389 Câu Trắc nghiệm Hóa Lý Dược – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
 Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do:

  • A.
    Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
  • B.
     Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau
  • C.
    Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích
  • D.
    Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Keo Fe(OH)₃ có thể được điều chế bằng phương pháp:

  • A.
    Phương pháp thẩm tích
  • B.
    Phương pháp siêu lọc
  • C.
    Phương pháp điện thẩm tích
  • D.
     Phương pháp thay thế dung môi
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu, lắc mạnh ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích như sau:

  • A.
     Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước
  • B.
    Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào nhau
  • C.
    Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu
  • D.
    Xà phòng natri là chất hoạt động bề mặt gồm một phần thân dầu và một phần thân nước
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

  • A.
    Khi cho vào nước phân ly thành anion
  • B.
    Được dung trong môi trường kiềm
  • C.
     Tạo bọt tốt
  • D.
    Có khả năng sát khuẩn tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng:

  • A.
    Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
  • B.
     Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch
  • C.
    Xà phòng natri phân tán vào trong lòng chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
  • D.
    Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức căng bề mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong:

  • A.
    Kem đánh răng
  • B.
    Kỹ nghệ nhuộm
  • C.
     Mỹ phẩm
  • D.
    Bột giặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Khi có sự hấp phụ chất lỏng lên chất rắn, yếu tố nào sau đây không bị ảnh hưởng:

  • A.
    Bản chất của chất hấp phụ
  • B.
    Bản chất của chất bị hấp phụ
  • C.
    Nồng độ của chất hấp phụ
  • D.
     Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

  • A.
     Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
  • B.
    Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
  • C.
    Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian
  • D.
    Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị:

  • A.
    k = (3,203/t) ln|A₀|/|A|
  • B.
    k = (3,203/t) ln|A|/|A₀|
  • C.
     k = (2,303/t) lg|A₀|/|A|
  • D.
    k = (2,303/t) lg|A|/|A₀|
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:

  • A.
     Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t⁻¹
  • B.
    Chu kỳ bán hủy T₁/₂ = 0,693/k
  • C.
    Tuổi thọ có công thức T₉₀ = k/0,105
  • D.
    Câu a, b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm:

  • A.
    k = (2,303/t) lg(n₂−n₀)/(n₂−n₁)
  • B.
    k = t/(2,303) lg(n₂−n₀)/(n₂−n₀)
  • C.
    k = (2,303/t) ln(n₂−n₀)/(n₂−n₁)
  • D.
    k = (5,303) (1/ln(n₂−n₀))/(n₂−n₀)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:

  • A.
    Phản ứng giữa FeCl₂ và Fericyanur kali
  • B.
     Phản ứng giữa FeCl₂ và Ferocyanur kali
  • C.
    Phản ứng giữa FeCl₃ và Fericyanur kali
  • D.
    Phản ứng giữa FeCl₃ và Ferocyanur kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy:

  • A.
     Màu trắng đục
  • B.
    Trắng xanh
  • C.
    Trắng vàng
  • D.
    Trắng hồng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành các hệ sau:

  • A.
    Dung dịch của phenol trong nước
  • B.
    Dung dịch của nước trong phenol
  • C.
    Nhũ dịch phenol trong nước
  • D.
    Nhũ dịch nước trong phenol
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:

  • A.
    Là một đường cong lồi
  • B.
    Là một parabol có đỉnh cực tiểu
  • C.
     Là một đường tròn
  • D.
    Là một parabol có đỉnh cực đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là:

  • A.
    Điểm giới hạn
  • B.
     Điểm tới hạn
  • C.
    Điểm tương đương
  • D.
    Điểm cực đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết nhiều lần có lợi hơn một lần là:

  • A.
     Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha
  • B.
    Lực chiết
  • C.
    Kỹ thuật định lượng
  • D.
    Thời gian chiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dùng các dung môi sau:

  • A.
    Cồn ethylic
  • B.
    Acid axetic
  • C.
    Glyxerin
  • D.
     Benzen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được:

  • A.
     Chu kỳ bán hủy của thuốc
  • B.
    Thời hạn sử dụng thuốc
  • C.
    Tuổi thọ của thuốc
  • D.
    Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản ứng:

