    1JPY = 140,2 VND
  • C.
    1JPY = 129,0 VND
  • D.
    1JPY = 131,0 VND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Mức lãi suất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:

  • A.
    Mức đầu tư trong nước tăng
  • B.
    Mức tiết kiệm trong nước tăng
  • C.
    Mức đầu tư trong nước giảm
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?

  • A.
    Đầu tư ra nước ngoài
  • B.
    Đầu tư nước ngoài vào trong nước
  • C.
    Vay ngân hàng
  • D.
    Vốn ODA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào?

  • A.
    Tỷ giá hối đoái cố định
  • B.
    Tỷ giá hối đoái thả nổi
  • C.
    Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đối tượng nhận được các khoản thu từ thuế là?

  • A.
    Chính phủ
  • B.
    Người tiêu dùng
  • C.
    Nhà cung cấp
  • D.
    Cả ba đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Sức mua của đồng nội tệ giảm so với đồng ngoại tệ làm cho?

  • A.
    Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
  • B.
    Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi
  • C.
    Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi
  • D.
    Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40, nó đề ra các quy định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế. Trong đó có 2 nguyên tắc về không phân biệt đối xử có vị trí trung tâm là?

  • A.
    Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ
  • B.
    Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc – Nguyên tắc đối xử quốc gia
  • C.
    Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước thành viên
  • D.
    Nguyên tắc đối xử quốc gia – Nguyên tắc bình đẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Xu hướng cơ bản trong thương mại quốc tế hiện nay là?

  • A.
    Tự do hóa thương mại
  • B.
    Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
  • C.
    Bảo hộ mậu dịch
  • D.
    Tự do hóa thương mại và bảo hộ mậu dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, có 2 giả định sau: (1) Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 loại mặt hàng mỗi nước có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất một mặt hàng; (2) Đồng nhất chi phí sản xuất với tiền lương công nhân. Ngoài ra còn 1 giả định là gì?

  • A.
    Giá cả hoàn toàn do chi phí quyết định
  • B.
    Giá cả hoàn toàn do thị trường quyết định
  • C.
    Công nghệ 2 nước là cố định
  • D.
    Thương mại hoàn toàn tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới hiện nay là?

  • A.
    Khu vực hóa và toàn cầu hóa
  • B.
    Cách mạng khoa học công nghệ phát triển
  • C.
    Sự phát triển của vòng cung châu Á – Thái Bình Dương
  • D.
    Cả 3 xu hướng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Xét về tổ chức và quản lý, đầu tư quốc tế phân ra mấy loại?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    2
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Tính chất của đầu tư quốc tế là?

  • A.
    Tính bình đẳng và tự nguyện
  • B.
    Tính đa phương và đa chiều
  • C.
    Vừa hợp tác vừa cạnh tranh
  • D.
    Cả 3 tính chất trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Sự hình thành và phát triển của hệ thống tiền tệ quốc tế trải qua mấy giai đoạn?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A.
    Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nội địa
  • B.
    Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước
  • C.
    Giảm thất nghiệp trong nước
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Tác giả của lý thuyết về lợi thế so sánh?

  • A.
    D.Ricardo
  • B.
    A.Smith
  • C.
    P.Samuelson
  • D.
    W.Petty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Ngoài các quốc gia độc lập trên Trái Đất, các tổ chức thì nền kinh tế thế giới còn bao gồm bộ phận nào?

  • A.
    Các công ty, doanh nghiệp
  • B.
    Các tập đoàn kinh tế
  • C.
    Các liên kết kinh tế
  • D.
    Các tổ chức phi chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Nhận định nào dưới đây không đúng về thuế quan?

  • A.
    Một công cụ để phân biệt đối xử trong thương mại quốc tế
  • B.
    Một hình thức để phân phối lại thu nhập giữa người tiêu dùng sang người sản xuất
  • C.
    Một biện pháp nhằm phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh
  • D.
    Một hình thức bảo hộ mậu dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Việt Nam tham gia AFTA vào năm bao nhiêu?

  • A.
    1995
  • B.
    2001
  • C.
    1996
  • D.
    2006
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Là một nhà đầu tư ra nước ngoài, dưới giác độ quản lý, bạn không chỉ quan tâm đến lợi nhuận mà còn quan tâm?

