332 câu trắc nghiệm thương mại quốc tế – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
Trong các chủ thể sau, đâu là chủ thể kinh tế quốc tế?

  • A.
    Hàn Quốc
  • B.
    Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
  • C.
    Tập đoàn Microsoft
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Quan hệ kinh tế quốc tế chịu sự điều tiết của?

  • A.
    Các quy luật kinh tế
  • B.
    Sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền
  • C.
    Kim ngạch xuất nhập khẩu
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thương mại quốc tế bao gồm?

  • A.
    Xuất nhập khẩu hàng hoá hữu hình và vô hình
  • B.
    Gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ
  • C.
    Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
  • D.
    Tất cả các hoạt động trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hai xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại quốc tế là?

  • A.
    Tự do hoá thương mại và tăng cường nhập khẩu hàng hoá
  • B.
    Bảo hộ mậu dịch và tăng cường xuất khẩu hàng hoá
  • C.
    Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thuế quan nhập khẩu làm cho?

  • A.
    Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
  • B.
    Tăng mức tiêu dùng trong nước
  • C.
    Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
  • D.
    a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về?

  • A.
    Tiền
  • B.
    Sức lao động quốc tế
  • C.
    Tư bản
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
FDI vào Việt Nam góp phần?

  • A.
    Bổ sung nguồn vốn trong nước
  • B.
    Tiếp nhận công nghệ tiên tiến
  • C.
    Khai thác có hiệu quả những lợi thế của đất nước về tài nguyên, môi trường
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đối với nước xuất khẩu vốn, đầu tư quốc tế góp phần?

  • A.
    Giải quyết khó khăn về mặt kinh tế
  • B.
    Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn; Bành trướng sức mạnh về kinh tế
  • C.
    Xây dựng thị trường cung cấp nguyên liệu ổn định
  • D.
    cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế?

  • A.
    Chế độ nước ưu đãi nhất
  • B.
    Ngang bằng dân tộc
  • C.
    Tương hỗ
  • D.
    Tất cả các nguyên tắc trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tỉ giá một đồng tiền tăng lên ngay cả khi sức mua của nó giảm sút vì tỷ giá hối đoái phụ thuộc vào?

  • A.
    Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia; Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
  • B.
    Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
  • C.
    Những kỳ vọng về tỷ giá hối đoái
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng hối đoái?

  • A.
    Do chiến tranh thế giới thứ nhất
  • B.
    Do khủng hoảng kinh tế thế giới
  • C.
    Do nước Anh không còn đủ khả năng kiểm soát dòng vận động của các nguồn vốn ngắn hạn
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sự thay đổi vào dao động thường xuyên của tỉ giá hối đoái gây rủi ro với?

  • A.
    Chỉ các nhà xuất nhập khẩu
  • B.
    Các ngân hàng
  • C.
    Các nhà đầu tư; Các cá nhân
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Loại nghiệp vụ ngoại hối phối hợp giữa hai nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao dịch ngay có kỳ hạn là?

  • A.
    Nghiệp vụ ngoại hối
  • B.
    Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
  • C.
    Nghiệp vụ ngoại hối có quyền chọn
  • D.
    Cả 3 nghiệp vụ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái giảm giữa đồng Việt Nam và USD khi?

  • A.
    Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ hơn
  • B.
    Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam hơn; Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng so với người Việt Nam
  • C.
    Lãi suất của Việt Nam giảm, lãi suất Mỹ tăng
  • D.
    a+c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các nước đang phát triển nên sử dụng chế độ tỉ giá?

  • A.
    Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
  • B.
    Tỷ giá hối đoái cố định
  • C.
    Tỷ giá thả nổi có quản lý
  • D.
    Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Để duy trì mức tỷ giá hối đoái cố định thấp hơn mức tỷ giá cân bằng?

  • A.
    NHNN phải bán ra một lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
  • B.
    NHNN phải mua vào 1 lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
  • C.
    Nhà nước mở rộng hạn ngạch cho hàng nhập khẩu từ Mỹ
  • D.
    a+c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Dựa trên sự chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu hút lợi nhuận là?

  • A.
    Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá
  • B.
    Hoạt động đầu cơ ngoại hối
  • C.
    Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
  • D.
    Nghiệp vụ hoán đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lạm phát của Việt Nam tăng so với Mỹ đồng thời tốc độ tăng trưởng của Việt Nam cũng tăng so với Mỹ làm?

  • A.
    Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng
  • B.
    Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm
  • C.
    Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi
  • D.
    Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt Nam so với Mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các biện pháp của chính phủ nhằm giảm giá hàng hoá?

