500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Câu 1: Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta sử dụng:

  • A.
    A. Nhấn giữ phím Ctrl + bấm chuột vào tên từng tập tin muốn chọn
  • B.
    B. Nhấn giữ phím Alt +nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
  • C.
    C. Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột vào tên từng tập tin muốn chọn
  • D.
    D. Bấm chọn một lần như từng tập tin muốn chọn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu 2: Trong Microsoft Windows, để chuyển đổi lại giữa các công việc cửa sổ để thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A.
    A. Nhấn giữ phím Alt và nhấn phím Tab một lần để chọn khi chọn cửa sổ chương trình C. Nhấn vào một vị trí bất kỳ trên cửa
  • B.
    sổ chương trình muốn kích hoạt D. Cả 3 đề xuất đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu 3: Trong Microsoft Windows, những phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.
    A. Hệ điều hành Microsoft Windows đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
  • B.
    B. Chức năng chính của hệ điều hành Microsoft Windows là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
  • C.
    C. Hệ điều hành Microsoft Windows cung cấp các tiện ích và phương tiện dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lý chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
  • D.
    D. Microsoft Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu 4: Trong Microsoft Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường sử dụng chương trình nào sau đây?

  • A.
    A. Internet Explorer
  • B.
    B. Windows Explorer
  • C.
    C. Microsoft Explorer
  • D.
    D. Microsoft Office
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu 5: Trong Microsoft Windows, thao tác Kéo và Thả (kéo thả chuột) được sử dụng để thực hiện công việc nào sau đây?

  • A.
    A. Đóng hoặc mở thư mục
  • B.
    B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
  • C.
    C. Chuyển đối tượng đến vị trí mới
  • D.
    D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Câu 6: Trong Microsoft Word, để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

  • A.
    A. Ctrl+J
  • B.
    B. Ctrl+E
  • C.
    C. Ctrl+L
  • D.
    D. Ctrl+R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu 7: Trong Microsoft Word, để mở một tập tin, ta sử dụng tổ hợp phím:

  • A.
    A. Ctrl + O
  • B.
    B. Ctrl + S
  • C.
    C. Ctrl + N
  • D.
    D. Ctrl + P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu 8: Trong Microsoft Word, để tạo một trang văn bản mới ta sử dụng:

  • A.
    A. Tổ hợp phím Ctrl + N
  • B.
    B. Tổ hợp phím Ctrl + H
  • C.
    C. Tổ hợp phím Ctrl + S
  • D.
    D. Tổ hợp phím Crtl + F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu 9: Trong Microsoft Word, để chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng phím:

  • A.
    A. Home B. Alt + Home
  • B.
    C. Shift +Home
  • C.
    D. Ctrl + Home
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu 10: Trong Microsoft Word, lệnh Paste (hay tổ hợp phím Ctrl + V) dùng để:

  • A.
    A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
  • B.
    B. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
  • C.
    C. Dán nội dung từ vị trí clipboard trí con trỏ văn bản
  • D.
    D. Dán biểu thức đang có trong clipboard vào vị trí flash
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu 11: Trong Microsoft Word, chỉ có thể hiển thị chiều dọc và chiều ngang của trình chỉnh sửa màn hình ở chế độ Xem sau đây ?

  • A.
    A. Bình thường
  • B.
    B. Bố cục in
  • C.
    C. Toàn màn hình
  • D.
    D. Thanh công cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Câu 12: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào sau đây thực hiện chuyển con trỏ đến văn bản cuối cùng dù ta đang ở bất cứ nơi nào trong văn bản?

  • A.
    A. Ctrl +End
  • B.
    B. Ctrl +Break
  • C.
    C. Ctrl + Page Up
  • D.
    D. Ctrl + Home
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu 13: Trong Microsoft Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, bạn có thể thực hiện?