  • A.
    Nguồn nguyên liệu và giá nhân công rẻ
  • B.
    Phân tán rủi ro
  • C.
    Tiếp cận thị trường
  • D.
    Khả năng sinh lời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ dẫn đến?

  • A.
    Xuất khẩu của Việt Nam giảm
  • B.
    Xuất khẩu của Việt Nam tăng
  • C.
    Xuất khẩu của Mỹ giảm
  • D.
    Nhập khẩu của Mỹ tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới?

  • A.
    Sự phát triển mang tính chất bùng nổ của KH – CN
  • B.
    Quá trình quốc tế hoá đời sống kinh tế thế giới diễn ra với quy mô ngày càng lớn và tốc độ ngày càng cao
  • C.
    Nền kinh tế thế giới chuyển từ lưỡng cực sang đa cực và xuất hiện sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Nội dung của quan hệ kinh tế quốc tế gồm các hoạt động cơ bản?

  • A.
    Thương mại quốc tế, hợp tác quốc tế về kinh tế và KH – CN
  • B.
    Thương mại quốc tế, hợp tác đầu tư quốc tế, hợp tác quốc tế về kinh tế và KH – CN, các dịch vụ thu ngoại tệ
  • C.
    Nhập khẩu, xuất khẩu
  • D.
    Thương mại quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Nội dung của thương mại quốc tế gồm các hoạt động cơ bản?

  • A.
    Xuất khẩu và nhập khẩu
  • B.
    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu và chuyển khẩu
  • C.
    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu và chuyển khẩu, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
  • D.
    Xuất khẩu, nhập khẩu, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Theo lý thuyết lợi ích tuyệt đối của A.Smith thì trong thương mại quốc tế:

  • A.
    Tất cả các nước đều có lợi
  • B.
    Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ bất lợi
  • C.
    Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá, trao đổi quốc tế, và nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
  • D.
    Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trong lý thuyết lợi thế so sánh của D.Ricardo thì trong trao đổi quốc tế?

  • A.
    Tất cả các nước đều có lợi
  • B.
    Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ bất lợi
  • C.
    Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá, trao đổi quốc tế, và nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
  • D.
    Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Có thể nói lý thuyết lợi thế so sánh chính là lý thuyết lợi ích tuyệt đối mở rộng?

  • A.
    Không thể vì bản chất khác nhau
  • B.
    Đúng vì nó hoàn thiện những mặt hạn chế của lý thuyết lợi ích tuyệt đối
  • C.
    Đúng vì nó cùng đề cập đến vấn đề trao đổi quốc tế
  • D.
    Sai vì 2 ông nghiên cứu ở 2 thời điểm khác nhau và hoàn cảnh thế giới lúc này cũng khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Xu hướng tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch?

  • A.
    Về nguyên tắc, 2 xu hướng này đối nghịch nhau
  • B.
    2 xu hướng không bài trừ nhau mà thống nhất với nhau
  • C.
    Trên thực tế, 2 xu hướng luôn song song tồn tại và kết hợp với nhau trong quá trình toàn cầu hoá
  • D.
    Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Đầu tư quốc tế, các nhà đầu tư thường thích đầu tư nhiều vốn vào các nước?

  • A.
    Kém phát triển
  • B.
    Đang phát triển
  • C.
    Phát triển
  • D.
    B và A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái?

  • A.
    Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
  • B.
    Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế
  • C.
    Sự chênh lệch lãi suất và những yếu tố tâm lý
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Cho biết 2 nước Việt Nam và Thái Lan trong năm nay có tỷ giá hối đoái là 1 THB = 450 VND. Trong năm trước chỉ số lạm phát của Thái Lan là 11%, của Việt Nam là 9%. Hỏi trong năm đó tỷ giá hối đoái 2 nước là bao nhiêu?

  • A.
    1 THB = 455,75 VND
  • B.
    1 THB = 500,73 VND
  • C.
    1 THB = 444,32 VND
  • D.
    1 THB = 449,23 VND
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Đâu không phải nội dung của tỷ giá thả nổi có quản lý?

  • A.
    Là tỷ giá vẫn được quan hệ cung – cầu trên thị trường quyết định
  • B.
    Có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu
  • C.
    Chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật
  • D.
    Tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Khi đồng VND bị mất giá, chính phủ Việt Nam muốn điều chỉnh kéo giá đồng Việt Nam lên họ sẽ?