  • A.
    Mở rộng hạn ngạch
  • B.
    Giảm thuế nhập khẩu
  • C.
    Tăng tỉ giá hối đoái
  • D.
    Tất cả các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hạn ngạch có tác hại nhiều hơn thuế vì

  • A.
    Hạn ngạch không đem lại nguồn thu cho ngân sách
  • B.
    Hạn ngạch mang tính chất cứng nhắc
  • C.
    Hạn ngạch cho biết trước số lượng hàng nhập khẩu
  • D.
    Hạn ngạch có thể biến nhà sản xuất trong nước thành một nhà độc quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hạn chế xuất khẩu là hàng rào mậu dịch phi thuế quan vì?

  • A.
    Hạn chế xuất khẩu các nguồn tài nguyên trong nước
  • B.
    Tăng lượng cung hàng trong nước mà không cần nhập khẩu
  • C.
    Là biện pháp quốc gia xuất khẩu hạn chế lượng hàng xuất khẩu sang nước mình một cách tự nguyện
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nước ngoài quyết định trợ cấp xuất khẩu cho mặt hàng D thì

  • A.
    Giá mặt hàng D trong nước tăng lên
  • B.
    Nước nhập khẩu mặt hàng D được hưởng mức giá thấp hơn giá trị thực của hàng D
  • C.
    Nhà sản xuất thu lợi từ chính phần trợ cấp của nước ngoài
  • D.
    Cả 3 điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới?

  • A.
    Khu vực hoá- toàn cầu hoá
  • B.
    Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ
  • C.
    Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương
  • D.
    Cả 3 điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Sự thành công của lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith là?

  • A.
    Trong trao đổi quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ làm cho tổng sản phẩm thế giới tăng lên và các nguồn lực được sử dụng một cách có hiệu quả
  • B.
    Lý thuyết giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả hai mặt hàng thì không nên tham gia vào thương mại quốc tế
  • C.
    Những ngành có lợi thế trong trao đổi thương mại quốc tế sẽ có xu hướng được tăng cường mở rộng và ngược lại
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cả thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu đều sẽ?

  • A.
    Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và giảm “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
  • B.
    Làm tăng “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
  • C.
    Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng “lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Mức độ bảo hộ thực tế là?

  • A.
    Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa
  • B.
    Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
  • C.
    Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hệ thống tiền tệ quốc tế 2 được xây dựng trên cơ sở?

  • A.
    Chế độ bản vị vàng
  • B.
    Chế độ bản vị USD vàng
  • C.
    Chế độ bản vị vàng hối đoái
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối?

  • A.
    Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân
  • B.
    Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
  • C.
    Các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nhiều người tham gia vào thị trường ngoại hối và các nhà đầu cơ cho rằng đồng USD sẽ giảm giá trong thời gian tới trong điều kiện các nhân tố khác không đổi thì tỷ giá hối đoái sẽ?

  • A.
    Giảm xuống
  • B.
    Tăng lên
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là:

  • A.
    Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài
  • B.
    Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
  • C.
    Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thương mại thế giới (WTO) là?

  • A.
    Không phân biệt đối xử
  • B.
    Thương mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán
  • C.
    Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi
  • D.
    a+c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất thì?

  • A.
    Lượng tiền trong lưu thông tăng
  • B.
    Lượng tiền trong lưu thông giảm
  • C.
    Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi
  • D.
    Không có ý kiến nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tăng lãi suất tiền gửi ở Mỹ so với Việt Nam thì tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ?

  • A.
    Tăng lên
  • B.
    Giảm xuống
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Ý kiến khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nếu tỷ lệ lạm phát của Mỹ tăng lên so với tỷ lệ lạm phát của Việt Nam thì tỷ giá hối đoái sẽ?

  • A.
    Giảm xuống
  • B.
    Tăng lên
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Ý kiến khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là?

  • A.
    Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng hàng hoá từ bên ngoài
  • B.
    Bảo vệ lợi ích quốc gia
  • C.
    a+c
  • D.
    Không có ý nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Đầu cơ là hoạt động kinh doanh ngoại tệ dựa trên sự thay đổi của

  • A.
    Tỷ giá hối đoái
  • B.
    Lãi suất
  • C.
    Tỷ giá
  • D.
    Không có ý kiến nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Toàn cầu hoá là gì?

  • A.
    Là sự gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế của các quốc gia kết quả là hình thành nên một nền kinh tế toàn cầu
  • B.
    Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia
  • C.
    Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu
  • D.
    b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Sự khác nhau cơ bản giữa tái xuất khẩu và chuyển khẩu là?

  • A.
    Tái xuất khẩu có xảy ra hiện tượng mua và bán ở nước trung gian, còn chuyển khẩu thì không có hiện tượng này
  • B.
    Trong quá trình tái xuất khẩu, hàng hoá không được phép gia công, chế biến tại nước trung gian. Đối với chuyển khẩu có xuất hiện thêm dịch vụ vận tải, lưu kho
  • C.
    Tái xuất khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, qua gia công, chế biến, sau đó được chuyển sang nước thứ ba. Còn chuyển khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, không qua gia công chế biến nhưng xuất hiện thêm dịch vụ vận tải lưu kho
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Có số liệu sau: Chỉ tiêu Quốc gia 1 Quốc gia 2; Mặt hàng X(sp/h) 6 1; Mặt hàng Y(sp/h) 4 5; Tỷ lệ trao đổi của từng quốc gia theo lợi thế tuyệt đối là?

  • A.
    1/5
  • B.
    4/5
  • C.
    1/6
  • D.
    4/6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đặc điểm của tự do hoá thương mại là?

  • A.
    Các quốc gia tự do tham gia vào thị trường mà không có bất cứ một rào cản nào cả
  • B.
    Vai trò của Nhà nước hầu như bằng không
  • C.
    Nhà nước giảm thiểu những trở ngại trong hàng rào thuế quan và phi thuế quan
  • D.
    Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Các công cụ chủ yếu trong thương mại quốc tế?

  • A.
    Thuế quan và hạn ngạch
  • B.
    Hạn chế xuất khẩu tự nguyện công nghệ và trợ cấp xuất khẩu
  • C.
    Những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật
  • D.
    a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có ảnh hưởng mạnh nhất đến tỷ giá hối đoái?

  • A.
    Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
  • B.
    Sự can thiệp của chính phủ
  • C.
    Mức độ tăng giảm thu nhập quốc dân giữa các quốc gia
  • D.
    Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái giữa 2 quốc gia là?

  • A.
    Hệ số chuyển đổi giữa 2 đồng tiền của 2 quốc gia đó
  • B.
    Là giá cả của một đơn vị tiền tệ này được biểu hiện qua đơn vị tiền tệ của nước khác
  • C.
    Sự tương quan giữa các đồng tiền được xây dựng dựa trên cơ sở sức mua đối ngoại của chúng và một loạt các yếu tố khác
  • D.
    b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Vấn đề lớn nhất được đưa ra trong việc hoạch định những giải pháp phát triển kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay là?

  • A.
    Cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực
  • B.
    Môi trường chính trị – xã hội
  • C.
    Luật pháp – chính sách
  • D.
    Môi trường kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Khó khăn và thách thức lớn nhất trong tự do hoá thương mại ở Việt Nam hiện nay là?

  • A.
    Cơ sở hạ tầng
  • B.
    Sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước với hàng hoá nước ngoài
  • C.
    Môi trường luật pháp, chính sách
  • D.
    Nguồn nhân lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
ODA là tất cả các khoản hỗ trợ không hoàn lại, các khoản vay ưu đãi của chính phủ và các tổ chức nước ngoài dành cho các nước nhận viện trợ

  • A.
    Là một bộ phận của hạng mục thường xuyên
  • B.
    Là một bộ phận của tài khoản vốn
  • C.
    Là một bộ phận của tài khoản dự trữ quốc gia
  • D.
    Không có ý nào trên đây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Cung tiền trong lưu thông của một quốc gia tăng khi?

  • A.
    Lãi suất trong nước tăng
  • B.
    Lãi suất trong nước giảm
  • C.
    Lãi suất thế giới tăng
  • D.
    Lãi suất thế giới giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái của quốc gia A so với quốc gia B tăng nếu?

  • A.
    Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A cao hơn tỷ lệ lạm phát của quốc gia B
  • B.
    Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A thấp hơn tỷ lệ lạm phát của quốc gia B
  • C.
    Tỷ lệ lạm phát của quốc gia A bằng tỷ lệ lạm phát của quốc gia B
  • D.
    Không có ý nào trên đây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Việt Nam đang sử dụng tỷ giá hối đoái?

  • A.
    Cố định
  • B.
    Thả nổi
  • C.
    Thả nổi có quản lý
  • D.
    Không có ý nào trên đây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Tốc độ tăng trưởng của hoạt động thương mại quốc tế có xu hướng như thế nào so với tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế xã hội?

  • A.
    Nhanh hơn
  • B.
    Chậm hơn
  • C.
    Bằng nhau
  • D.
    Cả ba phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Xu hướng chi phối tới hoạt động thương mại quốc tế của các quốc gia là?

  • A.
    Bảo hộ mậu dịch
  • B.
    Tự do hoá thương mại
  • C.
    a+b
  • D.
    Cả ba phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là?

  • A.
    Thuế quan và hạn ngạch
  • B.
    Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
  • C.
    Trợ cấp xuất khẩu
  • D.
    Cả ba phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp?

  • A.
    Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
  • B.
    Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
  • C.
    Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
  • D.
    Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Đầu tư quốc tế có tính chất?