  • A.
    A. Nhấn Ctrl + A
  • B.
    B. Nhấn chuột nhanh 3 lần trên vùng lựa chọn
  • C.
    C. Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa chọn
  • D.
    D. Nhấn Ctrl + Shift + Home
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu 14: Trong Microsoft Word, để có thể soạn thảo tiếng Việt sau khi đã tải Unikey và chọn Unicode mã bảng, ta cần:

  • A.
    A. Bộ phông chữ Việt
  • B.
    B. Kích hoạt chế độ nhập tiếng Việt và chọn loại phù hợp
  • C.
    C. Chọn kiểu nhập phù hợp và phông chữ bắt đầu bằng VNI-...
  • D.
    D. Tắt chế độ nhập tiếng Việt và chọn phông chữ mặc định như Arial
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu 15: Trong Microsoft Word, để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, hãy nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

  • A.
    A. Ctrl + C
  • B.
    B. Ctrl + E
  • C.
    C. Ctrl + L
  • D.
    D. Ctrl + R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Câu 16: Trong Microsoft Word, chức năng Drop Cap dùng để thực hiện:

  • A.
    A. Làm chữ hoa cho toàn bộ bản văn
  • B.
    B. Làm chữ hoa đầu từ cho toàn bộ bản văn trong đoạn
  • C.
    C. Làm chữ ký tự đầu tiên của đoạn và sử dụng n dòng
  • D.
    D. Tăng kích thước văn bản trong đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu 17: Trong Microsoft Word, muốn bật sang hộp thoại, ta có thể sử dụng tổ hợp phím:

  • A.
    A. Ctrl + I
  • B.
    B. Ctrl + L
  • C.
    C. Ctrl + P
  • D.
    D. Ctrl + Shift + L
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Câu 18: Trong Microsoft Word, để tăng kích thước chữ cho một nhóm ký tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

  • A.
    A. Ctrl + [
  • B.
    B. Ctrl + ]
  • C.
    C. Ctrl + =
  • D.
    D. Ctrl + Shift + =
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Câu 19: Trong Microsoft Word, để viết chỉ số dưới (VD: H2O), ta chọn tổ hợp phím:

  • A.
    A. Ctrl + [
  • B.
    B. Ctrl + ]
  • C.
    C. Ctrl + =
  • D.
    D. Ctrl + Shift + =
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Câu 20: Trong Microsoft Word, hãy chọn phát biểu đúng?

  • A.
    Trong Microsoft Word không thể đóng khung một nhóm ký tự bất kỳ
  • B.
    Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ ở vị trí bất kỳ giai đoạn nào trong đoạn
  • C.
    Để đóng khung một đoạn ta phải bôi đen đoạn đó
  • D.
    Trong Microsoft Word can not close frame a image
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu 21: Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối văn bản được đánh dấu, ta sử dụng:

  • A.
    A. Tổ hợp phím Shift + F3
  • B.
    B. Tổ hợp phím Ctrl + A
  • C.
    C. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3
  • D.
    D. Phím F3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Câu 22: Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Đoạn văn chọn Khoảng cách dòng 1,5 dòng, có nghĩa là:

  • A.
    A. Đoạn này cách đoạn dưới 1.5 dòng
  • B.
    B. Đoạn này cách đoạn trên 1.5 dòng
  • C.
    C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp chuyến
  • D.
    D. Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1,5 dòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Câu 23: Trong Microsoft Word, khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ:

  • A.
    A. Nằm ngang
  • B.
    B. Nghiêng 30o , 45o, 60o
  • C.
    C. Thẳng đứng
  • D.
    D. nằm ngang, đứng ,nghiêng 30o, 45o, 60o tuỳ hướng vẽ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Câu 24: Trong Microsoft Excel, tại Ô D10 nếu ta nhập chữ “Tin Học” thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

  • A.
    A. Bên phải
  • B.
    B. Bên trái
  • C.
    C. Giữa
  • D.
    D. Không biết trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Câu 25: Trong Microsoft Excel, tại Ô D10, nếu ta nhập như sau 01ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

  • A.
    A. Bên phải 
  • B.
    B. Bên trái
  • C.
    C. Giữa
  • D.
    D. Không biết trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô D10, nếu ta nhập như sau 100500 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

  • A.
    Bên phải
  • B.
    Bên trái
  • C.
    Giữa
  • D.
    Không biết trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?

  • A.
    Ctrl + C, Ctrl + V
  • B.
    Alt + C, Alt + V
  • C.
    Ctrl + X, Ctrl +V
  • D.
    Ctrl + V, Ctrl + C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, khi làm việc với một tập tin, chức năng Save As có mục đích nào sau đây?