  • A.
    Mua ngoại tệ, bơm thêm tiền vào lưu thông
  • B.
    Mua nội tệ vào, bơm ngoại tệ vào lưu thông
  • C.
    Điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền?

  • A.
    Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng
  • B.
    Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của Mỹ rất dễ dàng, và là mối đe dọa đối với hàng hoá trong nước của Mỹ
  • C.
    Do Mỹ lo ngại Trung Quốc lớn mạnh hơn mình
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods (1945) có đặc điểm?

  • A.
    Lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB
  • B.
    Áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn
  • C.
    Các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tùy ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Thuế quan là loại thuế?

  • A.
    Đánh vào hàng hóa xuất khẩu
  • B.
    Đánh vào hàng hóa nhập khẩu
  • C.
    Đánh vào hàng hóa quá cảnh
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Tỷ số chi phí sản xuất hàng hóa X ở hai quốc gia lớn hơn tỷ số chi phí sản xuất hàng hóa Y của hai quốc gia này. Điều này cho thấy?

  • A.
    Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở mặt hàng X
  • B.
    Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở mặt hàng Y
  • C.
    Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng X và Y
  • D.
    Quốc gia 1 không có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng X và Y
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về _______ từ quốc gia này đến quốc gia khác?

  • A.
    Vốn
  • B.
    Công nghệ
  • C.
    Nhân lực
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Cán cân ghi lại các giao dịch quốc tế có liên quan đến các dòng chảy của vốn vào và ra khỏi một nước là?

  • A.
    Cán cân thường xuyên
  • B.
    Cán cân tài trợ chính thức
  • C.
    Cán cân luồng vốn
  • D.
    Cán cân thanh toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Chính phủ khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu nhằm giảm thâm hụt cán cân thương mại và cán cân thanh toán quốc tế, chính phủ thực hiện chức năng nào của thị trường ngoại hối?

  • A.
    Là cơ chế hữu hiệu đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ
  • B.
    Là công cụ để NHTƯ thực hiện chính sách tiền tệ
  • C.
    Tín dụng
  • D.
    Cung cấp các công cụ để cho các nhà kinh doanh nghiên cứu phòng ngừa rủi ro trong hối đoái trao đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là?

  • A.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
  • B.
    Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
  • C.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
  • D.
    Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Nghiệp vụ cho phép người mua có quyền có quyền không bắt buộc mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn được xác định trước là?

  • A.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao sau
  • B.
    Nghiệp vụ hoán đổi
  • C.
    Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
  • D.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?

  • A.
    Có lợi cho nhập khẩu
  • B.
    Có lợi cho xuất khẩu
  • C.
    Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
  • D.
    Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?

  • A.
    Hạn chế xuất khẩu tư bản
  • B.
    Hạn chế nhập khẩu tư bản
  • C.
    Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
  • D.
    Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ. Vàng là đặc điểm của chế độ?

  • A.
    Bản vị vàng
  • B.
    Bản vị vàng hối đoái
  • C.
    Hệ thống Jamaica
  • D.
    Hệ thống tiền tệ EMS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ nằm trong hạng mục nào của cán cân thanh toán?

  • A.
    Tài khoản vãng lai
  • B.
    Tài khoản vốn
  • C.
    Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
  • D.
    Tài khoản chênh lệch số thống kê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Có 2 nước Đức và Việt Nam. Tỷ giá hối đoái là 1 ECU = 22000 VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Đức là 2% và của Việt Nam là 6%. Tính tỷ giá hối đoái sau lạm phát (với giả định các yếu tố khác không đổi)

  • A.
    1 ECU = 21170 VNĐ
  • B.
    1 ECU = 22863 VNĐ
  • C.
    1 ECU = 17333 VNĐ
  • D.
    1 ECU = 66000 VNĐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Khi ngân hàng Trung Ương giảm lãi suất thì?

  • A.
    Lượng tiền thực tế giảm
  • B.
    Lượng tiền thực tế tăng
  • C.
    Lượng tiền thực tế không thay đổi
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt hoặc ngân sách của nhà nước là theo phương thức cung cấp nào?

  • A.
    Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
  • B.
    Hỗ trợ chương trình
  • C.
    Hỗ trợ dự án hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán
  • D.
    Không phải các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội tụ đủ 3 lợi thế về địa điểm, lợi thế về sở hữu, lợi thế về nội hoá là nội dung của lý thuyết nào?

  • A.
    Lý thuyết lợi ích cận biên
  • B.
    Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
  • C.
    Lý thuyết về quyền lực thị trường
  • D.
    Lý thuyết chiết trung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới

  • A.
    Khu vực hoá toàn cầu hoá
  • B.
    Sự bùng nổ của khoa học kỹ thuật công nghệ
  • C.
    Sự đối thoại chuyển sang đối đầu, hợp tác chuyển sang biệt lập
  • D.
    a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Thương mại quốc tế không bao gồm nội dung nào sau đây?

  • A.
    Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
  • B.
    Gia công quốc tế
  • C.
    Chuyên môn hoá vào những mặt hàng không có lợi thế so sánh
  • D.
    Tái xuất khẩu, chuyển khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Lý thuyết nào sau đây không coi trọng vai trò của chính phủ trong các hoạt động mậu dịch quốc tế?

  • A.
    Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A.Smith
  • B.
    Lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo
  • C.
    Lý thuyết về đầu tư
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách thương mại

  • A.
    Thuế
  • B.
    Hạn ngạch
  • C.
    Trợ cấp xã hội
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế

  • A.
    Chế độ đãi ngộ quốc gia
  • B.
    Cấm nhập khẩu
  • C.
    Chế độ đãi nhất
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước tiếp nhận đầu tư

  • A.
    Làm nguồn tài nguyên của nước tiếp nhận đầu tư thêm dồi dào và phong phú
  • B.
    Giảm bớt các tệ nạn xã hội
  • C.
    Giải quyết khó khăn do thiếu vốn
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Hình thức của đầu tư trực tiếp nước ngoài

  • A.
    Hỗ trợ phát triển chính thức
  • B.
    Mua cổ phiếu và trái phiếu
  • C.
    Vay ưu đãi
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập năm nào?

  • A.
    1952
  • B.
    1963
  • C.
    1967
  • D.
    1968
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Theo hiệp định CEPT các nước sẽ tiến hành cắt giảm thuế quan

  • A.
    0- 5%
  • B.
    5-10%
  • C.
    10-15%
  • D.
    15-20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Trong các nguyên tắc sau đâu là nguyên tắc của APEC?

  • A.
    Nguyên tắc tự do hoá thương mại, thuận lợi hoá thương mại
  • B.
    Nguyên tắc đầu tư không ràng buộc
  • C.
    Nguyên tắc nhất trí
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế?

  • A.
    Nền kinh tế một quốc gia
  • B.
    Các chủ thể kinh tế quốc tế
  • C.
    Các quan hệ kinh tế quốc tế
  • D.
    b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại, khái niệm “mở cửa” có nghĩa là?

  • A.
    “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”
  • B.
    Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật
  • C.
    Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và phân công lao động quốc tế
  • D.
    Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu?

  • A.
    Xuất khẩu hàng hoá vô hình
  • B.
    Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế
  • C.
    Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công
  • D.
    Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Chức năng của thương mại quốc tế?

  • A.
    Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
  • B.
    Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia
  • C.
    Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?

  • A.
    Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
  • B.
    Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
  • C.
    Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
  • D.
    Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là?

  • A.
    Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
  • B.
    Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế
  • C.
    Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài
  • D.
    Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá được định nghĩa

  • A.
    Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay
  • B.
    Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời gian nhất định
  • C.
    Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối
  • D.
    Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó tại một thời điểm xác định trong tương lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì?

  • A.
    Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu
  • B.
    Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước
  • C.
    Điều chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại
  • D.
    Tất cả các ý kiến trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là?

  • A.
    Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á
  • B.
    Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
  • C.
    Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN
  • D.
    Tăng giá dầu thô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Năm nay tỷ giá hối đoái giữa VND và USD là: 1 USD = 16080 VND. Giả sử năm sau tỷ lệ lạm phát của Việt Nam là 6% và của Mỹ là 3%, thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát sẽ là?

  • A.
    16824
  • B.
    16548
  • C.
    15625
  • D.
    16080
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
332 câu trắc nghiệm thương mại quốc tế – Phần 1
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc và quy định của thương mại toàn cầu, các hiệp định thương mại, và các chính sách thương mại của các quốc gia
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)