  • A.
    Tính bình đẳng và tự nguyện
  • B.
    Tính đa phương và đa chiều
  • C.
    Tính hợp tác và cạnh tranh
  • D.
    Cả ba tính chất trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu?

  • A.
    Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
  • B.
    Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
  • C.
    Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
  • D.
    a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?

  • A.
    Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • B.
    Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
  • C.
    Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
  • D.
    Doanh nghiệp liên doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Tốc độ tăng trưởng của hoạt động thương mại quốc tế có xu hướng như thế nào so với tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế xã hội?

  • A.
    Nhanh hơn
  • B.
    Chậm hơn
  • C.
    Bằng nhau
  • D.
    Cả ba phương án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp?

  • A.
    Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
  • B.
    Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
  • C.
    Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
  • D.
    Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Đầu tư quốc tế có tính chất?

  • A.
    Tính bình đẳng và tự nguyện
  • B.
    Tính đa phương và đa chiều
  • C.
    Tính hợp tác và cạnh tranh
  • D.
    Cả ba tính chất trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Hình thức nào không phải là đầu tư trực tiếp nước ngoài?

  • A.
    Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • B.
    Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
  • C.
    Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
  • D.
    Doanh nghiệp liên doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Thuế nhập khẩu không gây ra tác động nào sau đây?

  • A.
    Làm giá của hàng nhập khẩu cao lên
  • B.
    Có sự phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sản phẩm nội địa sang người sản xuất trong nước
  • C.
    Dẫn đến sự kém hiệu
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là

  • A.
    Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế, tăng năng suất lao động
  • B.
    Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực
  • C.
    Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Biện pháp nào không được dùng để thực hiện tự do hoá thương mại?

  • A.
    Giảm thuế xuất nhập khẩu
  • B.
    Xoá bỏ dần hạn ngạch
  • C.
    Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
  • D.
    Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Đầu tư gián tiếp nước ngoài có đặc điểm

  • A.
    Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
  • B.
    Quyền quản lý điều hành đối tượng đầu tư tùy thuộc vào mức độ đóng góp vốn của chủ đầu tư
  • C.
    Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư phụ thuộc vào kết quả kinh doanh và được phân chia theo tỷ lệ góp vốn pháp định
  • D.
    Chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn tối thiểu vào vốn pháp định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Các bộ phận cấu thành cán cân thanh toán là

  • A.
    Cán cân thường xuyên
  • B.
    Cán cân luồng vốn
  • C.
    Cán cân tài trợ chính thức
  • D.
    Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Các thành viên nào không được tham gia vào thị trường ngoại hối?

  • A.
    Các ngân hàng
  • B.
    Các nhà môi giới
  • C.
    Các doanh nghiệp
  • D.
    Không thành viên nào trong các thành viên trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Nguyên tắc tự do hoá, thuận lợi hoá thương là nguyên tắc

  • A.
    Nguyên tắc toàn diện
  • B.
    Nguyên tắc khuyến khích đầu tư
  • C.
    Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia
  • D.
    Nguyên tắc trưng thu và bồi thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Cán cân thường xuyên gồm

  • A.
    Cán cân thương mại hàng hóa hoặc cán cân hữu hình
  • B.
    Cán cân thương mại dịch vụ hàng hoá hoặc cán cân hữu hình
  • C.
    Cán cân chuyển giao đơn phương
  • D.
    Tất cả các cán cân trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Các hình thức của ODA là

  • A.
    ODA không hoàn lại
  • B.
    ODA cho vay ưu đãi
  • C.
    ODA hỗn hợp
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Các hình thức đầu tư gián tiếp nước ngoài là

  • A.
    Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • B.
    Doanh nghiệp liên doanh
  • C.
    Mua cổ phiếu trái phiếu
  • D.
    Không hình thức nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Chủ thể của nền kinh tế thế giới bao gồm?

  • A.
    Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính sách của Việt Nam
  • B.
    Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng
  • C.
    Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cả quản lý chất lượng
  • D.
    Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế, tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Những nguyên nhân cơ bản điều chỉnh quan hệ kinh tế quốc tế?

  • A.
    Chế độ nước ưu đãi nhất
  • B.
    Ngang bằng dân tộc
  • C.
    Tương hỗ
  • D.
    Cả ba đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Yếu tố nào không phải là công cụ của chính sách thương mại?

  • A.
    Thuế quan
  • B.
    Quota
  • C.
    Trợ cấp xuất khẩu
  • D.
    Trợ cấp nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?

  • A.
    Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
  • B.
    Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
  • C.
    Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
  • D.
    Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là

  • A.
    Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
  • B.
    Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế
  • C.
    Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài
  • D.
    Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?

