500 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
 Trạng thái nào sau đây của tiến trình không liên quan đến giờ CPU?

  • A.
    Ready
  • B.
    Halt
  • C.
    Waiting
  • D.
    Running
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về lập lịch cho CPU?

  • A.
    Lập lịch cho CPU là tổ chức một hàng đợi các tiến trình sẵn sàng để phân phối giờ CPU
  • B.
    Lập lịch cho CPU là tổ chức nhiều hàng đợi các tiến trình sẵn sàng để phân phối giờ CPU
  • C.
    Lập lịch cho CPU là tổ chức một hàng đợi các tiến trình sẵn sàng để phân phối giờ CPU cho chúng dựa trên độ ưu tiên của các tiến trình sao cho hiệu suất sử dụng CPU là tối ưu
  • D.
    Lập lịch cho CPU là tổ chức nhiều hàng đợi các tiến trình sẵn sàng để phân phối giờ CPU cho chúng dựa trên độ ưu tiên của các tiến trình sao cho hiệu suất sử dụng CPU là tối ưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong các phương pháp lập lịch sau, phương pháp nào áp dụng cho những tiến trình đã được lập danh sách và SPOOL?

  • A.
    Short – term scheduler
  • B.
    Medium – term scheduler
  • C.
    Long – term scheduler
  • D.
    Dupble – term scheduler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong các phương pháp lập lịch sau, phương pháp nào áp dụng cho tiến trình mà mã nguồn của nó đã được đưa vào bộ nhớ trong?

  • A.
    Short – term scheduler
  • B.
    Medium – term scheduler
  • C.
    Long – term scheduler
  • D.
    Dupble – term scheduler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong các phương án sau, phương án nào không phải là yếu tố đánh giá các phương pháp lập lịch cho CPU?

  • A.
    Sự công bằng
  • B.
    Tốc độ xử lý các tiến trình
  • C.
    Tận dụng giờ CPU
  • D.
    Tổng thời gian thực hiện tiến trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trong các phương án sau, phương án nào không phải thuật toán lập lịch cho CPU?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    SSTF (shortest seek time first)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào có độ ưu tiên tiến trình dựa vào tổng thời gian thực hiện ngắn nhất?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    SSTF (shortest seek time first)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào có độ ưu tiên tiến trình dựa vào thời gian còn lại ngắn nhất để thực hiện xong tiến trình?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    SSTF (shortest seek time first)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào có độ ưu tiên tiến trình dựa vào thời điểm xuất hiện tiến trình sớm nhất?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    SSTF (shortest seek time first)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào có độ ưu tiên đồng đều như nhau cho các tiến trình?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    RR (Round robin)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào phân chia các tiến trình thành nhiều hàng đợi có độ ưu tiên khác nhau?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    MLQ (multi level queue)
  • C.
    MLFQ (multi level feedback queue)
  • D.
    Phương án B và C đúng (MLQ - MLFQ)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong các thuật toán lập lịch sau, thuật toán nào cho phép các tiến trình trên các hàng đợi có thể chuyển qua lại cho nhau được?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    MLQ (multi level queue)
  • C.
    MLFQ (multi level feedback queue)
  • D.
    Phương án B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào giờ CPU không bị phân phối lại?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    SSTF (shortest seek time first)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào nhanh chóng loại bỏ tiến trình ngắn ra khỏi hàng đợi?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    SSTF (shortest seek time first)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào có thể dẫn tới tiến trình dài có thể sẽ không bao giờ được xử lý?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    SSTF (shortest seek time first)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào có hàng đợi tiến trình tổ chức theo kiểu vòng tròn và sử dụng lượng tử thời gian?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    RR (Round robin)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào tiến trình mới xuất hiện sẽ được đưa vào vị trí xử lý ngay không kể độ ưu tiên?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    RR (Round robin)
  • C.
    SJF (shortest job first)
  • D.
    SRT (shortest remaining time)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào không cho phép tiến trình trên các hàng đợi chuyển vị trí cho nhau?