  • A.
    Lưu tập tin
  • B.
    Lưu tập tin với một tên khác
  • C.
    Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác
  • D.
    Mở tập tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, để lấy lại nội dung vừa bị xóa, thực hiện tổ hợp phím

  • A.
    Ctrl+T
  • B.
    Ctrl+X
  • C.
    Ctrl+Z
  • D.
    Ctrl+B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày):

  • A.
    =65/100(D3E3)
  • B.
    =100/65(D3E3)
  • C.
    =65%(D3E3)
  • D.
    =65%(D3E3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=“ABC”) cho kết quả là:

  • A.
    TRUE
  • B.
    FALSE
  • C.
    6
  • D.
    ABC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức: =IF(D3>=8,“GIOI”,IF(D3>=6.5,“KHA”,IF(D3>=5,“TB”,“YEU”))). Kết quả là:

  • A.
    GIOI
  • B.
    KHA
  • C.
    TB
  • D.
    YEU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, hàm LEFT nào sau đây là đúng?

  • A.
    LEFT(text, n)
  • B.
    LEFT(Number1, Number2..)
  • C.
    LEFT(text)
  • D.
    LEFT(n,text)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, hàm nào cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

  • A.
    COUNTIF
  • B.
    SUMIF
  • C.
    COUNTIF
  • D.
    SUM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, hàm nào sao đây được dùng để tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng được chọn?

  • A.
    MIN
  • B.
    SUM
  • C.
    AVERAGE
  • D.
    MAX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(“tin HỌC”) cho kết quả nào sau đây?

  • A.
    tin HỌC
  • B.
    tin học
  • C.
    Tin Học
  • D.
    TIN HỌC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả nào sau đây?

  • A.
    5
  • B.
    4
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong Microsoft Excel,công thức =RIGHT(“PMTH”,2) cho kết quả nào sau đây?

  • A.
    PMTH
  • B.
    PM
  • C.
    TH
  • D.
    MTH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả ở C2 là?

  • A.
    10
  • B.
    20
  • C.
    Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô
  • D.
    30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?

  • A.
    =C3+D3
  • B.
    =C2+D2
  • C.
    =A2+B2
  • D.
    =B2+C2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là?

  • A.
    Số 1
  • B.
    Chuỗi 1
  • C.
    Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
  • D.
    Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức =A2*1, kết quả ở B2 là?

  • A.
    Số 10
  • B.
    Chuỗi 10
  • C.
    #VALUE!.
  • D.
    Không tính toán Microsoft Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

  • A.
    =B$3+C2
  • B.
    =B$2+C3
  • C.
    =B$3+C3
  • D.
    =B$2+D2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

  • A.
    =B3+C3
  • B.
    =B2+C2
  • C.
    =B1+C1
  • D.
    =C2+D2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức = B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

  • A.
    = B2+C3
  • B.
    = B3+C3
  • C.
    = B1+C1
  • D.
    = B2+D2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, kết quả trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?

  • A.
    Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
  • B.
    Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
  • C.
    Thông báo kết quả là VALUE
  • D.
    Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE , ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    #VALUE!.
  • D.
    TRUEFALSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?

  • A.
    1
  • C.
    FALSE
  • D.
    TRUE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong Word, để hiện/dấu thanh thước, chọn:

  • A.
    Insert/Ruler.
  • B.
    File/Ruler.
  • C.
    View/Ruler.
  • D.
    Format/Ruler.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:

  • A.
    Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.
  • B.
    Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
  • C.
    Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
  • D.
    Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Giao diện đồ họa trong môi trường Windows KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

  • A.
    Thanh công cụ và các biểu tượng.
  • B.
    Bảng chọn.
  • C.
    Thanh trợ giúp.
  • D.
    Cửa sổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Để chọn toàn bộ một trang bảng tính ta phải:

  • A.
    Dùng Menu Edit/Select All.
  • B.
    Dùng Menu Format/Worksheet, Select All.
  • C.
    Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng.
  • D.
    Dùng Menu Edit/Select Worksheet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Khi đang làm việc với Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:

  • A.
    Chọn đối tượng, rồi chọn File, Copy.
  • B.
    Chọn đối tượng, rồi chọn File, Restore.
  • C.
    Chọn đối tượng, rồi chọn File, Move to Folder…
  • D.
    Chọn đối tượng, rồi chọn File, Open.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Chọn các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức = COUNTIF(A1,”>=7.0”) sẽ cho kết quả:

  • A.
    5
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Khai báo Format, Paragraph, line spacing 1.5 line có nghĩa là:

  • A.
    Đoạn này cách đoạn dưới 1 dòng rưỡi.
  • B.
    Đoạn này cách đoạn trên 1 dòng rưỡi.
  • C.
    Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi.
  • D.
    Các phát biểu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trong Word để định dạng cho đoạn văn bản là chữ đậm:

  • A.
    Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
  • B.
    Chọn đoạn văn bản cần định dạng vào Format/Font../chọn Bold trong mục Font Style.
  • C.
    Chọn đoạn văn bản cần định dạng nhấp biểu tượng U trên thanh công cụ.
  • D.
    Cả 3 phương án đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị khác, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?