  • A.
    Hạn chế xuất khẩu tư bản
  • B.
    Hạn chế nhập khẩu tư bản
  • C.
    Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
  • D.
    Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Nền kinh tế thế giới là tổng thể các mối quan hệ giữa

  • A.
    Các quốc gia
  • B.
    Các quốc gia với các tổ chức quốc tế
  • C.
    Các liên minh kinh tế quốc tế
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Đầu tư quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về?

  • A.
    Tư bản nói chung
  • B.
    Tiền
  • C.
    Tài sản
  • D.
    Vốn và con người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Phương thức cung cấp ODA?

  • A.
    Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
  • B.
    Hỗ trợ chương trình
  • C.
    Hỗ trợ dự án
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp nước ngoài là?

  • A.
    Chủ đầu tư nước ngoài không trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
  • B.
    Chủ đầu tư nước ngoài trực tiếp tham gia điều hành hoạt động của đối tượng đầu tư
  • C.
    Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được phân chia theo tỉ lệ góp vốn trong vốn pháp định
  • D.
    Quyền quản lý, quyền điều hành đối tượng đầu tư phụ thuộc vào mức độ góp vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng lên trong khi thu nhập quốc dân của Việt Nam không thay đổi sẽ làm cho tỷ giá hối đoái giữa USD và VND?

  • A.
    Tăng lên
  • B.
    Không thay đổi
  • C.
    Giảm xuống
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ tác động đến thương mại quốc tế làm cho?

  • A.
    Xuất khẩu và nhập khẩu cùng tăng
  • B.
    Xuất khẩu và nhập khẩu cùng giảm
  • C.
    Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
  • D.
    Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Các nước thành viên phải gắn đồng tiền nước mình với đồng USD và từ đó gián tiếp gắn với vàng là đặc điểm của?

  • A.
    Chế độ bản vị tiền vàng
  • B.
    Chế độ bản vị vàng hối đoái
  • C.
    Chế độ tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Nếu thu nhập quốc dân của Mỹ không thay đổi, thu nhập quốc dân của Châu Âu tăng lên và người Châu Âu trở nên thích xe Ford của Mỹ hơn thì tỷ giá hối đoái giữa đồng Euro và đồng USD sẽ?

  • A.
    Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
  • B.
    Tăng lên và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng
  • C.
    Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
  • D.
    Giảm xuống và xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Trong các điều kiện khác không đổi, nếu Mỹ tăng mức lãi suất tiền gửi trong khi Việt Nam vẫn giữ nguyên thì tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ?

  • A.
    Không thay đổi
  • B.
    Tăng lên
  • C.
    Giảm xuống
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Giả sử 1USD = 16,000 VND và mức lạm phát của Việt Nam là m % và mức lạm phát của Mỹ là n %, thì tỷ giá hối đoái sau lạm phát là?

  • A.
    1 USD = 16000 (1+ m %)
  • B.
    1 USD = 16000 (1+ n %)
  • C.
    1 USD = 16000 (1+ n %)/(1+ m %)
  • D.
    1 USD = 16000 (1+ m %)/(1+ n %)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Ban đầu 1USD = 2 DEM; Sau đó 1USD = 2,5 DEM; thì DEM giảm giá so với đồng USD là?

  • A.
    0.25
  • B.
    0.5
  • C.
    0.2
  • D.
    0.75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Nếu Việt Nam đặt ra hạn ngạch nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc thì?

  • A.
    Cung về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá
  • B.
    Cung về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá
  • C.
    Cầu về đồng Việt Nam tăng và đồng Việt Nam lên giá
  • D.
    Cầu về đồng Việt Nam giảm và đồng Việt Nam giảm giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Liên kết kinh tế là?

  • A.
    Quá trình phân công lao động diễn ra theo chiều sâu trên cơ sở nhận thức lợi ích thu được từ quá trình liên kết của các chính phủ
  • B.
    Việc các nước tham gia vào các tổ chức liên kết kinh tế quốc tế trong khu vực hoặc toàn cầu như liên minh châu âu, khu vực buôn bán tự do ASEAN (AFTA), Quỹ tiền tệ quốc tế IMF
  • C.
    Quá trình tất cả các nền kinh tế của các quốc gia và các vùng lãnh thổ trên thế giới liên kết qua lại với nhau thông qua việc phối hợp các chính sách kinh tế quốc tế theo một khuôn khổ chung và có thể phát hành đồng tiền chung
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Bản chất của lợi thế so sánh là?

  • A.
    Lợi thế tuyệt đối
  • B.
    Lợi thế cạnh tranh
  • C.
    Chi phí cơ hội
  • D.
    Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh tương ứng với quốc gia khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Hiện nay, trên thế giới, quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia được thông qua các hoạt động sau đây?

  • A.
    Mua bán trực tiếp giữa các đối tác
  • B.
    Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • C.
    Đầu tư trực tiếp
  • D.
    Tất cả các hoạt động nói trên và các kênh khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
  • B.
    Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế
  • C.
    Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới
  • D.
    Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ?

  • A.
    Hạn ngạch nhập khẩu
  • B.
    Các kế hoạch phát triển kinh tế
  • C.
    Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Tốc độ tăng trưởng của thương mại “vô hình” nhanh hơn tốc độ tăng trưởng của thương mại “hữu hình” thể hiện?

  • A.
    Sự thay đổi sâu sắc trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
  • B.
    Phạm vi phát triển của thương mại vô hình như dịch vụ quốc tế ngày càng mở rộng
  • C.
    Tỷ trọng hàng thô giảm, tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế tạo tăng
  • D.
    Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Các xu hướng chi phối hoạt động trực tiếp của 2 quốc gia trong quan hệ thương mại?

  • A.
    Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại
  • B.
    Xu hướng: tăng thuế xuất nhập khẩu, tự do hóa thương mại, bảo hộ mậu dịch
  • C.
    Quản lý toàn cầu hóa, cô lập nền kinh tế
  • D.
    Nhiều xu hướng ngược chiều nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài là?

  • A.
    Hình thức đầu tư, quyền sở hữu của người đầu tư, quyền quản lý của nhà đầu tư
  • B.
    Thời gian, địa điểm
  • C.
    Đối tượng hưởng lợi
  • D.
    Tỷ lệ vốn đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Hai hệ thống tài chính thị trường ngoại hối: Anh – Mỹ, châu Âu có đặc điểm?

  • A.
    Đều sôi động và thường xuyên
  • B.
    Thị trường Anh – Mỹ giao dịch thường xuyên giữa một số ngân hàng và người môi giới, chủ yếu qua điện thoại, telex. Thị trường châu Âu giao dịch hàng ngày giữa NHTM cỡ lớn, trên phạm vi cả nước ngoài
  • C.
    Hai hệ thống này thường xung đột và gây ra những biến động lớn của thị trường ngoại hối
  • D.
    Thị trường Anh – Mỹ chỉ giao dịch ở một số lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thị trường châu Âu hoạt động trên nhiều lĩnh vực nhiều quốc gia và luôn biến động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái?

  • A.
    Là mức chênh lệch giữa đồng tiền 1 quốc gia so với 1 ngoại tệ mạnh
  • B.
    Là tỷ số giữa sự biến động về sức mua của một đồng tiền và sức mua của đồng tiền đó tại năm gốc
  • C.
    Là tỷ số ngân hàng thương mại qui ước cho đồng tiền nội tệ so với 1 đồng tiền mạnh để làm cơ sở qui đổi khi giao dịch quốc tế tại 1 thời điểm nhất định
  • D.
    Là giá cả của một đơn vị tiền tệ của một quốc gia tính bằng tiền tệ của một quốc gia khác hay là quan hệ so sánh về mặt giá cả giữa hai đồng tiền của các quốc gia khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Hội nhập kinh tế Quốc tế nhằm giải quyết các vấn đề chủ yếu nào sau đây?

  • A.
    Đàm phán cắt giảm thuế quan, giảm, loại bỏ hàng rào phi thuế quan
  • B.
    Tạo điều kiện môi trường thuận lợi cho sự phát triển dịch vụ trong nước
  • C.
    Giảm các trở ngại đối với kinh tế đối ngoại giữa các nước
  • D.
    Chống xung đột quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Sau sự kiện Việt Nam ra nhập tổ chức thương mại thế giới WTO, Việt Nam sẽ nhận được những tác động tích cực?

  • A.
    Khai thác hiệu quả lợi thế so sánh trong xuất khẩu nông sản
  • B.
    Tạo động lực cạnh tranh, kích thích việc ứng dụng công nghệ mới
  • C.
    Tạo một môi trường chính trị, luật pháp hành chính một cách rõ ràng và phù hợp với luật pháp quốc tế
  • D.
    Tác động tổng hợp của các tác động tích cực nêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Việt Nam thường được hình thành dựa trên nguồn vốn nào?

  • A.
    Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ
  • B.
    Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp
  • C.
    Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt Nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả
  • D.
    Đầu tư trực tiếp do Việt Nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được quyền quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Cho tỷ giá hối đoái của VNĐ và NDT là: 1NDT = 2000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc là 2% và bằng 1,5 lần tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc. Tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền trên sau lạm phát là?

  • A.
    1NDT = 2800VNĐ
  • B.
    1NDT = 3000VNĐ
  • C.
    1NDT = 1600VNĐ
  • D.
    1NDT = 2940VNĐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
Các chế độ tỷ giá hối đoái cố định là?