  • A.
    FCFS (first come first served)
  • B.
    MLQ (multi level queue)
  • C.
    MLFQ (multi level feedback queue)
  • D.
    RR (Round robin)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    9,15
  • B.
    9,25
  • C.
    9,35
  • D.
    9,45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SJF. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình? (Thời gian vào hàng đợi RL là cùng lúc)

  • A.
    3,5
  • B.
    4,0
  • C.
    4,5
  • D.
    5,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SRT. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    3,5
  • B.
    4,0
  • C.
    4,5
  • D.
    5,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch RR (q=2), hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    7,1675
  • B.
    7,1685
  • C.
    7,1695
  • D.
    7,1705
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P3?

  • A.
    13,5
  • B.
    14,0
  • C.
    14,5
  • D.
    15,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SJF. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P1?

  • A.
    3,5
  • B.
    4,0
  • C.
    4,5
  • D.
    5,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SRT. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P2?

  • A.
    9
  • B.
    10
  • C.
    11
  • D.
    12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SJF, P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán RR (q=2). Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    7,8
  • B.
    8,4
  • C.
    9,0
  • D.
    9,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SRT, P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán FCFS. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    9,25
  • B.
    9,35
  • C.
    9,45
  • D.
    9,55
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán RR (q=3), P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán FCFS. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    10,55
  • B.
    10,65
  • C.
    10,75
  • D.
    10,85
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán RR (q=3), P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán SJF. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    9,0
  • B.
    9,5
  • C.
    10,0
  • D.
    10,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SJF, P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán RR (q=2). Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ của tiến trình P3?

  • A.
    14
  • B.
    15
  • C.
    16
  • D.
    17
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P2 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SRT, P3 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán FCFS. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ của tiến trình P1?

  • A.
    2,3
  • B.
    2,5
  • C.
    2,8
  • D.
    Cả 3 phương án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây về ngắt (interrupt) là đầy đủ và chính xác nhất?

  • A.
    Ngắt là phương tiện để các thiết bị thông báo cho CPU thay đổi trạng thái hoạt động
  • B.
    Ngắt là việc ngừng đột xuất việc thực hiện một tiến trình để chuyển sang thực hiện một tiến trình khác khi có một sự kiện nào đó xảy ra
  • C.
    Ngắt là tín hiệu yêu cầu CPU dừng việc đang xử lý để chuyển sang làm việc khác khi có sự kiện xảy ra
  • D.
    Ngắt là công cụ để chuyển điều khiển đến một tiến trình khác khi có một sự kiện xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Ngắt nào sau đây liên quan đến hoạt động của CPU?

  • A.
    Ngắt cứng
  • B.
    Ngắt mềm
  • C.
    Ngắt trong
  • D.
    Ngắt ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tín hiệu ngắt do các sự cố kỹ thuật trong máy tính, do các thiết bị vào/ra gây ra thuộc loại ngắt nào sau đây?

  • A.
    Ngắt cứng
  • B.
    Ngắt mềm
  • C.
    Ngắt trong
  • D.
    Ngắt ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Vấn đề quan trọng nhất trong xử lý ngắt là gì?

  • A.
    Xử lý ngắt ngay lập tức
  • B.
    Thời gian xử lý ngắt tối thiểu
  • C.
    Ghi nhận thời điểm xảy ra ngắt
  • D.
    Thời điểm kết thúc ngắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Các bước trong quy trình ngắt như sau: (1) Ghi nhận trạng thái của tiến trình bị ngắt; (2) Thực hiện chương trình xử lý sự kiện; (3) Khôi phục lại tiến trình bị ngắt; (4) Ghi nhận đặc trưng của sự kiện gây ra ngắt vào ô nhớ quy định; (5) Chuyển địa chỉ chương trình xử lý ngắt vào thanh ghi địa chỉ lệnh của CPU. Hãy lựa chọn đáp án đúng sắp xếp các bước theo trình tự của quy trình?

  • A.
    (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
  • B.
    (3) – (2) – (1) – (4) – (5)
  • C.
    (4) – (1) – (5) – (2) – (3)
  • D.
    (5) – (4) – (1) – (3) – (2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong các bước của quy trình ngắt sau: (1) Ghi nhận trạng thái của tiến trình bị ngắt; (2) Thực hiện chương trình xử lý sự kiện; (3) Khôi phục lại tiến trình bị ngắt; (4) Ghi nhận đặc trưng của sự kiện gây ra ngắt vào ô nhớ quy định; (5) Chuyển địa chỉ chương trình xử lý ngắt vào thanh ghi địa chỉ lệnh của CPU. Hãy cho biết những bước nào do các thành phần của kỹ thuật máy tính thực hiện?