  • A.
    Webcam
  • B.
    Máy in
  • C.
    Đĩa mềm
  • D.
    Micro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để chọn nhanh toàn bộ văn bản bằng bàn phím ta nhấn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + Z
  • B.
    Ctrl + B
  • C.
    Ctrl + X
  • D.
    Ctrl + A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để giãn dòng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác:

  • A.
    Format, Paragraph.
  • B.
    Format, Tab.
  • C.
    Format, Font.
  • D.
    Format, Border and Shading.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:

  • A.
    Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác.
  • B.
    Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin.
  • C.
    Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel.
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Cho các ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các giá trị là: 7.0; 7.5; 9.1; 6.5. Công thức tại B1 = RANK(A1,A1,1) sẽ cho kết quả là:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Để thay đổi đơn vị đo lường là m trong hệ thống máy tính đang sử dụng ta tiến hành như sau:

  • A.
    Start/Control Panel/Settings/Measurement System.
  • B.
    Start/Setting/Control Panel/Number Format.
  • C.
    Start/Setting/Control Panel/Regional and Language Options.
  • D.
    Start/Control Panel/Setting/Number Format.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Trong Word để gộp các ô trong bảng:

  • A.
    Chọn các ô cần gộp, nhấn phải chuột chọn Merge Cells.
  • B.
    Chọn các ô cần gộp. Trên thanh thực đơn, kích chuột vào Table, chọn Merge Cells.
  • C.
    Cả 2 phương án đều đúng.
  • D.
    Cả 2 phương án trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Trong Microsoft Word, để chọn nhanh từ vị trí con trỏ đến cuối từ ta nhấn tổ hợp phím:

  • A.
    Alt + Shift + End
  • B.
    Alt + Shift + ->
  • C.
    Ctrl + Shift + End
  • D.
    Ctrl + Shift + ->
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Trong Excel, phím chức năng thực hiện chuyển đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối và ngược lại:

  • A.
    F2
  • B.
    F3
  • C.
    F4
  • D.
    F5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Trong soạn thảo Winword, công cụ của tổ hợp Ctrl + F là:

  • A.
    Lưu tệp văn bản vào đĩa.
  • B.
    Tạo tệp văn bản mới.
  • C.
    Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo.
  • D.
    Định dạng trang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Hàm =INT(65/2) sẽ cho kết quả:

  • A.
    32
  • B.
    12.4
  • C.
    32
  • D.
    0.4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Microsoft Excel không có kiểu dữ liệu nào?

  • A.
    Dữ liệu số.
  • B.
    Dữ liệu kí tự.
  • C.
    Dữ liệu thời gian.
  • D.
    Dữ liệu nhị phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter dùng để:

  • A.
    Định dạng đoạn văn bản.
  • B.
    Chuẩn hóa định dạng đoạn văn bản.
  • C.
    Xóa định dạng đoạn văn bản.
  • D.
    Sao chép định dạng đoạn văn bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:

  • A.
    Bàn phím, chuột
  • B.
    Bàn phím, máy in
  • C.
    Loa, màn hình
  • D.
    Máy in, đĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để:

  • A.
    Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
  • B.
    Cắt và sao chép một đoạn văn bản.
  • C.
    Sao chép một đoạn văn bản.
  • D.
    Cắt một đoạn văn bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Trong Excel hàm NOT(3=2) trả về kết quả:

  • A.
    True.
  • B.
    Cả True và False
  • C.
    False
  • D.
    Không câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa 2 chế độ gõ: Chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè: ta nhấn phím:

  • A.
    Insert
  • B.
    Caps Lock
  • C.
    Del
  • D.
    Tab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Trong Excel, từ ô B1 đến ô B3 có chứa lần lượt các chuỗi “Huynh”, “Van”, “Ti”; ô B4 chứa hàm: =PROPER(CONCATENATE(B1)). Cho kết quả B4 là:

  • A.
    HuynhfVanTi.
  • B.
    Báo lỗi
  • C.
    Huynh Van Ti
  • D.
    HUYNH VAN TI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Tại ô C1 chứa số 123, tại ô C2 chứa 456, tại ô C3 chứa 789. Công thức = C1&C2&C3 cho kết quả:

  • A.
    1368
  • B.
    123456789
  • C.
    Một kết quả khác
  • D.
    Báo lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 77 Nhận biết
    Để chuyển sang bảng tính khác trong cùng một tập tin, ta nhấn tổ hợp phím:

    • A.
      Ctrl + Page Up + Home
    • B.
      Ctrl + Page Up + số thứ tự bảng tính
    • C.
      Ctrl + Page Up hoặc Ctrl + Page Down
    • D.
      Cả A, B, C đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 78 Nhận biết
    Trong các dạng địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:

    • A.
      B1
    • B.
      B$1$10
    • C.
      $B$1:$D$10
    • D.
      B1$:$D10$
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 79 Nhận biết
    Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:

    • A.
      Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
    • B.
      Tên thư mục chứa tập tin
    • C.
      Kích thước của tập tin
    • D.
      Kiểu tập tin
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 80 Nhận biết
    Cho các từ sau: Hoàng, hoa hồng, hoa lan, Hoa cúc, hoang mang, sử dụng lệnh Edit, Find, gõ từ hoa tại mục Find What, với tùy chọn: Find whole words only. Hãy cho biết số kết của thao tác tìm kiếm trên

    • A.
      2
    • B.
      3
    • C.
      4
    • D.
      5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 81 Nhận biết
    Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1 = 9; A2 = 4; A3 = 8; B1 = 11; B2 = 5; B3 = 7. Tại ô C1 gõ = AVERAGE(SUM(A1),MAX(B1)); khi đó ô C1 hiển thị giá trị:

    • A.
      21
    • B.
      16
    • C.
      11
    • D.
      18
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 82 Nhận biết
    Trong Winword, muốn thực hiện đánh số thứ tự hoặc hoa thị đầu dòng, ta thực hiện:

    • A.
      File – Bullets and Numbering
    • B.
      Edit – Bullets and Numbering
    • C.
      Format – Bullets and Numbering
    • D.
      Tools – Bullets and Numbering
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 83 Nhận biết
    Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; tại ô B2 gõ vào công thức = SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

    • A.
      5
    • C.
      #VALUE!
    • D.
      #NAME!
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 84 Nhận biết
    Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:

    • A.
      Shift + Tab
    • B.
      Alt + Tab
    • C.
      Space + Tab
    • D.
      Ctrl + Tab
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 85 Nhận biết
    Trong môi trường Windows, để khởi động chương trình, ta định vị tệp chương trình cần khởi động bằng Windows Explorer, sau đó:

    • A.
      Nháy nút chuột bất kỳ vào tệp chương trình cần khởi động
    • B.
      Nháy phải chuột vào tệp chương trình cần khởi động
    • C.
      Nháy trái chuột vào tệp chương trình cần khởi động
    • D.
      Nháy đúp chuột vào tệp chương trình cần khởi động
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 86 Nhận biết
    Sử dụng nút lệnh nào để chụp lại màn hình hiện tại:

    • A.
      Caps Lock
    • B.
      Wake Up
    • C.
      Print Screen
    • D.
      Scroll Lock
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 87 Nhận biết
    Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin học"; ô B2 có giá trị số 2012. Tại ô C2 gõ vào công thức = A2 + B2 thì nhận được kết quả:

    • A.
      2012
    • B.
      Tinhoc2012
    • C.
      #VALUE!
    • D.
      Tin hoc
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 88 Nhận biết
    Trong Microsoft Excel, một bảng tính có giá trị các ô như sau: A1 = 5; B1 = 3; C1 = 7; A2 = 12; B2 = 1; C2 = 9. Tại ô C3 gõ =SUM(MAX(A1),MIN(A2)); khi đó ô C3 hiển thị giá trị:

    • A.
      15
    • B.
      8
    • C.
      1
    • D.
      5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 89 Nhận biết
    Trong Microsoft Word, Merge cell dùng để làm gì?