  • A.
    Tỷ giá cố định có điều chỉnh
  • B.
    Tỷ giá cố định có quản lý
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    Không có câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Hai chế độ tỷ giá hối đoái kết hợp được những ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi tự do và chế độ tỷ giá cố định là?

  • A.
    Chế độ tỷ giá thả nổi, chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh
  • B.
    Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
  • C.
    Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do
  • D.
    Chế độ tỷ giá bán cố định, chế độ tỷ giá thả nổi bán tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods là?

  • A.
    Sự thất thoát ồ ạt nguồn vốn của Mỹ vào cuối năm 1970 – 1979
  • B.
    Hệ thống chứa đựng những mầm mống của sự đổ vỡ
  • C.
    Tỷ lệ dự trữ vàng không đủ để đảm bảo giá trị cho đồng đôla
  • D.
    Tất cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
Đặc điểm cơ bản của hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)?

  • A.
    Xây dựng đồng tiền chung cho EMS
  • B.
    Mỗi Chính phủ nước thành viên phải gửi 20% dự trữ ngoại tệ vào quỹ dự trữ chung
  • C.
    Cả A và C
  • D.
    Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
Lợi thế của đầu tư gián tiếp nước ngoài là

  • A.
    Chủ đầu tư nước ngoài ít chịu rủi ro
  • B.
    Tăng khả năng thu hút vốn đầu tư
  • C.
    Không hạn chế về phạm vi đầu tư
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là

  • A.
    Sản xuất các mặt hàng chủ yếu phục vụ cho mục đích xuất khẩu
  • B.
    Hàng hóa tư liệu xuất nhập khẩu của khu công nghiệp tập trung được miễn thuế quan
  • C.
    Các doanh nghiệp hoạt động trong khu vực công nghiệp tập trung chịu sự điều chỉnh của luật pháp nước sở tại
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
Quốc gia nào hiện nay gần như thực hiện chế độ thương mại tự do?

  • A.
    Nhật Bản
  • B.
    Mỹ
  • C.
    Hồng Kông
  • D.
    New Zealand
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
Nếu ngân hàng nhà nước tăng lãi suất thì?

  • A.
    Đầu tư giảm
  • B.
    Đầu tư tăng
  • C.
    Đầu tư giảm và tiết kiệm tăng
  • D.
    Đầu tư tăng và tiết kiệm giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
Những nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái

  • A.
    Chênh lệch lạm phát và mức thu nhập nước ngoài
  • B.
    Chênh lệch lãi suất giữa các nước và sự kỳ vọng tỷ giá hối đoái
  • C.
    Sự can thiệp của chính phủ
  • D.
    Tất cả ý kiến trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
Nguyên nhân gây nên sự sụp đổ của chế độ bản vị vàng?

  • A.
    Các doanh nghiệp không thanh toán bằng vàng mà chuyển sang thanh toán bằng tiền giấy
  • B.
    Do chiến tranh thế giới lần thứ nhất bùng nổ
  • C.
    Do mâu thuẫn chính trị giữa các nước
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
Các tổ chức tiền tệ thế giới IMF và WTO ra đời ở giai đoạn nào?

  • A.
    1967-1914
  • B.
    1922-1939
  • C.
    1945-1971
  • D.
    Không ý kiến nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
Nếu chính phủ nước tiếp nhận FDI không có 1 chính sách quản lý và sử dụng FDI 1 cách hợp lý thì có thể dẫn tới những bất lợi nào?

  • A.
    Cả a, b và c
  • B.
    Gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên
  • C.
    Có thể gây ra hiện tượng độc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ
  • D.
    Biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian, lạc hậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
Các khu chế xuất được thành lập nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A.
    Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho nhu cầu trong nước
  • B.
    Sản xuất hàng hóa, dịch vụ phục vụ nhu cầu xuất khẩu
  • C.
    Phát triển các doanh nghiệp vừa và nhỏ
  • D.
    Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
So với các khu chế xuất thì khu công nghiệp tập trung có những ưu điểm hơn trong việc?

  • A.
    Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu
  • B.
    Thu hút đầu tư nước ngoài
  • C.
    Tạo ra mối liên hệ chặt chẽ với kinh tế ngành, kinh tế vùng và cả nước
  • D.
    Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
Trong các mức độ hội nhập kinh tế sau đây thì mức độ nào mang tính chất hội nhập và hợp tác giản đơn nhất?

  • A.
    Khu vực thương mại
  • B.
    Liên minh thuế quan
  • C.
    Liên minh kinh tế
  • D.
    Thị trường chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
Trong các mức độ hội nhập kinh tế dưới đây hình thức nào mang tính chất hội nhập đầy đủ?

  • A.
    Thị trường chung
  • B.
    Khu vực thương mại
  • C.
    Liên minh thuế quan
  • D.
    Liên minh kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
Giữa lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo và lý thuyết hiện đại về thương mại quốc tế của Heckscher-Ohlin được gây dựng trên một số các giả thiết chung nào sau đây?