  • A.
    (1) & (2) & (3)
  • B.
    (3) & (2) & (1) & (4)
  • C.
    (1) & (5) & (2) & (3)
  • D.
    (4) & (1) & (5)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong các bước của quy trình ngắt sau: (1) Ghi nhận trạng thái của tiến trình bị ngắt; (2) Thực hiện chương trình xử lý sự kiện; (3) Khôi phục lại tiến trình bị ngắt; (4) Ghi nhận đặc trưng của sự kiện gây ra ngắt vào ô nhớ quy định; (5) Chuyển địa chỉ chương trình xử lý ngắt vào thanh ghi địa chỉ lệnh của CPU. Hãy cho biết những bước nào do hệ điều hành thực hiện?

  • A.
    (1) & (2) & (3)
  • B.
    (2) & (3)
  • C.
    (1) & (5) & (3)
  • D.
    (4) & (1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Nếu có 2 ngắt trở lên xảy ra cùng một lúc hoặc sự kiện gây ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt thì gọi là “Ngắt kép”. Để xử lý ngắt kép, hệ thống sẽ thực hiện theo phương pháp nào sau đây?

  • A.
    Gán cho mỗi ngắt một thứ tự ưu tiên, ngắt nào có độ ưu tiên cao sẽ được xử lý trước
  • B.
    Tổ chức các ngắt theo Stack
  • C.
    Kết hợp cả gán thứ tự ưu tiên và Stack để nâng cao hiệu suất xử lý
  • D.
    Phương án a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Những hoạt động nào sau đây về xử lý ngắt phải thực hiện ngay lập tức?

  • A.
    Xử lý lỗi
  • B.
    Nhớ trạng thái tiến trình
  • C.
    Xử lý ngắt kép
  • D.
    Cả phương án A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Ngắt kép?

  • A.
    Ngắt kép là trường hợp các sự kiện gây ra ngắt xảy ra đồng thời hoặc sự kiện gây ra ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt
  • B.
    Ngắt kép là trường hợp các sự kiện gây ra ngắt xảy ra đồng thời và sự kiện gây ra ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt
  • C.
    Ngắt kép là trường hợp trong hệ thống các sự kiện gây ra ngắt xảy ra đồng thời
  • D.
    Ngắt kép là trường hợp sự kiện gây ra ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây Ngắt mới sẽ không được xử lý ngay mà bị xếp vào hàng đợi chờ xử lý?

  • A.
    CPU đang bận xử lý tiến trình của người dùng
  • B.
    Tiến trình của người dùng có độ ưu tiên cao hơn ngắt mới
  • C.
    CPU đang xử lý ngắt và hệ thống che ngắt mới
  • D.
    Ngắt mới có thời gian phục vụ lâu hơn ngắt trước đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây các Ngắt mới xuất hiện đều bị che trong khi CPU đang xử lý ngắt?

  • A.
    Ngắt trong
  • B.
    Ngắt ngoài
  • C.
    Ngắt cùng loại
  • D.
    Ngắt khác loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 5 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    10,1
  • B.
    10,2
  • C.
    10,3
  • D.
    10,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SJF. Khi tiến trình P3 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 5 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    6,5
  • B.
    6,6
  • C.
    6,7
  • D.
    6,8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2, biết hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch RR (q=3). Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    8,2
  • B.
    8,3
  • C.
    8,4
  • D.
    8,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P3?

  • A.
    18,0
  • B.
    18,2
  • C.
    18,4
  • D.
    18,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch SJF. Khi tiến trình P3 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P1?

  • A.
    8,5
  • B.
    9,0
  • C.
    9,5
  • D.
    10,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2, biết hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch RR (q=3). Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ của tiến trình P2?

  • A.
    10
  • B.
    11
  • C.
    12
  • D.
    13
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch MLFQ. Trong đó P1 và P3 ở hàng đợi 1 sử dụng thuật toán SJF, P2 và P4 ở hàng đợi 2 sử dụng thuật toán RR (q=2). Khi tiến trình P1 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 2 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết trong các phương án sau, phương án nào là thời gian chờ trung bình của các tiến trình?

  • A.
    6,2
  • B.
    6,3
  • C.
    6,4
  • D.
    6,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là chính xác về địa chỉ logic?