  • A.
    Bậc không
  • B.
     Bậc một
  • C.
    Bậc hai
  • D.
    Bậc ba
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rửa trong vùng nước cứng:

  • A.
    Natri stearat
  • B.
    Calci acetat
  • C.
     Natri dobecyl benzene sulfonat
  • D.
    Calci stearat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:

  • A.
    Than đước
  • B.
     Than gáo dừa
  • C.
    Than đá
  • D.
    Than gòn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:

  • A.
    Hóa học
  • B.
     Hóa lý
  • C.
    Vật lý
  • D.
    Bề mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam:

  • A.
    Carbophos
  • B.
    Acticarbine
  • C.
    Quinocarbin
  • D.
     Normogastryl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni²⁺ và Co²⁺, người ta phải:

  • A.
     Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H⁺
  • B.
    Rửa cột bằng 200ml nước cất
  • C.
    Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút
  • D.
    Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni²⁺ và Co²⁺:

  • A.
    Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
  • B.
     Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
  • C.
    Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
  • D.
    Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni²⁺ và Co²⁺ phụ thuộc vào:

  • A.
    pH của dung dịch citrat I
  • B.
    Tốc độ chảy của dung dịch citrat I
  • C.
    Nồng độ của dd citrat I
  • D.
     Bản chất của các ion Ni²⁺ và Co²⁺ đối với nhựa trao đổi ion
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)₃ sẽ đưa đến kết quả:

  • A.
    Giúp bảo vệ keo Fe(OH)₃ bền hơn
  • B.
    Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)₃
  • C.
     Gây đông tụ keo Fe(OH)₃
  • D.
    Chuyển keo Fe(OH)₃ thành FeCl₃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)₃, keo gelatin có vai trò:

  • A.
    Bảo vệ keo Fe(OH)₃ khỏi tác động của NaCl
  • B.
     Gây đông tụ keo Fe(OH)₃
  • C.
    Gây đông tụ keo Fe(OH)₃ theo nguyên tắc keo tụ tương hổ
  • D.
    Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)₃
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch:

  • A.
     Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch
  • B.
    Đo độ dẫn điện của nhũ dịch
  • C.
    Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
  • D.
    Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO₄ = Cu + CdSO₄. Biểu thức tính sức điện động tiêu chuẩn là:

  • A.
     E₀ = ₘₐₑ₂⁺/ₘₐₑ + ₖ₂⁺/ₖ
  • B.
    E₀ = ₘₐₑ₂⁺/ₘₐₑ + ₖ₂⁺/ₖ
  • C.
    E₀ = ₖ₂⁺/ₖ - ₘₐₑ₂⁺/ₘₐₑ
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau:

  • A.
     0,2678 - 0,059 log aCl⁻
  • B.
    0,2678 + 0,059 log aCl⁻
  • C.
    0,2224 - 0,059 log aCl⁻
  • D.
    0,2224 + 0,059 log aCl⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau:

  • A.
     0,2678 - 0,059 log aCl⁻
  • B.
    0,2678 + 0,059 log aCl⁻
  • C.
    0,2224 - 0,059 log aCl⁻
  • D.
    0,2224 + 0,059 log aCl⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:

  • A.
    Nhỏ hơn 10⁻⁸ cm
  • B.
    Lớn hơn 10⁻³ cm
  • C.
     Từ 10⁻⁷ cm đến 10⁻⁵ cm
  • D.
    Từ 10⁻⁵ cm đến 10⁻³ cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:

  • A.
    Huyền phù
  • B.
    Sương mù
  • C.
    Sol lỏng
  • D.
     Nhũ tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:

  • A.
     Nhiệt độ
  • B.
    Áp suất
  • C.
    Nồng độ
  • D.
    Thể tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Trong pin điện hóa:

  • A.
     Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
  • B.
    Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
  • C.
    Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
  • D.
    Anot là điện cực không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Trong pin điện hóa:

  • A.
    Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
  • B.
     Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
  • C.
    Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
  • D.
    Catot là điện cực không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Trong quá trình điện phân:

  • A.
     Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
  • B.
    Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
  • C.
    Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
  • D.
    Anot là điện cực không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Trong quá trình điện phân:

  • A.
    Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
  • B.
     Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
  • C.
    Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
  • D.
    Catot là điện cực không xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Cho pin: Zn/ZnSO₄// CuSO₄/Cu quá trình điện cực là:

  • A.
    Zn - 2e = Zn²⁺ và Cu - 2e = Cu²⁺
  • B.
     Zn - 2e = Zn²⁺ và Cu²⁺ + 2e = Cu
  • C.
    Zn²⁺ + 2e = Zn và Cu²⁺ + 2e = Cu
  • D.
    Zn - 2e = Zn²⁺ và Cu + 2e = Cu²⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A⁺ + B⁻. Ban đầu có a mol AB, gọi α là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:

  • A.
    k = a/(a - α)
  • B.
    k = a·α/(1 - α)
  • C.
    k = a·α²/(1 - α)
  • D.
     k = α·a/(a(1 - α))
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn⁴⁺ + Sn = 2Sn²⁺. Biểu thức tính sức điện động của pin là:

  • A.
     E = E₀ - (RT/nF) ln [2Sn²⁺]/[Sn⁴⁺]
  • B.
    E = E₀ + (RT/nF) ln [2Sn²⁺]/[Sn⁴⁺]
  • C.
    E = E₀ - (RT/nF) ln [Sn²⁺]²/[Sn⁴⁺]
  • D.
    E = E₀ + (RT/nF) ln [Sn²⁺]²/[Sn⁴⁺]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:

  • A.
    Hg₂Cl₂ + 2e = 2Hg + 2Cl⁻
  • B.
    Hg₂Cl₂ + 2e = Hg + Cl⁻
  • C.
    Hg₂Cl₂ + 2e = Hg + 2Cl⁻
  • D.
     Hg₂Cl₂ + 2e = 2Hg + Cl⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử
  • B.
     Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử
  • C.
    Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử
  • D.
    Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO₃: AgNO₃ + KI = AgI + KNO₃. Ký hiệu keo sẽ là:

  • A.
    [mAgI·nNO₃⁻(n-x)Ag⁺]
  • B.
    [mAgI·nAg⁺(n-x)NO₃⁻]
  • C.
     [mAgI·nAg⁺(n+x)NO₃⁻]
  • D.
    [mAgI·nNO₃⁻(n+x)Ag⁺]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO₃: AgNO₃ + KI = AgI + KNO₃. Ion tạo thế là:

  • A.
    K⁺
  • B.
    I⁻
  • C.
     Ag⁺
  • D.
    NO₃⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl₃ vào nước sôi. Ký hiệu của keo là:

  • A.
    [mFe(OH)₃·nFe³⁺(3n - x)Cl⁻]
  • B.
    [mFe(OH)₃·Fe³⁺(3n - x)Cl⁻]
  • C.
     [mFe(OH)₃·nFe³⁺(3n + x)Cl⁻]
  • D.
    [mFe(OH)₃·nFe³⁺(n - x)Cl⁻]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl₃ vào nước sôi. Ion tạo thế là:

  • A.
    Cl⁻
  • B.
     Fe³⁺
  • C.
    OH⁻
  • D.
    H⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl₃ vào nước sôi. Hạt keo mang điện tích là:

  • A.
    Âm
  • B.
     Dương
  • C.
    Không mang điện tích
  • D.
    Không thể xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:

  • A.
    Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù.
  • B.
     Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù.
  • C.
    Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực.
  • D.
    Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:

  • A.
     Tính chất điện di và điện thẩm
  • B.
    Tính chảy và sa lắng
  • C.
    Tính chất điện di và sa lắng
  • D.
    Câu A, B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Sức căng bề mặt:

  • A.
     Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
  • B.
    Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
  • C.
    Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
  • D.
    Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Quá trình hấp phụ sẽ:

  • A.
    Làm giảm ΔG của pha khí
  • B.
     Làm giảm ΔG của hệ
  • C.
    Là quá trình tỏa nhiệt
  • D.
    Câu A, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Sức căng bề mặt chi phối:

  • A.
     Khả năng thấm ướt
  • B.
    Khả năng hòa tan
  • C.
    Khả năng thẩm thấu
  • D.
    Khả năng tạo bọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:

  • A.
     Hấp phụ đơn lớp
  • B.
    Hấp phụ đa lớp
  • C.
    Hấp thụ đa lớp
  • D.
    Hấp thụ đơn lớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Hiện nay để xác định diện tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả đáng tin cậy nhất:

  • A.
    Langmuir
  • B.
     B.E.T
  • C.
    Brunauer
  • D.
    Freundlich
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học:

  • A.
    Nhiệt hấp phụ nhỏ
  • B.
    Là thuận nghịch
  • C.
    Không làm biến đổi chất hấp phụ
  • D.
     Câu A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:

  • A.
     ΔU = Q – A
  • B.
    ΔU = A – Q
  • C.
    ΔU = A + Q
  • D.
    ΔU = QP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và… với môi trường:

  • A.
    Công
  • B.
    Năng lượng
  • C.
     Nhiệt
  • D.
    Bức xạ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
 Định luật Faraday được phát biểu:

  • A.
     Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
  • B.
    Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
  • C.
    Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
  • D.
    Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
 Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế của điện cực sẽ là:

  • A.
     φ = φ₀ + (RT/nF) ln (aₒₓ/aₖₕ)
  • B.
    φ = φ₀ - (RT/nF) ln (aₒₓ/aₖₕ)
  • C.
    φ = φ₀ - (RT/nF) ln (aₖₕ/aₒₓ)
  • D.
    a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
 Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men⁺ + ne = Me. Điện thế của điện cực sẽ là:

  • A.
    φ = φ₀ + (RT/nF) ln (aMe²⁺/aMe)
  • B.
    φ = φ₀ - (RT/nF) ln (aMe/aMe²⁺)
  • C.
    φ = φ₀ + (RT/nF) ln (aMe/aMe²⁺)
  • D.
     Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
 Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn⁻. Điện thế của điện cực sẽ là:

  • A.
    φ = φ₀ + (RT/nF) ln aBⁿ⁻
  • B.
    φ = φ₀ - (RT/nF) ln aBⁿ⁻
  • C.
    φ = φ₀ + (RT/nF) ln aB
  • D.
     φ = φ₀ - (RT/nF) ln aB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
 Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e = Ag + Cl⁻. Điện thế của điện cực là:

  • A.
    φ = φ₀ + (RT/2F) ln aAg⁺
  • B.
    φ = φ₀ - (RT/2F) ln aCl⁻
  • C.
    φ = φ₀ + (RT/F) ln aAg⁺
  • D.
     φ = φ₀ - (RT/F) ln aCl⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
 Cho pin điện hóa: Pt, H₂/H⁺ // Fe³⁺, Fe²⁺/Pt, phản ứng xảy ra trong pin là:

  • A.
     H₂ + 2Fe³⁺ = 3Fe²⁺ + 2H⁺
  • B.
    H₂ + 2Fe²⁺ = 2Fe³⁺ + 2H⁺
  • C.
    H₂ + Fe³⁺ = Fe²⁺ + 2H⁺
  • D.
    H₂ + Fe²⁺ = Fe³⁺ + 2H⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
 Cho điện cực antimoine OH⁻/Sb₂O₃, Sb có phản ứng điện cực là:

  • A.
     Sb₂O₃ + 3H₂O + 6e = 2Sb + 6OH⁻
  • B.
    Sb₂O₃ + H₂O + 6e = 2Sb + 6OH⁻
  • C.
    Sb₂O₃ + 3H₂O + 6e = Sb + 6OH⁻
  • D.
    Sb₂O₃ + 3H₂O + 6e = 2Sb + OH⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
 Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H₂ + Cl₂ = 2HCl. Pin được hình thành từ các điện cực là:

  • A.
     Pt, H₂/HCl/Cl₂, Pt
  • B.
    Pt, Cl₂/HCl/Cl₂, Pt
  • C.
    Pt, H₂/HCl/H₂, Pt
  • D.
    Pt, Cl₂/HCl/H₂, Pt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
 Hệ sinh công và nhiệt, có:

  • A.
    Q < 0 và A > 0
  • B.
     Q > 0 và A > 0
  • C.
    Q < 0 và A < 0
  • D.
    Q > 0 và A < 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
 Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:

  • A.
     Công > 0
  • B.
    Công > 0
  • C.
    Công ≤ 0
  • D.
    Công ≥ 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
 Hệ dị thể là:

  • A.
    Hệ gồm một pha trở lên
  • B.
    Hệ gồm hai pha
  • C.
     Hệ gồm hai pha trở lên
  • D.
    Hệ gồm ba pha trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
 Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An⁻) là điện cực:

  • A.
    Loại 1
  • B.
    Loại 2
  • C.
    Loại 3
  • D.
     Câu A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
 Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:

  • A.
    Mạch không tải
  • B.
     Mạch có tải
  • C.
    Mạch nồng độ
  • D.
    Mạch điện cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
 Phản ứng bậc một: A → sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là:

  • A.
    ln CA/CA₀ = kt
  • B.
     ln CA₀/CA = kt
  • C.
    (1/k) ln CA₀/CA = t
  • D.
    b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
 Phản ứng bậc một: A → sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:

  • A.
    t₁/₂ = k/ln2
  • B.
    t₁/₂ = 1/kCA₀
  • C.
     t₁/₂ = ln2/k
  • D.
    t₁/₂ = 1/CA₀
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
 Phản ứng bậc hai: 2A → sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là:

  • A.
     1/CA₀ - 1/CA = kt
  • B.
    CA - CA₀/CA·CA₀ = kt
  • C.
    1/CA - 1/CA₀ = kt
  • D.
    b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
 Hòa tan 1 mol KNO₃ vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86. Độ điện ly của KNO₃ trong dung dịch là:

  • A.
    52%
  • B.
     62%
  • C.
    5,2%
  • D.
    6,2%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
 Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH₃COONa và NaCl lần lượt là 426,1; 91; và 126,5 cm²·Ω⁻¹·dl⁻¹. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch CH₃COOH ở 25°C là:

  • A.
    390,6 (cm²·Ω⁻¹·dl⁻¹)
  • B.
    380 (cm²·Ω⁻¹·dl⁻¹)
  • C.
     400 (cm²·Ω⁻¹·dl⁻¹)
  • D.
    370 (cm²·Ω⁻¹·dl⁻¹)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
 Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10⁻⁵. Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của axít là:

  • A.
    0,001
  • B.
     0,01
  • C.
    0,1
  • D.
    1,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
 Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là:

  • A.
     k = 8,223 (h⁻¹)
  • B.
    k = 8,223 (h)
  • C.
    k = 0,1216 (h)
  • D.
    k = 0,1216 (h⁻¹)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
 Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 75% là:

  • A.
    t = 1,14 (h)
  • B.
    t = 11,4 (h⁻¹)
  • C.
     t = 11,4 (h)
  • D.
    t = 1,14 (h⁻¹)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
 Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là:

  • A.
    t = 0,171 (h)
  • B.
    t = 17,1 (h)
  • C.
     t = 1,71 (h)
  • D.
    t = 171 (h)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
 Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:

  • A.
     k = 0,00507 (ngày⁻¹)
  • B.
    k = 0,9934 (ngày)
  • C.
    k = 0,00507 (ngày)
  • D.
    k = 0,9934 (ngày⁻¹)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
 Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:

  • A.
     t₁/₂ = 136,7 (ngày)
  • B.
    t₁/₂ = 13,67 (ngày)
  • C.
    t₁/₂ = 1,367 (ngày)
  • D.
    t₁/₂ = 1367 (ngày)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
 Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là:

  • A.
    0,0231 (ph⁻¹)
  • B.
    0,231 (ph⁻¹)
  • C.
     2,31 (ph⁻¹)
  • D.
    23,1 (ph⁻¹)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
 Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:

  • A.
    300 ph
  • B.
     30 ph
  • C.
    3 ph
  • D.
    0,3 ph
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
 Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là:

  • A.
    9 ph
  • B.
    0,9 ph
  • C.
     90 ph
  • D.
    900 ph
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
 Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là:

  • A.
    2,927%
  • B.
    2,927%
  • C.
     28,27%
  • D.
    29,27%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
 Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25% lượng ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:

  • A.
    35 ph
  • B.
     30 ph
  • C.
    25 ph
  • D.
    20 ph
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/89
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
389 Câu Trắc nghiệm Hóa Lý Dược – Phần 4
Số câu: 89 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: hóa lý và các quá trình liên quan đến dược phẩm như động học, nhiệt động học và cân bằng hóa học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)