  • A.
    Mô hình chỉ có hai quốc gia và hai loại sản phẩm
  • B.
    Mậu dịch tự do thị trường cạnh tranh hoàn hảo
  • C.
    Cả hai quốc gia có cùng một trình độ kỹ thuật công nghệ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 120 Nhận biết
Khi đồng tiền yên Nhật lên giá so với đồng đô la Mỹ sẽ làm cho?

  • A.
    Đầu tư và thị trường Nhật tăng
  • B.
    Đầu tư vào thị trường Mỹ tăng
  • C.
    Đầu tư vào thị trường Nhật và các nước Đông Á giảm
  • D.
    Sức cạnh tranh của thị trường hàng hóa Nhật so với các nước được cải thiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 121 Nhận biết
Trong các quan điểm sau đây đâu là quan điểm của chủ nghĩa trọng thương?

  • A.
    Kêu gọi chính phủ chủ trương mậu dịch tự do
  • B.
    Đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sở bình đẳng đôi bên cùng có lợi
  • C.
    Đòi hỏi có sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế bằng chính sách bảo hộ sản xuất và mậu dịch
  • D.
    Không có quan điểm nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 122 Nhận biết
Xuất khẩu và nhập khẩu cùng mang một đặc điểm chung nào sau đây?

  • A.
    Góp phần đổi mới công nghệ và nâng cao sản xuất thông qua cạnh tranh
  • B.
    Làm tăng nguồn thu ngoại tệ của quốc gia
  • C.
    Làm tăng nợ nước ngoài
  • D.
    Không có đặc điểm chung nào trong các đặc điểm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 123 Nhận biết
Hiện nay diễn đàn hợp tác quốc tế Thái Bình Dương (APEC) gồm bao nhiêu thành viên?

  • A.
    18
  • B.
    19
  • C.
    20
  • D.
    21
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 124 Nhận biết
Thuế quan nhập khẩu là một công cụ của chính sách thương mại và nó làm cho?

  • A.
    Chính phủ nước đánh thuế nhập khẩu nhận được khoản thu về thuế
  • B.
    Không làm thay đổi thặng dư của người tiêu dùng
  • C.
    Không làm thay đổi cán cân thương mại của một nước
  • D.
    Nói chung nó mang lại lợi ích cho nền kinh tế thế giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 125 Nhận biết
Chính phủ có thể can thiệp đến sự biến động của cán cân thương mại bằng các hình thức?

  • A.
    Can thiệp vào thương mại quốc tế
  • B.
    Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
  • C.
    Can thiệp vào đầu tư quốc tế
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 126 Nhận biết
Tỷ giá hối đoái do ngân hàng Nhà nước công bố hằng ngày trên các phương tiện thông tin đại chúng là?

  • A.
    Tỷ giá hối đoái thực tế
  • B.
    Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
  • C.
    Tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa, lạm phát và các nhân tố khác
  • D.
    Không có ý kiến nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 127 Nhận biết
NAFTA là một hình thức liên kết kinh tế khu vực tại Bắc Mỹ gồm 3 nước Mỹ, Canada và Mexico. Đó là hình thức liên kết kinh tế nào trong các hình thức sau đây?

  • A.
    Khu vực mậu dịch tự do
  • B.
    Thị trường chung
  • C.
    Liên minh thuế quan
  • D.
    Liên minh kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 128 Nhận biết
Trong 2 thập kỷ gần đây khu vực nào trên thế giới có tốc độ tăng trưởng lớn nhất?

  • A.
    Tây Âu
  • B.
    Bắc Mỹ
  • C.
    Châu Á – Thái Bình Dương
  • D.
    Mỹ La Tinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 129 Nhận biết
Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế như thế nào khi dòng tiền nước ngoài chảy vào trong nước nhiều hơn dòng tiền trong nước chuyển ra nước ngoài?

  • A.
    Cân bằng
  • B.
    Thu < chi C) Thu > chi
  • C.
    Không phải các ý kiến trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 130 Nhận biết
Cán cân thanh toán quốc tế bao gồm mấy tài khoản?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 131 Nhận biết
Trong cán cân thanh toán quốc tế thì ODA thuộc tài khoản nào?

  • A.
    Tài khoản vãng lai
  • B.
    Tài khoản vốn
  • C.
    Tài khoản dự trữ quốc gia
  • D.
    Tài khoản biến đổi số thống kê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/131
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130
  • 131
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
332 câu trắc nghiệm thương mại quốc tế – Phần 3
Số câu: 131 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc và quy định của thương mại toàn cầu, các hiệp định thương mại, và các chính sách thương mại của các quốc gia
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)