  • A.
    Địa chỉ logic là địa chỉ tương đối, do hệ thống tạo ra và được cấp phát cho các biến khi dịch chương trình
  • B.
    Địa chỉ logic là địa chỉ ảo, do chương trình dịch tạo ra và được sử dụng để cấp phát cho các biến trong khi dịch chương trình
  • C.
    Địa chỉ logic là địa chỉ ảo, được dùng để cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình
  • D.
    Địa chỉ logic là địa chỉ tương đối, được dùng để cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là chính xác về địa chỉ vật lý?

  • A.
    Địa chỉ vật lý là địa chỉ tuyệt đối, do hệ thống tạo ra và được cấp phát cho các biến khi dịch chương trình
  • B.
    Địa chỉ vật lý là địa chỉ thật, do chương trình dịch tạo ra và được sử dụng để cấp phát cho các biến trong khi dịch chương trình
  • C.
    Địa chỉ vật lý là địa chỉ cụ thể trong bộ nhớ, được dùng để cấp phát cho các biến khi thực hiện chương trình
  • D.
    Địa chỉ vật lý là địa chỉ cụ thể trong bộ nhớ, được dùng để cấp phát cho các biến khi dịch chương trình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
“Để thực hiện việc chuyển đổi địa chỉ logic thành địa chỉ vật lý vào thời điểm xử lý, các hệ điều hành sử dụng một cơ chế phần cứng ... “ Hãy lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ thiếu trong câu trên.

  • A.
    MCU (Memory Converter Unit)
  • B.
    MMU (Memory Management Unit)
  • C.
    MLPU (Memory Logic Physical Unit)
  • D.
    CLPA (Converter Logic Physical Address)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Chương trình A có các modul, sau khi biên dịch được chia thành các mức và bộ nhớ dành cho chương trình cũng được chia thành các mức tương ứng với các mức chương trình. Hãy cho biết chương trình A thuộc loại cấu trúc chương trình nào sau đây?

  • A.
    Cấu trúc phi tuyến
  • B.
    Cấu trúc tuyến tính
  • C.
    Cấu trúc động
  • D.
    Cấu trúc Overlay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Hãy cho biết cấu trúc chương trình nào sau đây lãng phí bộ nhớ (mức lãng phí tỷ lệ với kích thước chương trình)?

  • A.
    Cấu trúc động
  • B.
    Cấu trúc Overlay
  • C.
    Cấu trúc tuyến tính
  • D.
    Cấu trúc phân đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Chương trình A sau khi biên dịch, các modul được tập hợp thành một chương trình hoàn thiện, chứa đầy đủ các thông tin để có thể thực hiện. Hãy cho biết chương trình A thuộc loại cấu trúc chương trình nào sau đây?

  • A.
    Cấu trúc phi tuyến
  • B.
    Cấu trúc tuyến tính
  • C.
    Cấu trúc động
  • D.
    Cấu trúc Overlay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Một chương trình có cấu trúc đơn giản, dễ tổ chức biên dịch và định vị. Có thời gian thực hiện nhanh vì mọi công việc chuẩn bị đều được thực hiện trước, hệ thống không cần phải biên tập thêm, không mất thời gian tìm kiếm và nạp modul chương trình. Hãy cho biết chương trình trên thuộc cấu trúc nào sau đây?

  • A.
    Cấu trúc động
  • B.
    Cấu trúc Overlay
  • C.
    Cấu trúc tuyến tính
  • D.
    Cấu trúc phân đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Chương trình A có các modul được biên tập một cách riêng biệt, khi thực hiện chỉ cần định vị modul gốc. Trong quá trình thực hiện, cần tới modul nào thì hệ thống cấp phát không gian nhớ và nạp tiếp modul đó vào. Hãy cho biết chương trình A thuộc loại cấu trúc chương trình nào sau đây?

  • A.
    Cấu trúc phi tuyến
  • B.
    Cấu trúc tuyến tính
  • C.
    Cấu trúc động
  • D.
    Cấu trúc Overlay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Đây là một cấu trúc chương trình mà nếu quản lý bộ nhớ và tổ chức tốt chương trình thì sẽ tiết kiệm bộ nhớ, kích thước bộ nhớ không phụ thuộc vào kích thước chương trình. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc chương trình có các đặc điểm nói trên?

