350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
 Khi cài RedHat Linux ở chế độ nào thì các partition DOS bị xoá hết

  • A.
    Workstation
  • B.
    Server
  • C.
     Workstation and Server
  • D.
    Không cái nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Kiến trúc Kernel Linux là:

  • A.
    Static
  • B.
    Microkernel
  • C.
    Distributed
  • D.
     Monolithic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là?

  • A.
    Bill Gates
  • B.
     Linus Torvalds
  • C.
    Alan Turing
  • D.
    Pascal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

  • A.
     lệnh ls
  • B.
    lệnh df
  • C.
    lệnh du
  • D.
    lệnh cp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số

  • A.
    –a
  • B.
     –l
  • C.
    –x
  • D.
    –n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh ls với tham số

  • A.
    –b
  • B.
     –a
  • C.
    –l
  • D.
    –n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh

  • A.
    Lệnh cdir
  • B.
     Lệnh cd
  • C.
    Lệnh mkdir
  • D.
    Lệnh dir
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh

  • A.
     cd
  • B.
    cd /home/sinhvien
  • C.
    cd / ; cd home ; cd sinhvien
  • D.
    cd /home/sinhvien
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:

  • A.
    copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
  • B.
    cp tmp/hello.txt /tmp/hello
  • C.
    cp /tmp/hello /tmp/hello
  • D.
     cp /tmp/hello.txt /tmp/hello
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây?

  • A.
     cat
  • B.
    less
  • C.
    more
  • D.
    cả 3 lệnh trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào?

  • A.
     Phải mount trước
  • B.
    eject cdrom
  • C.
    cd /mnt/cdrom
  • D.
    Không đọc được CD rom
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux?

  • A.
     mount /dev/fd0
  • B.
    mount /dev/cdrom
  • C.
    Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
  • D.
    cd /mnt/floppy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:

  • A.
    /etc/mtab
  • B.
    /etc/mount.conf
  • C.
     /etc/fstab
  • D.
    /etc/modules.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount?

  • A.
    /etc/mntab
  • B.
    /etc/mount.conf
  • C.
     /etc/fstab
  • D.
    /etc/modules.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào: -rwx--x--x hello.sh

  • A.
    077
  • B.
    644
  • C.
     755
  • D.
    711
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: - Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.

  • A.
    chmod 665
  • B.
    chmod 654
  • C.
    chmod 653
  • D.
     chmod 754
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tập tin có dấu chấm “.” phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

  • A.
     Tập tin ẩn
  • B.
    Thực thi
  • C.
    Không thấy được với lệnh ls
  • D.
    Tập tin hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống?

  • A.
     Lệnh adduser
  • B.
    Lệnh useradd
  • C.
    Lệnh passwd
  • D.
    Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Sau khi đánh lệnh useradd sinhvien. Hỏi user có account là sinhvien có thể login vào hệ thống được chưa?

  • A.
     Được
  • B.
    Không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống

  • A.
    Chứa profile của người dùng
  • B.
     Chứa uid, gid, home directory, shell
  • C.
    Chứa password của người dùng
  • D.
    Chứa tập shadow của người dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống

  • A.
    Chứa profile của người dùng
  • B.
    Chứa uid, gid, home directory, shell
  • C.
     Chứa password của người dùng
  • D.
    Chứa login name
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất

  • A.
    User administrator
  • B.
     User root
  • C.
    User admin
  • D.
    User có UID=0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Hệ thống Linux có mấy Run Level chính

  • A.
     Có 7 Run Level
  • B.
    Có 6 Run Level
  • C.
    Có 5 Run Level
  • D.
    Có 4 Run Level
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Run level nào là shutdown và halt hệ thống

  • A.
    Level 6
  • B.
     Level 0
  • C.
    Level 3
  • D.
    Level 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Run level nào là reboot hệ thống

  • A.
     Level 6
  • B.
    Level 0
  • C.
    Level 3
  • D.
    Level 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window

  • A.
    Level 6
  • B.
    Level 0
  • C.
    Level 3
  • D.
     Level 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login

  • A.
    Level 1
  • B.
    Level 3
  • C.
    Level 5
  • D.
     Không có level nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hệ điều hành Linux:

  • A.
     vi
  • B.
    Word
  • C.
    Emacs
  • D.
    Pico
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ

  • A.
    emacs
  • B.
    latex
  • C.
     vi
  • D.
    kword
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Emacs là một chương trình

  • A.
     Soạn thảo văn bản
  • B.
    Công cụ lập trình
  • C.
    Email client
  • D.
    Tất cả các tính năng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:

  • A.
    Dùng phím F4
  • B.
     ESC-:i
  • C.
    ESC-:q
  • D.
    ESC-:x
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào:

  • A.
     ESC-:q!
  • B.
    ESC-wq
  • C.
    ESC-w!
  • D.
    ESC-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Để xem các tiến trình hiện có trong hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

  • A.
    lệnh ls
  • B.
     lệnh ps
  • C.
    lệnh cs
  • D.
    lệnh ds
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây

  • A.
     –ef
  • B.
    –ax
  • C.
    –axf
  • D.
     Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:

  • A.
     PID
  • B.
    PUID
  • C.
    PGUID
  • D.
    GUID
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Tham số PUID dùng để chỉ:

  • A.
    Properly process ID
  • B.
     Parent process ID
  • C.
    Papa Process ID
  • D.
    Không cái nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:

  • A.
    stop
  • B.
     kill
  • C.
    shutdown
  • D.
    halt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó

  • A.
    Không có gì ảnh hưởng
  • B.
     Tiến trình con sẽ chết theo
  • C.
    Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
  • D.
    Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào

  • A.
    kill –9 vi
  • B.
    kill –HUP vi
  • C.
     killall –HUP vi
  • D.
     killall –9 vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

  • A.
    ipconfig
  • B.
     ifconfig
  • C.
    netstat
  • D.
    route
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

  • A.
    ipconfig
  • B.
    ifconfig
  • C.
     netstat
  • D.
    route
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây

  • A.
    ifconfig
  • B.
     netstat -nr
  • C.
     route –n
  • D.
     B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây

  • A.
    ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
  • B.
     ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
  • C.
    ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
  • D.
    ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào

  • A.
    ifconfig eth0 up
  • B.
    ifconfig eth0 stop
  • C.
    ifconfig eth0 start
  • D.
     ifconfig eth0 down
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Giả sử ta muốn thêm vào bảng routing một con đường mới: qua mạng 192.168.10.0/24 thì phải qua gateway 172.16.10.140 ta làm cách nào?

  • A.
     route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140
  • B.
    route add –net 192.168.10.0 mask 255.255.255.0 gw 172.16.10.140 netmask 255.255.255.0
  • C.
    route add –net 192.168.10.0/25 gw 172.16.10.140
  • D.
    route add –net 192.168.10.0 netmask 255.255.255.0 gw 172.16.10.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng lệnh nào:

  • A.
    route add –net default gw 172.16.8.2
  • B.
     route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
  • C.
    route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw 172.16.8.2
  • D.
     Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào

  • A.
     Lệnh top
  • B.
    Lệnh free
  • C.
    Lệnh free
  • D.
    Không thể biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó

  • A.
    /etc/service
  • B.
     /etc/services
  • C.
    /etc/ports.conf
  • D.
    /etc/httpd.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Để tạo tập tin "new" chứa nội dung của hai tập tin "data" và "odd", ta dùng lệnh:

  • A.
    cp data odd > new
  • B.
    cp data odd >> new
  • C.
     cat data odd > new
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile":

  • A.
    chmod 027 myfile
  • B.
    chmod 757 myfile
  • C.
     chmod 750 myfile
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt

  • A.
    Số chẵn là phiên bản ổn định
  • B.
    Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
  • C.
    Không quan trọng
  • D.
     Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ

  • A.
    emacs
  • B.
    latex
  • C.
     vi
  • D.
    kword
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Dịch vụ SMTP chạy ở port nào

  • A.
    22
  • B.
    23
  • C.
    24
  • D.
     25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Dịch vụ www chạy ở port nào

  • A.
    53
  • B.
     80
  • C.
    110
  • D.
    443
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng

  • A.
    http
  • B.
     ftp
  • C.
    uucp
  • D.
    mc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux

  • A.
    Dùng telnet
  • B.
    Dùng ssh
  • C.
    Dùng rlogin
  • D.
     Cả 3 cách trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Dịch vụ SSH trong Linux là gì?

  • A.
     Secure Socket Shell
  • B.
     Secure Shell
  • C.
    Samba Shell
  • D.
    Không là dịch vụ gì cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?

  • A.
    rpm –evh packagename.rpm
  • B.
     rpm –ivh packagename.rpm
  • C.
    rpm –q packagename.rpm
  • D.
    rpm –qa *.rpm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

  • A.
    /etc/filesystems
  • B.
     /etc/fstab
  • C.
    /etc/group
  • D.
    /etc/mnttab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

  • A.
    Directory
  • B.
     VirtualHost
  • C.
    VirtualMachine
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
 Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?

  • A.
    userchange –name newuser user
  • B.
    passwd –n newuser user
  • C.
     usermode –l newuser user
  • D.
    usermode –m user newuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
 Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

  • A.
     ls ?
  • B.
    ls?
  • C.
    ls [?]
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
 Tập tin nào chứa ánh xạ tên-địa chỉ IP cục bộ?

  • A.
    /etc/host.conf
  • B.
     /etc/hosts
  • C.
    /etc/resolv.conf
  • D.
    /etc/named.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
 Lệnh nào được sử dụng để cho người dùng thiết lập lịch của riêng họ?

  • A.
    vi ~/.crontab
  • B.
    cp /etc/crontab
  • C.
     crontab –e
  • D.
    crontab –v
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
 Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?

  • A.
    cat file1 file2
  • B.
    more file1 2> file2
  • C.
     cat file1 >> file2
  • D.
    cat file1 >> file2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
 Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?

  • A.
     pwd
  • B.
    path
  • C.
    echo path
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
 Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?

  • A.
     192.168.20.in-addr.arpa
  • B.
    192.168.20.0.in-addr.arpa
  • C.
    20.168.192.in-addr.arpa
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
 Để hủy bỏ lệnh đang thi hành, ta thực hiện:

  • A.
     Nhấn Ctrl + C
  • B.
    Nhấn Ctrl + D
  • C.
    Nhấn Ctrl + Z
  • D.
    Nhấn Ctrl + S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
 Để xem nội dung của tập tin văn bản, ta dùng lệnh:

  • A.
    more
  • B.
    less
  • C.
    cat
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
 Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

  • A.
    cp data odd > new
  • B.
    cp data odd >> new
  • C.
     cat data odd > new
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/70
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
350 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hệ điều hành Linux – Phần 1
Số câu: 70 câu
Thời gian làm bài: 80 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ thống tập tin, quyền truy cập, và các lệnh cơ bản trong Linux
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)