40 Câu Hỏi Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính
Câu 1 Nhận biết
 Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS: DI thực hiện nhiệm vụ gì?

  • A.
     Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
  • B.
    Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
  • C.
    Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
  • D.
    Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS: SI thực hiện nhiệm vụ gì?

  • A.
     Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu nguồn.
  • B.
    Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
  • C.
    Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
  • D.
    Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:

  • A.
    Thực hiện việc giải mã lệnh.
  • B.
     Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
  • C.
    Thực hiện việc đếm lệnh.
  • D.
    Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:

  • A.
    Thực hiện việc đếm lệnh.
  • B.
    Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.
  • C.
     Thực hiện việc giải mã lệnh.
  • D.
    Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:

  • A.
     Thực hiện các lệnh đã giải mã.
  • B.
    Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
  • C.
    Thực hiện các phép tính LOGIC.
  • D.
    Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:

  • A.
    Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
  • B.
    Thực hiện các phép tính LOGIC.
  • C.
     Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
  • D.
     Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:

  • A.
    SI, DI, I
  • B.
    CS, DS, ES, SS
  • C.
    AX, BX, CX, DX
  • D.
    SP, BP, FLAGS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:

  • A.
    CS, DS, ES, SS
  • B.
    SI, DI, I
  • C.
    AX, BX, CX, DX
  • D.
    SP, BP, FLAGS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPU có chức năng:

  • A.
     Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
  • B.
    Điều khiển việc giải mã dữ liệu.
  • C.
    Điều khiển việc đếm lệnh.
  • D.
    Điều khiển việc treo CPU.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Một ô nhớ trong quá trình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:

  • A.
    8 bits
  • B.
    16 bits
  • C.
    20 bits
  • D.
    24 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?

  • A.
     Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
  • B.
    Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
  • C.
    Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
  • D.
    Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?

  • A.
     Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
  • B.
    Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
  • C.
    Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
  • D.
    Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:

  • A.
     Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển
  • B.
    BUS địa chỉ
  • C.
    BUS điều khiển
  • D.
    BUS dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:

  • A.
     BUS điều khiển.
  • B.
    BUS địa chỉ.
  • C.
    BUS dữ liệu.
  • D.
    BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:

  • A.
     BUS dữ liệu.
  • B.
    BUS địa chỉ.
  • C.
    BUS điều khiển.
  • D.
    BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh:

  • A.
    Khối ID
  • B.
    Khối MBR
  • C.
    Khối MAR
  • D.
     Khối CU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK:

  • A.
     SS: S
  • B.
    CS: IP.
  • C.
    BP: S
  • D.
    DS: S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?

  • A.
     Trỏ đến đỉnh STACK.
  • B.
    Trỏ đến đáy STACK.
  • C.
    Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
  • D.
    Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?

  • A.
     Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
  • B.
    Trỏ đến đáy STACK.
  • C.
    Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
  • D.
    Trỏ đến đỉnh STACK.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS: IP thực hiện nhiệm vụ gì?

  • A.
     Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.
  • B.
    Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
  • C.
    Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
  • D.
    Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:

  • A.
    20 bits
  • B.
    24 bits
  • C.
    16 bits
  • D.
    32 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:

  • A.
    16 bits
  • B.
    8 bits
  • C.
    20 bits
  • D.
    24 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:

  • A.
    Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
  • B.
    Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.
  • C.
    Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
  • D.
    Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?

  • A.
    Chuyển giá trị 1234 vào AX.
  • B.
    Chuyển giá trị trong ô nhớ DS: [1234] vào AX
  • C.
    Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS: [1234]
  • D.
    Chuyển giá trị SS: [1234] vào AX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đoạn lệnh assembly sau thực hiện công việc gì? Copier - MOV AH, 12 - MOV, 34 - MOV BX, 5678 - ADD AX, B.

  • A.
    1234h + 5678h
  • B.
     12h + 34h.
  • C.
     12h + 5678h.
  • D.
    34h + 5678h.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì AX có giá trị nào: MOV AX, 0F, SHL AX, 1.

  • A.
     1E
  • B.
    1F
  • C.
    F0
  • D.
    EF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì BX có giá trị nào: MOV AX, 0F, SHR BX, 1.

  • A.
     1E
  • B.
    1F
  • C.
    F0  
  • D.
    EF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:

  • A.
     Bộ nhớ bán dẫn động.
  • B.
    Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
  • C.
    Bộ nhớ ngoài
  • D.
    Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:

  • A.
     Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
  • B.
    Bộ nhớ bán dẫn động.
  • C.
    Bộ nhớ ngoài.
  • D.
    Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF: 1000

  • A.
    3BCF0.
  • B.
    3BDF0
  • C.
    3BCE0.
  • D.
    4BCF0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
  • C.
    Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
  • D.
    Địa chỉ logic của một ô nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
  • C.
    Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ.
  • D.
    Địa chỉ logic của một ô nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Địa chỉ SEGMENT: OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ logic của một ô nhớ
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
  • C.
    Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
  • D.
    Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính bằng:

  • A.
    24 bits.
  • B.
    20 bits.
  • C.
    32 bits.
  • D.
    16 bits.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính bằng:

  • A.
    16 bits
  • B.
    24 bits
  • C.
    32 bits
  • D.
    20 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tại đơn vị nào trong kiến trúc vi xử lý 16 bits:

  • A.
    Đơn vị AU
  • B.
    Đơn vị ALU.
  • C.
    Đơn vị BUS
  • D.
    Đơn vị IU.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì AH có giá trị nào: MOV AH, 0F, RCL AH, 1.

  • A.
     1E
  • B.
    EF
  • C.
    EE
  • D.
    FF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì OV có giá trị nào: MOV AH, 0F, RCL OV, 1.

  • A.
    07
  • B.
     1E
  • C.
    EE
  • D.
    FF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng: 1101 + 1001

  • A.
    10110.
  • B.
    11011
  • C.
     10111
  • D.
    11010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Hãy chọn kết quả đúng của lệnh chuyển dữ liệu: MOV [1234], 12

  • A.
     Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ [1234]
  • B.
    Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị vào từ ô nhớ.
  • C.
    Chuyển giá trị 12h vào ô nhớ DS: [1234]
  • D.
    Hoán đổi giá trị của 2 ô nhớ: 1234 và 12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
40 Câu Hỏi Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc CPU, bộ nhớ, hệ thống bus và các thành phần chính của máy tính.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: