500 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Phần 1
Câu 1 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân là gì?

  • A.
    Doanh nghiệp do 1 cá nhân làm chủ
  • B.
    Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình và mọi hoạt động của doanh nghiệp
  • C.
    Doanh nghiệp do nhiều người đồng sở hữu
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân có quyền phát hành chứng khoán?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây được phép mở doanh nghiệp tư nhân:

  • A.
    Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân VN
  • B.
    Cá nhân người nước ngoài
  • C.
    Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
  • D.
    Người đang chấp hành hình phạt tù
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Điều kiện nào không có trong điều kiện đăng ký kinh doanh:

  • A.
    Phải có logo của doanh nghiệp
  • B.
    Tên doanh nghiệp tư nhân phải viết được bằng tiếng Việt
  • C.
    Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký
  • D.
    Tên tiếng nước ngoài của doanh nghiệp phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh nghiệp trên các giấy tờ giao dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi một doanh nghiệp muốn giải thể, trong thời hạn 7 ngày làm việc thông qua quyết định giải thể, nếu pháp luật yêu cầu đăng báo điện tử hoặc 1 tờ báo thì phải đăng?

  • A.
    Trong 1 số
  • B.
    Trong 2 số liên tiếp
  • C.
    Trong 3 số liên tiếp
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân không có quyền?

  • A.
    Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
  • B.
    Phát hành chứng khoán
  • C.
    Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
  • D.
    Tất cả các quyền trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đặc điểm hộ kinh doanh là gì?

  • A.
    Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
  • B.
    Không có con dấu
  • C.
    Sử dụng không quá mười lao động
  • D.
    Tất cả những đặc điểm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.
    Chủ hộ kinh doanh chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
  • B.
    Hộ kinh doanh có sử dụng thường xuyên hơn mười lao động phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp
  • C.
    Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô nhỏ
  • D.
    Tất cả các phát biểu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Những người nào không được đăng ký hộ kinh doanh?

  • A.
    Người chưa thành niên
  • B.
    Người đang chấp hành hình phạt tù
  • C.
    Người bị tước quyền hành nghề
  • D.
    Tất cả những người trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh
  • B.
    Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng Việt
  • C.
    Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
  • D.
    Tên riêng hộ kinh doanh không được kèm theo chữ số và ký hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chủ thể nào dưới đây KHÔNG phải là chủ thể kinh doanh?

  • A.
    Người bán hàng rong
  • B.
    Doanh nghiệp
  • C.
    Người góp vốn vào doanh nghiệp
  • D.
    Nhân viên bán hàng của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nội dung chính của quyền tự do kinh doanh KHÔNG bao gồm:

  • A.
    Quyền được bảo đảm sở hữu đối với tài sản
  • B.
    Quyền tự do thành lập doanh nghiệp, tự do hợp đồng, tự do cạnh tranh lành mạnh
  • C.
    Quyền tự định đoạt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp
  • D.
    Quyền tự do lựa chọn ngành nghề, sản phẩm kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đâu KHÔNG thuộc nội dung của pháp luật kinh tế theo nghĩa hẹp?

  • A.
    Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh
  • B.
    Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
  • C.
    Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp
  • D.
    Pháp luật về sử dụng lao động trong doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phân loại doanh nghiệp thành: doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần, công ty hợp danh, công ty TNHH dựa vào dấu hiệu nào?

  • A.
    Dấu hiệu sở hữu vốn, tài sản
  • B.
    Dấu hiệu phương thức đầu tư
  • C.
    Dấu hiệu phương thức quản lý vốn
  • D.
    Dấu hiệu chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trường hợp Điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định áp dụng pháp luật nước ngoài, tập quán thương mại quốc tế hoặc có quy định khác với quy định của pháp luật Việt Nam, thì:

  • A.
    Phải áp dụng theo pháp luật Việt Nam
  • B.
    Phải áp dụng theo quy định của Điều ước quốc tế.
  • C.
    Có thể lựa chọn áp dụng theo pháp luật Việt Nam hoặc theo Điều ước quốc tế.
  • D.
    Áp dụng theo sự lựa chọn của nguyên đơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thương nhân nước ngoài là thương nhân:

  • A.
    Được thành lập, đăng ký theo quy định của pháp luật nước ngoài.
  • B.
    Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam.
  • C.
    Được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận.
  • D.
    Đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nước thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tập quán thương mại được áp dụng khi nào?

  • A.
    Không có các quy định của pháp luật điều chỉnh lĩnh vực đó.
  • B.
    Có quy định của pháp luật điều chỉnh nhưng các bên thỏa thuận áp dụng tập quán.
  • C.
    Không ảnh hưởng đến lợi ích của nhà nước và cá nhân khác.
  • D.
    Không có quy định điều chỉnh, các bên không có thỏa thuận và không trái với pháp luật và đạo đức xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chủ thể nào sau đây có tư cách thương nhân?

  • A.
    Giám đốc công ty
  • B.
    Công ty.
  • C.
    Người quản lý công ty
  • D.
    Người đại diện theo pháp luật của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhóm quan hệ xã hội không thuộc sự điều chỉnh của Luật kinh tế?

  • A.
    Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về kinh tế.
  • B.
    Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động kinh doanh của các chủ thể kinh doanh.
  • C.
    Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình đơn vị kinh doanh sử dụng lao động.
  • D.
    Quan hệ xã hội phát sinh trong nội bộ đơn vị kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Quan hệ giữa tổng công ty và công ty thành viên thuộc nhóm quan hệ nào?

  • A.
    Quan hệ xã hội giữa cơ quan quản lý có thẩm quyền chung và cơ quan quản lý có thẩm quyền riêng.
  • B.
    Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về kinh tế.
  • C.
    Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thực hiện hoạt động kinh doanh của các chủ thể kinh doanh.
  • D.
    Quan hệ xã hội phát sinh trong nội bộ đơn vị kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trình bày quan niệm về pháp luật thương mại quốc tế?

  • A.
    Là các hoạt động thương mại của cá nhân, tổ chức được pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh.
  • B.
    Là các hoạt động thương mại của cá nhân, tổ chức được pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh.
  • C.
    Là toàn bộ các quy phạm điều chỉnh quan hệ mua bán, trao đổi hàng hoá, các dịch vụ thương mại dịch vụ xúc tiến thương mại có yếu tố nước ngoài.
  • D.
    Là toàn bộ các quy phạm điều chỉnh quan hệ mua bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ và các dịch vụ xúc tiến thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) quan niệm những hành vi nào là hành vi thương mại quốc tế?

  • A.
    Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản xuất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao công nghệ …
  • B.
    Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản xuất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao mọi hoạt động liên kết nhằm mục đích kiếm lời.
  • C.
    Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản xuất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao công nghệ … chuyển giao hoạt động dịch vụ.
  • D.
    Bao gồm những hành vi sau: hành vi buôn bán giữa thương nhân với nhau, hoạt động sản xuất ra hàng hoá để trao đổi với nhau, hoạt động thuê mướn, mọi hoạt động tư vấn có thù lao, mua bán Li – xăng (license) chuyển giao hoạt động dịch vụ…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong hoạt động thương mại quốc tế các nguồn luật nào sau đây được áp dụng?

  • A.
    Các Điều ước quốc tế song phương và đa phương mà các nước có quan hệ ký kết hoặc tham gia.
  • B.
    Luật quốc gia của các bên tham gia ký kết hợp đồng.
  • C.
    Các tập quán thương mại quốc tế (lex mercatoria).
  • D.
    Tất cả các nguồn trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Những cam kết trong GATT, GATS, TRIPS được gọi là gì?

  • A.
    Những cam kết “đa phương”.
  • B.
    Những cam kết “đa phương và khu vực”.
  • C.
    Những cam kết “khu vực và song phương”.
  • D.
    Những cam kết “song phương”.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thương nhân Việt Nam có quyền lựa chọn?

  • A.
    Áp dụng tập quán thương mại quốc tế đối với hợp đồng thương mại mà mình ký kết với thương nhân nước ngoài.
  • B.
    Áp dụng pháp luật quốc gia của nước ngoài để điều chỉnh hợp đồng thương mại mà mình ký kết với thương nhân nước ngoài.
  • C.
    Áp dụng các Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết tham gia.
  • D.
    Tất cả các quyền trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A.
    Việc điều chỉnh mối quan hệ giữa các chủ thể tham gia kinh doanh với nhau là đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế.
  • B.
    Tập hợp những nguyên tắc, quy phạm pháp luật để điều chỉnh các quan hệ trong hoạt động tổ chức và quản lý kinh tế của nhà nước là đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế.
  • C.
    Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế bao gồm cả A và B.
  • D.
    Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế chỉ là quan hệ giữa các chủ thể tham gia kinh doanh với nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH có đặc điểm gì khác nhau?

  • A.
    Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân, công ty TNHH có tư cách pháp nhân.
  • B.
    Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn, chủ sở hữu công ty TNHH chịu trách nhiệm hữu hạn.
  • C.
    Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân, công ty TNHH không có tư cách pháp nhân.
  • D.
    Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm hữu hạn, chủ sở hữu công ty TNHH chịu trách nhiệm vô hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Luật Kinh tế điều chỉnh những quan hệ kinh tế phát sinh giữa?

  • A.
    Nhà nước với doanh nghiệp
  • B.
    Doanh nghiệp với doanh nghiệp
  • C.
    Nhà nước với doanh nghiệp và giữa các doanh nghiệp với nhau.
  • D.
    Nhà nước với doanh nghiệp và giữa các doanh nghiệp với nhau, trong một số trường hợp có thể điều chỉnh cả những quan hệ kinh tế trong nội bộ doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Người lao động vi phạm hợp đồng lao động sẽ được xử lý theo?

  • A.
    Luật Lao động.
  • B.
    Luật kinh tế.
  • C.
    Quy chế lao động của doanh nghiệp.
  • D.
    Cả A và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Luật kinh tế có nhiệm vụ chủ yếu là?

  • A.
    Góp phần bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng
  • B.
    Góp phần bảo vệ lợi ích của nhà nước, các chủ thể kinh doanh, người tiêu dùng.
  • C.
    Góp phần bảo vệ lợi ích của nhà nước.
  • D.
    Góp phần bảo vệ lợi ích của các chủ thể kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
500 Câu Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Phần 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm và nguyên tắc cơ bản trong luật kinh tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)