    • A.
      Thay đổi độ rộng các hàng
    • B.
      Tách 1 ô thành nhiều ô
    • C.
      Thay đổi độ rộng các cột
    • D.
      Hợp nhất các ô thành một ô
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 90 Nhận biết
    Trong Word, để bật/tắt thanh công cụ ta thực hiện:

    • A.
      View/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.
    • B.
      Edit/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ thực hiện.
    • C.
      Ctrl + V
    • D.
      Format/Toolbars/Chọn tên thanh công cụ muốn thực hiện.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 91 Nhận biết
    Để ẩn/hiện thanh công thức trong Excel, ta thực hiện:

    • A.
      View/Toolbars/Formula Bar
    • B.
      View/Formula Bar
    • C.
      Edit/Formula Bar
    • D.
      Format/Formula Bar
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 92 Nhận biết
    Trong Microsoft Word, muốn trình bày khổ giấy theo hướng ngang, trong hộp thoại Page Setup, ta thực hiện mục nào sau đây:

    • A.
      Landscape
    • B.
      Right
    • C.
      Portrait
    • D.
      Left
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 93 Nhận biết
    Để tạo một Shortcut trên Desktop của Windows, cách nào đúng:

    • A.
      Start / New / Shortcut
    • B.
      Double Click / New / Shortcut
    • C.
      Click / New / Shortcut
    • D.
      Click Phải / New / Shortcut
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 94 Nhận biết
    Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách đã chọn, ta thực hiện:

    • A.
      Data, Filter
    • B.
      View, Sort by
    • C.
      Data, Sort by
    • D.
      Data, Sort
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 95 Nhận biết
    Trong Microsoft Word, để giãn hàng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện thao tác:

    • A.
      Format / Borders and Shading
    • B.
      Format / Tab
    • C.
      Format / Font
    • D.
      Format / Paragraph
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 96 Nhận biết
    Trong Word, để chèn các ký tự ta thực hiện:

    • A.
      Insert / Objects…
    • B.
      Insert / Symbol..
    • C.
      Insert / Picture
    • D.
      Insert / Photo
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 97 Nhận biết
    Câu 96: Trong Word, để chọn toàn bộ bản văn ta thực hiện thao tác:

    • A.
      A. Edit / Select All
    • B.
      B. Ctrl + All
    • C.
      C. Bấm kép ngoài lề văn bản
    • D.
      D. Ctrl + T
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 98 Nhận biết
    Câu 97: Trong Excel, công thức =MIN(15,"19",0) trong ô D2 có kết quả là:

    • A.
      A. Báo lỗi
    • B.
      B. 19
    • C.
      C. 15
    • D.
      D. 0
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 99 Nhận biết
    Câu 98: Trong Word, để định dạng văn bản thành nhiều cột, ta chọn phần văn bản cần định dạng, thực hiện thao tác nào sau đây:

    • A.
      A. View / Columns..
    • B.
      B. Format / Columns..
    • C.
      C. Insert / Cột..
    • D.
      D. Bảng / Cột..
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 100 Nhận biết
    Câu 99: Trong Excel, công thức =7+Value(-7) sẽ cho kết quả nào sau đây?

    • A.
      A. 14
    • B.
      B. 7
    • C.
      C. 0
    • D.
      D. Báo lỗi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 101 Nhận biết
    Câu 100: Trong Excel, công thức nào sau đây cho ta phần nguyên của số kiểu dữ liệu của ô C5?

    • A.
      A. VÒNG(C5/2,0)*2
    • B.
      B. MOD(C5)
    • C.
      C. INT(C5)
    • D.
      D. VÒNG(C5,0)
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 102 Nhận biết

    • A.
  • B.
  • C.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/102
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    • 35
    • 36
    • 37
    • 38
    • 39
    • 40
    • 41
    • 42
    • 43
    • 44
    • 45
    • 46
    • 47
    • 48
    • 49
    • 50
    • 51
    • 52
    • 53
    • 54
    • 55
    • 56
    • 57
    • 58
    • 59
    • 60
    • 61
    • 62
    • 63
    • 64
    • 65
    • 66
    • 67
    • 68
    • 69
    • 70
    • 71
    • 72
    • 73
    • 74
    • 75
    • 76
    • 77
    • 78
    • 79
    • 80
    • 81
    • 82
    • 83
    • 84
    • 85
    • 86
    • 87
    • 88
    • 89
    • 90
    • 91
    • 92
    • 93
    • 94
    • 95
    • 96
    • 97
    • 98
    • 99
    • 100
    • 101
    • 102
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 2
    Số câu: 102 câu
    Thời gian làm bài: 120 phút
    Phạm vi kiểm tra: hệ điều hành, mạng máy tính và lập trình cơ bản
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)