  • A.
    Cấu trúc động
  • B.
    Cấu trúc Overlay
  • C.
    Cấu trúc tuyến tính
  • D.
    Cấu trúc phân đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Đây là một cấu trúc chương trình mà các modul của chương trình sau khi biên dịch được chia thành các mức (mức 0, mức 1, … mức n), bộ nhớ dành cho chương trình cũng chia thành các mức tương ứng với các mức chương trình. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc chương trình có các đặc điểm nói trên?

  • A.
    Cấu trúc động
  • B.
    Cấu trúc Overlay
  • C.
    Cấu phân trang
  • D.
    Cấu trúc phân đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc Overlay?

  • A.
    Nếu quản lý bộ nhớ tốt và tổ chức chương trình phù hợp sẽ tiết kiệm được bộ nhớ của máy tính
  • B.
    Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này không kém gì so với cấu trúc động
  • C.
    Người ta thường lấy thời gian thực hiện chương trình trong cấu trúc này làm chuẩn để đánh giá, so sánh các phương pháp tổ chức khác nhau
  • D.
    Có tính lưu động cao, dễ dàng sao chép chương trình tới các hệ thống khác có cùng tập mã lệnh mà vẫn duy trì khả năng thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc tuyến tính?

  • A.
    Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này không kém gì so với cấu trúc động
  • B.
    Người ta thường lấy thời gian thực hiện chương trình trong cấu trúc này làm chuẩn để đánh giá, so sánh các phương pháp tổ chức khác nhau
  • C.
    Có tính lưu động cao, dễ dàng sao chép chương trình tới các hệ thống khác có cùng tập mã lệnh mà vẫn duy trì khả năng thực hiện
  • D.
    Cả phương án b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Trong cấu trúc này, chương trình của người dùng được biên dịch thành từng modul độc lập, thông tin về các modul được chứa trong bảng SCB. Hệ thống sẽ dựa vào bảng SCB để nạp các modul cần thiết vào trong bộ nhớ cho tới khi hết khả năng. Hãy cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc chương trình có các đặc điểm nói trên?

  • A.
    Cấu trúc động
  • B.
    Cấu trúc Overlay
  • C.
    Cấu phân trang
  • D.
    Cấu trúc phân đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Trong các phương án sau, đâu là ưu điểm của cấu trúc phân đoạn?

  • A.
    Nếu quản lý bộ nhớ tốt và tổ chức chương trình phù hợp sẽ tiết kiệm được bộ nhớ của máy tính
  • B.
    Nếu người sử dụng xây dựng được sơ đồ cấu trúc tốt và các modul có độ dài không quá lớn thì hiệu quả của cấu trúc này là rất cao
  • C.
    Cấu trúc này đòi hỏi người dùng phải cung cấp những thông tin đơn giản và quan trọng nhất là không gắn cố định cấu trúc vào chương trình nguồn
  • D.
    Cấu trúc này không yêu cầu người dùng phải khai báo thêm thông tin, mọi công việc đều do hệ thống đảm nhận và khi dung lượng bộ nhớ tăng thì tốc độ thực hiện chương trình cũng tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Nhược điểm của cấu trúc này là hiệu quả sử dụng bộ nhớ phụ thuộc vào cách phân chia chương trình thành các modul độc lập, chỉ cần một vài modul có độ dài lớn thì hiệu quả sử dụng bộ nhớ sẽ bị giảm một cách đáng kể. Hãy cho biết nhược điểm trên nói đến cấu trúc chương trình nào sau đây?

  • A.
    Cấu trúc Overlay
  • B.
    Cấu phân trang
  • C.
    Cấu trúc phân đoạn
  • D.
    Phương án A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
“Trong cấu trúc này, chương trình được biên dịch như cấu trúc tuyên tính, sau đó phân chia thành các phần bằng nhau ….” Hãy cho biết đặc điểm trên nói về cấu trúc chương trình nào sau đây?

  • A.
    Cấu trúc Overlay
  • B.
    Cấu phân trang
  • C.
    Cấu trúc phân đoạn
  • D.
    Cấu trúc phân đoạn và phân trang kết hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Trong các cấu trúc chương trình sau, cấu trúc nào phát huy được hiệu quả sử dụng của bộ nhớ?

  • A.
    Cấu trúc Overlay
  • B.
    Cấu phân trang
  • C.
    Cấu trúc phân đoạn
  • D.
    Phương án B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Bộ nhớ được chia thành n phần không nhất thiết phải bằng nhau và mỗi phần được sử dụng như một bộ nhớ độc lập gọi là phân hoạch. Mỗi phân hoạch có thể nạp được một chương trình và tổ chức thực hiện một cách đồng thời. Hãy cho biết những đặc điểm trên nói đến sơ đồ quản lý bộ nhớ nào dưới đây?

  • A.
    Sơ đồ phân hoạch động
  • B.
    Sơ đồ phân hoạch cố định
  • C.
    Sơ đồ hoán đổi
  • D.
    Sơ đồ phân đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là gì?

  • A.
    First-fit
  • B.
    Best-fit
  • C.
    Worst-fit
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Thuật toán chọn vùng trống tự do đầu tiên nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là gì?

  • A.
    First-fit
  • B.
    Best-fit
  • C.
    Worst-fit
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Thuật toán chọn vùng trống tự do đầu tiên lớn nhất để nạp tiến trình là ... ?

  • A.
    First-fit
  • B.
    Best-fit
  • C.
    Worst-fit
  • D.
    Worst-fit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Thuật toán chọn vùng trống tự do đầu tiên lớn nhất để nạp tiến trình là ... ?

  • A.
    First-fit
  • B.
    Best-fit
  • C.
    Worst-fit
  • D.
    Worst-fit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kích thước theo thứ tự là 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình theo thứ tự yêu cầu cấp phát có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thể nào?

  • A.
    212K->600K, 417K->500K, 112K->300K, 426K->200K
  • B.
    212K->600K, 417K->500K, 112K->200K, 426K->300K
  • C.
    212K->300K, 417K->500K, 112K->200K, 426K->300K
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào đơn giản, dễ tổ chức và giảm thời gian tìm kiếm?

  • A.
    Sơ đồ phân hoạch động
  • B.
    Sơ đồ phân hoạch cố định
  • C.
    Sơ đồ hoán đổi
  • D.
    Sơ đồ phân đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Trong sơ đồ phân hoạch cố định, nếu kích thước của chương trình lớn hơn kích thước của phân hoạch lớn nhất còn trống thì chương trình đó sẽ không được đưa vào để xử lý. Khi đó hệ thống sẽ làm gì để đưa được chương trình vào bộ nhớ để xử lý? Hãy lựa chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

  • A.
    Thay đổi lại cấu trúc phân hoạch
  • B.
    Kết hợp một số phân hoạch liền kề thành một phân hoạch lớn hơn
  • C.
    Chia lại bộ nhớ để tạo phân hoạch lớn hơn
  • D.
    Cả 3 phương án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Khi thực hiện chương trình, hệ thống dựa vào kích thước chương trình để phân bổ không gian nhớ thích hợp, tạo thành một vùng nhớ độc lập và tạo bảng quản lý riêng. Khi các chương trình kết thúc, bộ nhớ dành cho nó sẽ bị thu hồi. Hãy cho biết những đặc điểm trên nói đến sơ đồ quản lý bộ nhớ nào dưới đây?

  • A.
    Sơ đồ phân hoạch động
  • B.
    Sơ đồ phân hoạch cố định
  • C.
    Sơ đồ hoán đổi
  • D.
    Sơ đồ phân đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Sau một thời gian hoạt động, bộ nhớ trong sơ đồ phân hoạch động sẽ bị phân mảnh. Theo bạn đáp án nào sau đây nói về phân mảnh bộ nhớ là chính xác?

  • A.
    Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
  • B.
    Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
  • C.
    Tổng vùng nhớ trống đủ để thỏa mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
  • D.
    Các phương án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Trong sơ đồ hoán đổi, những loại chương trình nào sau đây sẽ được chuyển ra bộ nhớ ngoài?

  • A.
    Những chương trình có thời gian thực hiện dài nhất
  • B.
    Những chương trình ở trạng thái chờ thực hiện dài nhất
  • C.
    Những chương trình chiếm dụng giờ CPU nhiều nhất
  • D.
    Những chương trình tồn tại trong hệ thống dài nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào không áp dụng được khi kích thước chương trình lớn hơn kích thước bộ nhớ vật lý?

  • A.
    Sơ đồ hoán đổi
  • B.
    Sơ đồ phân hoạch cố định
  • C.
    Sơ đồ phân hoạch động
  • D.
    Cả phương án b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Trong sơ đồ phân đoạn, mỗi phần tử trong bảng SCB tương ứng với ...?

  • A.
    một chương trình người dùng
  • B.
    một đoạn của chương trình
  • C.
    một modul của chương trình
  • D.
    một chương trình con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Bảng SCB gồm 3 trường tin là A, D và L. Nếu trường D=0 thì A và L có giá trị bao nhiêu?

  • A.
    A và L có giá trị bằng 0
  • B.
    A và L có giá trị khác 0
  • C.
    A có giá trị khác 0, L có giá trị bằng 0
  • D.
    A có giá trị bằng 0, L có giá trị khác 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Trong sơ đồ phân đoạn, giá trị của thanh ghi Rs là …..?

  • A.
    là địa chỉ vật lý của chương trình trong bộ nhớ khi thực hiện
  • B.
    là địa chỉ logic của chương trình khi biên dịch
  • C.
    là địa chỉ của đoạn đầu tiên trong bảng SCB
  • D.
    là địa chỉ của đoạn cuối cùng trong bảng SCB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Trong sơ đồ phân đoạn, khi truy nhập tới dữ liệu hệ thống sẽ cộng nội dung của trường A với d để làm gì?

  • A.
    tính địa chỉ nạp modul vào bộ nhớ
  • B.
    tính địa chỉ của modul cần đọc dữ liệu
  • C.
    tính địa chỉ của modul cần ghi dữ liệu
  • D.
    tính địa chỉ của modul cần đọc/ghi dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Giả sử hệ thống cần truy nhập đến modul của chương trình có địa chỉ truy nhập được biểu diễn bởi cặp (s, d) có giá trị là (2, 04038), độ dài L = 7000, địa chỉ đầu A = 590, modul này đã được nạp vào bộ nhớ, nội dung trong thanh ghi Rs là 5. Hãy cho biết hệ thống sẽ tìm ra địa chỉ truy nhập dữ liệu nào sau đây?

  • A.
    04617
  • B.
    04628
  • C.
    04639
  • D.
    04648
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Trong sơ đồ phân đoạn, sau một thời gian hoạt động bộ nhớ sẽ bị phân đoạn, do đó cần phải tổ chức lại bộ nhớ bằng cách đưa bớt một số modul ra ngoài. Vấn đề đặt ra là hệ thống sẽ chọn modul nào để đưa ra khỏi bộ nhớ?. Hãy lựa chọn một phương án đúng nhất sau đây:

  • A.
    Đưa modul tồn tại lâu nhất trong bộ nhớ ra bên ngoài
  • B.
    Đưa modul có lần sử dụng cuối cùng cách thời điểm hiện tại lâu nhất
  • C.
    Đưa modul có tần suất sử dụng thấp nhất ra khỏi bộ nhớ
  • D.
    Cả ba phương án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Để đưa một số modul ra bên ngoài để tổ chức lại bộ nhớ, hệ thống sẽ thay đổi giá trị từ “1” sang “0” của trường nào trong bảng SCB?

  • A.
    Trường L
  • B.
    Trường A
  • C.
    Trường D
  • D.
    Trường Ap
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Sơ đồ phân trang là trường hợp đặc biệt của sơ đồ nào sau đây?

  • A.
    Sơ đồ phân hoạch động
  • B.
    Sơ đồ hoán đổi
  • C.
    Sơ đồ phân đoạn
  • D.
    Sơ đồ kết hợp phân đoạn và phân trang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Trong sơ đồ phân đoạn, mỗi phần tử trong bảng PCB tương ứng với ….?

  • A.
    một chương trình người dùng
  • B.
    một trang trong chương trình
  • C.
    một modul của chương trình
  • D.
    một chương trình con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Bảng PCB gồm 2 trường tin là Ap và D. Nếu trường D=0 thì Ap chứa thông tin gì?

  • A.
    Thông tin về trang nhớ còn trống trong máy tính
  • B.
    Thông tin về trang chương trình đã nạp vào bộ nhớ
  • C.
    Thông tin về vị trí của trang đó trong bộ nhớ ngoài
  • D.
    Thông tin về vị trí của các trang trong bộ nhớ ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Trong sơ đồ phân trang, giá trị của thanh ghi Rp là?

  • A.
    là địa chỉ vật lý của chương trình trong bộ nhớ khi thực hiện
  • B.
    là địa chỉ logic của chương trình khi biên dịch
  • C.
    là địa chỉ của bảng PCB
  • D.
    là địa chỉ của trang cuối cùng trong bảng PCB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Trong sơ đồ phân trang, khi truy nhập tới dữ liệu hệ thống sẽ ghép nội dung của trường Ap với d để làm gì?

  • A.
    Để tính địa chỉ nạp trang vào bộ nhớ
  • B.
    Để tính địa chỉ của trang cần đọc dữ liệu
  • C.
    Để tính địa chỉ của trang cần ghi dữ liệu
  • D.
    Để tính địa chỉ của trang cần đọc/ghi dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Giả sử hệ thống cần truy nhập đến modul của chương trình có địa chỉ truy nhập được biểu diễn bởi cặp (p, d) có giá trị là (2, 04038), địa chỉ đầu Ap = 590, modul này đã được nạp vào bộ nhớ, nội dung trong thanh ghi Rp là 5. Hãy cho biết hệ thống sẽ tìm ra địa chỉ truy nhập dữ liệu nào sau đây?

  • A.
    59004038
  • B.
    5904038
  • C.
    04038590
  • D.
    59004048
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Trong sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào có tốc độ truy nhập bộ nhớ nhanh nhất?

  • A.
    Sơ đồ phân đoạn
  • B.
    Sơ đồ phân hoạch động
  • C.
    Sơ đồ phân trang
  • D.
    Sơ đồ hoán đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào không bị phân đoạn bộ nhớ vật lý?

  • A.
    Sơ đồ phân đoạn
  • B.
    Sơ đồ phân hoạch động
  • C.
    Sơ đồ hoán đổi
  • D.
    Sơ đồ phân trang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Trong các sơ đồ quản lý bộ nhớ sau, sơ đồ nào không bị phân đoạn bộ nhớ vật lý?

  • A.
    Sơ đồ phân đoạn
  • B.
    Sơ đồ phân hoạch động
  • C.
    Sơ đồ hoán đổi
  • D.
    Sơ đồ phân trang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào cách nạp trang tích cực. Phương án nào sau đây là giải pháp nạp trang hay được sử dụng?

  • A.
    Nạp trang theo yêu cầu
  • B.
    Nạp tất cả các trang của chương trình vào bộ nhớ ngay từ đầu
  • C.
    Nạp trước các trang sắp sử dụng vào bộ nhớ
  • D.
    Phương án b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào thay thế trang tích cực. Tức là đưa một số trang ra ngoài và nạp vào các trang khác cần thiết cho chương trình. Phương án nào sau đây là giải pháp được sử dụng để thay thế trang tốt nhất?

  • A.
    Thay thế các trang có lần sử dụng kế tiếp cách thời điểm đổi trang càng xa càng tốt
  • B.
    Thay thế các trang không còn cần sử dụng
  • C.
    Thay thế vòng tròn hoặc ngẫu nhiên
  • D.
    Phương án a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Sơ đồ cấp phát bộ nhớ nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi?

  • A.
    Phân trang
  • B.
    Phân đoạn
  • C.
    Cấp phát liên tục
  • D.
    Phương án A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Giải pháp nào sau đây nói đến những trang tồn tại trong bộ nhớ lâu nhất sẽ bị thay thế?

  • A.
    FIFO
  • B.
    LRU
  • C.
    Tối ưu
  • D.
    LFU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Trong sơ đồ kết hợp phân trang và phân đoạn, trường độ dài Li trong bảng SCB chứa nội dung gì?

  • A.
    Chứa độ dài của đoạn thứ i
  • B.
    Chứa độ dài của trang thứ i
  • C.
    Chứa độ dài của bảng quản lý trang thứ i
  • D.
    Chứa độ dài của bảng quản lý đoạn thứ i
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
500 Câu Trắc Nghiệm Nguyên Lý Hệ Điều Hành – Phần 3
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài nguyên, giao tiếp ngoại vi, lập lịch, bảo mật và các kỹ thuật tối ưu hóa hiệu suất
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)