500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?

  • A.
    Tin hoc van phong
  • B.
    Tin hoc van phong
  • C.
    TIN HOC VAN PHONG
  • D.
    Tin Hoc Van Phong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?

  • A.
    USB
  • B.
    UPS
  • C.
    Hub
  • D.
    Webcam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

  • A.
    Dữ liệu
  • B.
    ô
  • C.
    Trường
  • D.
    Công thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả:

  • B.
    #VALUE!
  • C.
    #NAME!
  • D.
    8/17/2008
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được:

  • A.
    10
  • B.
    3
  • C.
    #Value
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?

  • A.
    Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
  • B.
    Là bộ nhớ chỉ đọc
  • C.
    Là bộ xử lý thông tin
  • D.
    Cả ba câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Người và máy tính giao tiếp thông qua:

  • A.
    Bàn phím và màn hình
  • B.
    Hệ điều hành
  • C.
    RAM
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:

  • A.
    E7F7/100
  • B.
    B6C6/100
  • C.
    E6F6/100
  • D.
    E2*C2/100
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện:

  • A.
    File - Close
  • B.
    File - Exit
  • C.
    File - New
  • D.
    File - Save
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện

  • A.
    Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
  • B.
    Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
  • C.
    Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
  • D.
    Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?

  • A.
    Ctrl+C
  • B.
    Ctrl+Ins
  • C.
    Print Screen
  • D.
    ESC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện:

  • A.
    Nháy phải chuột, rồi chọn Exit
  • B.
    Nháy phải chuột, rồi chọn Return
  • C.
    Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
  • D.
    Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:

  • A.
    #VALUE!
  • B.
    2
  • C.
    10
  • D.
    50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:

  • A.
    #VALUE!
  • B.
    Tinhoc
  • C.
    TINHOC
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?

  • A.
    Máy in
  • B.
    Micro
  • C.
    Webcam
  • D.
    Đĩa mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

  • A.
    View - Symbol
  • B.
    Format - Symbol
  • C.
    Tools - Symbol
  • D.
    Insert - Symbol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:

  • A.
    Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
  • B.
    Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
  • C.
    Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
  • D.
    Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy?

  • A.
    Alt+Esc
  • B.
    Ctrl+Esc
  • C.
    Ctrl+Alt+Esc
  • D.
    Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:

  • A.
    Edit - AutoCorrect Options...
  • B.
    Window - AutoCorrect Options...
  • C.
    View - AutoCorrect Options...
  • D.
    Tools - AutoCorrect Options...
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

  • A.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter
  • B.
    Bấm phím Enter
  • C.
    Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
  • D.
    Word tự động, không cần bấm phím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:

  • A.
    #
  • B.
    &
  • C.
    *
  • D.
    $
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:

  • A.
    5 Angiang 2
  • B.
    5 Angiang 2
  • C.
    1 Angiang 6
  • D.
    2 Angiang 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:

  • A.
    Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
  • B.
    File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
  • C.
    Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
  • D.
    View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:

  • A.
    Table - Delete Rows
  • B.
    Nhấn phím Delete
  • C.
    Edit - Delete
  • D.
    Tools - Delete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bạn hiểu Macro Virus là gì?

  • A.
    Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
  • B.
    Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
  • C.
    Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì?

  • A.
    Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
  • B.
    Do chưa trả phí Internet
  • C.
    Do Internet có tốc độ chậm
  • D.
    Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

  • A.
    #NAME!
  • B.
    #VALUE!
  • C.
    #N/A!
  • D.
    #DIV/0!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng:

  • A.
    My Computer
  • B.
    My Document
  • C.
    My Network Places
  • D.
    Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:

  • A.
    Tools - Sort
  • B.
    File - Sort
  • C.
    Data - Sort
  • D.
    Format - Sort
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?

  • A.
    B1...H15
  • B.
    B1
  • C.
    B1-H15
  • D.
    B1..H15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện:

  • A.
    File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
  • B.
    Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
  • C.
    Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
  • D.
    Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa đã sử dụng và chưa được sử dụng, ta thực hiện?

  • A.
    Trong Windows không thể kiểm tra mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
  • B.
    Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
  • C.
    Cả 2 câu đều sai
  • D.
    Cả 2 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả?

  • A.
    #Value
  • C.
    4
  • D.
    2008
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ một ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table), ta bấm phím:

  • A.
    ESC
  • B.
    Ctrl
  • C.
    CapsLock
  • D.
    Tab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:

  • A.
    Insert - Page Numbers
  • B.
    View - Page Numbers
  • C.
    Tools - Page Numbers
  • D.
    Format - Page Numbers
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện:

  • A.
    Insert - New
  • B.
    View - New
  • C.
    File - New
  • D.
    Edit - New
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

  • A.
    Tiêu đề
  • B.
    Có đường lưới hay không
  • C.
    Chú giải cho các trục
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

  • A.
    Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
  • B.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
  • C.
    Nháy chuột vào từ cần chọn
  • D.
    Bấm phím Enter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong mạng máy tính, thuật ngữ "Share" có ý nghĩa gì?

  • A.
    Chia sẻ tài nguyên
  • B.
    Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
  • C.
    Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
  • D.
    Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "2008". Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:

  • A.
    #NAME!
  • B.
    #VALUE!
  • C.
    Giá trị kiểu chuỗi 2008
  • D.
    Giá trị kiểu số 2008
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số "2008". Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả:

  • A.
    2008
  • B.
    1
  • C.
    4
  • D.
    #DIV/0!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:

  • A.
    30
  • B.
    5
  • C.
    65
  • D.
    110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:

  • A.
    Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
  • B.
    Bắt buộc không được có phần mở rộng
  • C.
    Thường được đặt theo quy cách đặt tên của tên tệp
  • D.
    Bắt buộc phải có phần mở rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn:

  • A.
    Edit - Print Preview
  • B.
    Format - Print Preview
  • C.
    View - Print Preview
  • D.
    File - Print Preview
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi "Tinhoc". Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2:

  • A.
    #Value
  • B.
    TINHOC
  • C.
    TinHoc
  • D.
    Tinhoc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?

  • A.
    Tên tệp
  • B.
    Tần suất sử dụng
  • C.
    Kích thước tệp
  • D.
    Kiểu tệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong". Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả:

  • A.
    TIN HOC VAN PHONG
  • B.
    Tin hoc van phong
  • C.
    Tin Hoc Van Phong
  • D.
    Tin hoc van phong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:

  • A.
    Format - Filter - AutoFilter
  • B.
    Insert - Filter - AutoFilter
  • C.
    Data - Filter - AutoFilter
  • D.
    View - Filter - AutoFilter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong Windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?

  • A.
    Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  • B.
    Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
  • C.
    Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  • D.
    Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

  • A.
    SUM
  • B.
    COUNTIF
  • C.
    COUNT
  • D.
    SUMIF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:

  • A.
    Format - Font
  • B.
    Format - Paragraph
  • C.
    Cả 2 câu đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:

  • A.
    Table - Insert Columns
  • B.
    Format - Cells - Insert Columns
  • C.
    Table - Insert Cells
  • D.
    Insert - Columns
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:

  • A.
    Chọn menu lệnh File - Print
  • B.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
  • C.
    Các câu a. và b. đều đúng
  • D.
    Các câu a. và b. đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?

  • A.
    Lây nhiễm vào boot record
  • B.
    Tự nhân bản
  • C.
    Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
  • D.
    Phá hủy CMOS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện:

  • A.
    Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
  • B.
    Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
  • C.
    View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
  • D.
    Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?

  • A.
    Shift+End
  • B.
    Alt+End
  • C.
    Ctrl+End
  • D.
    Ctrl+Alt+End
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

  • A.
    Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
  • B.
    Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
  • C.
    Cả 2 câu đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:

  • A.
    Thay thế từ trong văn bản
  • B.
    Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
  • C.
    Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
  • D.
    Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên:

  • A.
    Menu Format, chọn Font
  • B.
    Menu Tools, chọn Options
  • C.
    Menu Edit, chọn Office Clipboard
  • D.
    Menu View, chọn Markup
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên:

  • A.
    Menu Format, chọn Font
  • B.
    Menu Tools, chọn Options
  • C.
    Menu Edit, chọn Office Clipboard
  • D.
    Menu View, chọn Markup
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:

  • A.
    Vào menu File/Save
  • B.
    Vào menu File/Save As
  • C.
    Vào menu File/Edit
  • D.
    Vào menu Edit/Rename
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn:

  • A.
    Format/paragraph/line spacing
  • B.
    Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
  • C.
    Cả hai cách trên đều đúng
  • D.
    Cả hai cách trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ:

  • A.
    Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
  • B.
    Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
  • C.
    Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
  • D.
    Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để:

  • A.
    Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác
  • B.
    Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin
  • C.
    Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

  • A.
    Page Up ; Page Down
  • B.
    Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
  • C.
    Cả 2 câu đều đúng
  • D.
    Cả 2 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và bảng mã Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị tiếng Việt?

  • A.
    .Vn Times, .Vn Arial, .Vn Courier
  • B.
    .Vn Times, Times new roman, Arial
  • C.
    .VNI times, Arial, .Vn Avant
  • D.
    Tahoma, Verdana, Times new Roman
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Lệnh Tool/Autocorrect dùng để:

  • A.
    Thay thế từ trong văn bản
  • B.
    Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
  • C.
    Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
  • D.
    Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

  • B.
    5
  • C.
    #VALUE!
  • D.
    #NAME!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

  • A.
    Insert - Column
  • B.
    View - Column
  • C.
    Format - Column
  • D.
    Table - Column
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:

  • A.
    Alt – F4
  • B.
    Ctrl – F5
  • C.
    Shift – F4
  • D.
    Alt – F5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:

  • A.
    Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
  • B.
    Chỉ chạy được một chương trình
  • C.
    Chỉ chạy được hai chương trình
  • D.
    Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Dữ liệu là gì?

  • A.
    Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
  • B.
    Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
  • C.
    Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Bit là gì?

  • A.
    Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
  • B.
    Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
  • C.
    Là một đơn vị đo thông tin
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Hex là hệ đếm:

  • A.
    Hệ nhị phân
  • B.
    Hệ bát phân
  • C.
    Hệ thập phân
  • D.
    Hệ thập lục phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:

  • A.
    Phần cứng
  • B.
    Phần mềm
  • C.
    Thiết bị lưu trữ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:

  • A.
    Phần mềm
  • B.
    Hệ điều hành
  • C.
    Các loại trình dịch trung gian
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị đây là chức năng:

  • A.
    Plug and Play
  • B.
    Windows Explorer
  • C.
    Desktop
  • D.
    Multimedia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

  • A.
    Menu bar
  • B.
    Menu pad
  • C.
    Menu options
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:

  • A.
    Dialog box
  • B.
    List box
  • C.
    Control box
  • D.
    Text box
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?

  • A.
    Status bar
  • B.
    Menu bar
  • C.
    Task bar
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp:

  • A.
    Display
  • B.
    Control panel
  • C.
    Screen Saver
  • D.
    Tất cả đều có thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

  • A.
    @, 1, %
  • B.
    - (,)
  • C.
    ~, “, ? , @, #, $
  • D.
    D. , /, , <, >
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:

  • A.
    10
  • B.
    12
  • C.
    16
  • D.
    20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

  • A.
    Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
  • B.
    Nhập dữ liệu theo hàng dọc
  • C.
    Xuống một trang màn hình
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

  • A.
    Format/Paragragh
  • B.
    Format/Font
  • C.
    Format/Style
  • D.
    Format/Object
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

  • A.
    Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
  • B.
    Bật hoặc tắt chỉ số dưới
  • C.
    Bật hoặc tắt chỉ số trên
  • D.
    Trả về dạng mặc định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

  • A.
    Ctrl + Shift + D
  • B.
    Ctrl + Shift + W
  • C.
    Ctrl + Shift + A
  • D.
    Ctrl + Shift + K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

  • A.
    Định dạng cột
  • B.
    Canh chỉnh Tab
  • C.
    Thay đổi font chữ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Trong phần File/Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

  • A.
    Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
  • B.
    Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
  • C.
    Phần chừa trống để đóng thành tập.
  • D.
    Quy định lề của trang in.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:

  • A.
    Format/Tabs
  • B.
    Tools/Option/General
  • C.
    Format/Object
  • D.
    Tools/Option/View
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

  • A.
    Bar tab
  • B.
    First line indent
  • C.
    Decimal Tab
  • D.
    Hanging indent
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:

  • A.
    Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
  • B.
    Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
  • C.
    Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
  • D.
    Thay đổi font chữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách:

  • A.
    Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
  • B.
    Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
  • C.
    Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
  • D.
    Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:

  • A.
    Đặt lề cho văn bản cân xứng
  • B.
    Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
  • C.
    Đặt lề cho các trang chẵn và lẻ đối xứng
  • D.
    Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho một từ, một câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:

  • A.
    Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
  • B.
    Chú thích được trình bày ở cuối trang
  • C.
    Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
  • D.
    Chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím:

  • A.
    Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số)
  • B.
    Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ "thông tin". Đây là chức năng:

  • A.
    Auto Correct
  • B.
    Auto Text
  • C.
    Auto Format
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:

  • A.
    Ctrl + Alt + P
  • B.
    Ctrl + Alt + I
  • C.
    Ctrl + Alt + F
  • D.
    Ctrl + Alt + B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nghề Phổ Thông – Phần 4
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: nâng cao như mạng an ninh, quản lý dữ liệu và cài đặt trình nâng cao
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)