500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 2
Câu 1 Nhận biết

  • A.
  • B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Theo Rosenthal, trong các nguyên nhân gây dị tật bẩm sinh hàm mặt, yếu tố ngoại lai (kể cả những yếu tố không biết) chiếm tỷ lệ:

  • A.
    30 %
  • B.
    40 %
  • C.
    50 %
  • D.
    60 %
  • D.
    70 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo Dimitrieva, nguyên nhân nội tại gây dị tật bẩm sinh hàm mặt là:

  • A.
    Di truyền
  • B.
    Nhiễm độc rau thai
  • C.
    Hay chảy máu khi có thai
  • D.
    Hoảng sợ khi mang thai
  • D.
    Mắc các bệnh ký sinh trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong các bệnh Virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao nhất:

  • A.
    Sởi
  • B.
    Thuỷ đậu
  • C.
    Cúm
  • D.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Về mặt phôi học, giai đoạn hình thành miệng sơ phát là giai đoạn hình thành các bộ phận:

  • A.
    Môi trên
  • B.
    Khẩu cái cứng
  • C.
    Khẩu cái cứng và môi trên
  • D.
    Môi trên và xương ổ răng
  • D.
    Hàm ếch mềm và hàm ếch cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khe hở dị tật bẩm sinh hàm mặt thường gặp nhất là:

  • A.
    Khe hở môi bên hàm trên
  • B.
    Khe hở môi dưới
  • C.
    Khe hở môi giữa
  • D.
    Khe hở chéo mặt
  • D.
    Khe hở ngang mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp:

  • A.
    Khe hở môi trên
  • B.
    Khe hở hàm ếch mềm
  • C.
    Khe hở môi dưới
  • D.
    Khe hở hàm ếch cứng
  • D.
    Khe hở phối hợp môi-hàm ếch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khe hở vùng mặt nào dưới đây thuộc khe hở sơ phát:

  • A.
    Khe hở môi
  • B.
    Khe hở hàm ếch mềm
  • C.
    Khe hở hàm ếch cứng
  • D.
    Khe hở lưỡi gà
  • D.
    Khe hở lưỡi gà và hàm ếch mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khe hở vùng mặt nào dưới đây thuộc khe hở thứ phát:

  • A.
    Khe hở hàm ếch cứng
  • B.
    Khe hở hàm ếch mềm
  • C.
    Khe hở hàm ếch cứng và hàm ếch mềm
  • D.
    Khe hở môi dưới
  • D.
    Khe hở môi trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Theo phân loại của Kernahan và Stark, khe hở môi độ I là khe hở liên quan đến:

  • A.
    Môi đỏ
  • B.
    Môi đỏ và một phần da môi
  • C.
    Từ môi đỏ đến hốc mũi
  • D.
    Từ môi đỏ đến cung răng
  • D.
    Từ môi đỏ đến lỗ khẩu cái trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Kernahan và Stark phân chia giai đoạn hình thành miệng sơ phát và thứ phát dựa vào mốc giải phẫu nào sau đây:

  • A.
    Cung răng
  • B.
    Lỗ khẩu cái trước
  • C.
    Lỗ khẩu cái sau
  • D.
    Hốc mũi
  • D.
    Ranh giới khẩu cái cứng và khẩu cái mềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khe hở môi bên độ III, biểu hiện ở lâm sàng:

  • A.
    Khe hở môi đỏ
  • B.
    Khe hở môi đỏ và một phần da môi
  • C.
    Khe hở từ môi đỏ và cả phần da môi
  • D.
    Khe hở từ môi đỏ đến hốc mũi, không biến dạng cánh mũi
  • D.
    Khe hở từ môi đỏ đến hốc mũi, có biến dạng cánh mũi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Về mặt phôi học, giai đoạn hình thành miệng thứ phát là giai đoạn hình thành các thành phần:

  • A.
    Khẩu cái cứng
  • B.
    Khẩu cái mềm và lưỡi gà
  • C.
    Khẩu cái cứng và xương ổ răng
  • D.
    Khẩu cái cứng, mềm và lưỡi gà
  • D.
    Môi trên, khẩu cái cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các thành phần thường không bị tổn thương trong khe hở phối hợp môi và hàm ếch toàn bộ:

  • A.
    Môi đỏ và toàn bộ phần da môi
  • B.
    Cung răng
  • C.
    Hàm ếch cứng
  • D.
    Hàm ếch mềm và lưỡi gà
  • D.
    Nhân trung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trẻ có khe hở từ góc trong mắt đến khoé mép, chẩn đoán là:

  • A.
    Khe hở môi bên hàm trên
  • B.
    Khe hở má
  • C.
    Khe hở ngang mặt
  • D.
    Khe hở chéo mặt
  • D.
    Khe hở khoé mép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trẻ có khe hở chạy từ khoé mép đến bình tai, chẩn đoán là:

  • A.
    Khe hở chéo mặt
  • B.
    Khe hở ngang mặt
  • C.
    Khe hở khoé mép
  • D.
    Khe hở Coloboma
  • D.
    Không thuộc dị tật bẩm sinh hàm mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là 2 bên đều bị tổn thương:

  • A.
    Môi đỏ
  • B.
    Môi đỏ và một phần da môi
  • C.
    Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi
  • D.
    Môi đỏ, phần da đến hốc mũi và cả xương ổ răng
  • D.
    Từ môi đỏ đến lưỡi gà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thời gian phẫu thuật khe hở môi cho trẻ thường được tiến hành:

  • A.
    Từ vài tháng tuổi đến 2 tuổi
  • B.
    Từ 3 đến 5 tuổi
  • C.
    Ngay khi mới sinh
  • D.
    Một năm trước khi đi học
  • D.
    Không quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phương pháp điều trị chủ yếu của khe hở môi - hàm ếch là:

  • A.
    Nắn chỉnh xương
  • B.
    Dạy phát âm
  • C.
    Chăm sóc và nuôi dưỡng tốt
  • D.
    Phẫu thuật tạo hình
  • D.
    Tập luyện cơ môi và dạy phát âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thời gian phẫu thuật khe hở hàm ếch cho trẻ thường được tiến hành:

  • A.
    Từ một vài tháng tuổi
  • B.
    Trước 2 tuổi
  • C.
    Sau hai tuổi
  • D.
    Bắt đầu từ 6 tuổi
  • D.
    Thật sự không quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

  • A.
  • B.
  • C.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    Trám ống tuỷ không kín có thể gây nên:

    • A.
      Viêm tuỷ cấp.
    • B.
      Viêm tuỷ kinh niên.
    • C.
      Vôi hoá ống tuỷ.
    • D.
      Nang chân răng.
    • D.
      Viêm quanh chóp.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên:

    • A.
      Áp xe nha chu.
    • B.
      Áp xe tái phát.
    • C.
      Viêm quanh chóp răng mãn tính.
    • D.
      Viêm nướu.
    • D.
      Viêm quanh chóp răng cấp tính.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Nguyên nhân gây viêm tuỷ cấp là:

    • A.
      Sâu men.
    • B.
      Viêm nha chu.
    • C.
      Thiểu sản men.
    • D.
      Vôi hóa ống tuỷ.
    • D.
      Chấn thương nhẹ liên tục.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì:

    • A.
      Mạch máu tuỷ nhỏ nên nuôi dưỡng ít.
    • B.
      Chóp răng đóng kín.
    • C.
      Tuỷ răng là một khối mô liên kết non.
    • D.
      Tuỷ răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà.
    • D.
      Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    Khi bị viêm tủy thường đau lan toả vì:

    • A.
      Trong tủy thường có nhiều mạch máu và thần kinh.
    • B.
      Dây thần kinh trong tủy là dây cảm giác.
    • C.
      Dây thần kinh trong tủy là dây cảm nhận.
    • D.
      Tủy nằm trong một xoang cứng kín.
    • D.
      Thần kinh trong tủy là các sợi thần kinh tận cùng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là:

    • A.
      Đau âm ỉ.
    • B.
      Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích.
    • C.
      Đau tự phát.
    • D.
      Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích.
    • D.
      Đau do mạch đập.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng:

    • A.
      Đau dữ dội.
    • B.
      Gõ ngang đau.
    • C.
      Đau nhẹ khi có kích thích.
    • D.
      Gõ dọc đau nhiều.
    • D.
      Đau từng cơn.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    Nội tiêu là một hình thể của:

    • A.
      Viêm tuỷ cấp.
    • B.
      Viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
    • C.
      Viêm quanh chóp cấp.
    • D.
      Viêm tuỷ kinh niên.
    • D.
      Áp xe quanh chóp cấp.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Sự khác biệt giữa tủy triển dưỡng và nướu triển dưỡng dựa vào:

    • A.
      Hình ảnh của nấm đỏ.
    • B.
      Vị trí lỗ sâu.
    • C.
      Độ sống của tuỷ răng.
    • D.
      Dấu chứng chảy máu và đau nhức.
    • D.
      Đau nhức nhiều.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    Chẩn đoán vôi hoá ống tuỷ dựa vào:

    • A.
      Răng đau tự phát.
    • B.
      Răng đau khi ăn nóng.
    • C.
      Đau âm ỷ kéo dài.
    • D.
      Hình ảnh X quang.
    • D.
      Có lỗ dò.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
    Triệu chứng chủ quan chính của viêm tuỷ cấp là đau:

    • A.
      Do kích thích.
    • B.
      Tự phát kéo dài.
    • C.
      Khi làm việc.
    • D.
      Khu trú.
    • D.
      Nhói như điện dật.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 33 Nhận biết
    Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào:

    • A.
      Triệu chứng chủ quan.
    • B.
      Phim X Quang.
    • C.
      Khám đáy lỗ sâu và nạo ngà mềm.
    • D.
      Gõ dọc.
    • D.
      Thử điện và nhiệt.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 34 Nhận biết
    Chẩn đoán viêm tuỷ có khả năng hồi phục khác với sâu ngà là:

    • A.
      Đau khi có kích thích.
    • B.
      Đáy lỗ sâu có nhiều ngà mềm.
    • C.
      Đau khu trú.
    • D.
      Đau khi có kích thích và kéo dài vài giây đến vài phút sau khi kích thích được loại bỏ.
    • D.
      Nóng và lạnh đều đau.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 35 Nhận biết
    Lấy tuỷ bán phần là một phương pháp điều trị:

    • A.
      Viêm tuỷ không hồi phục.
    • B.
      Tuỷ hoại tử.
    • C.
      Áp xe quanh chóp cấp.
    • D.
      Viêm quanh chóp mãn.
    • D.
      Răng chấn thương lộ tuỷ.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 36 Nhận biết
    Điều trị viêm tuỷ có khả năng hồi phục:

    • A.
      Lấy tủy buồng.
    • B.
      Trám amalgam.
    • C.
      Trám composite.
    • D.
      Che tủy.
    • D.
      Lấy tủy toàn phần.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 37 Nhận biết
    Viêm quanh chóp là hình thể bệnh lý của:

    • A.
      Viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
    • B.
      Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục.
    • C.
      Bệnh lý ngà răng.
    • D.
      Bệnh lý vùng quanh chóp răng.
    • D.
      Tủy hoại tử.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 38 Nhận biết
    Triệu chứng chủ quan nổi bật của viêm quanh chóp cấp là:

    • A.
      Đau tự phát.
    • B.
      Đau lan toả.
    • C.
      Răng có cảm giác trồi, cắn đau.
    • D.
      Đau dữ dội.
    • D.
      Đau kéo dài.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 39 Nhận biết
    Áp xe quanh chóp răng cấp khác với áp xe nha chu là:

    • A.
      Tuỷ răng còn sống.
    • B.
      Có túi nha chu.
    • C.
      Tuỷ răng chết.
    • D.
      Sưng gần cổ răng hơn.
    • D.
      Tuỷ răng có thể sống hoặc chết.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 40 Nhận biết
    Dấu chứng đặc trưng của viêm quanh chóp răng mãn tính là:

    • A.
      Có lỗ dò.
    • B.
      Răng lung lay nhiều.
    • C.
      Răng đau khi gõ.
    • D.
      Răng đổi màu, X Quang có vùng thấu quang quanh chóp.
    • D.
      Răng có cảm giác trồi cao.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 41 Nhận biết
    Chẩn đoán khác biệt giữa áp xe quanh chóp cấp và áp xe tái phát dựa vào:

    • A.
      Hình ảnh X Quang.
    • B.
      Tuỷ răng sống hoặc chết.
    • C.
      Dựa vào tiền sử.
    • D.
      Có lỗ dò.
    • D.
      Triệu chứng tại chỗ và toàn thân.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 42 Nhận biết
    Chóp răng có hình ảnh thấu quang rõ nét trên phim tia X chứng tỏ răng bị:

    • A.
      Hoại tử tuỷ.
    • B.
      Áp xe quanh chóp răng cấp tính.
    • C.
      Viêm quanh chóp răng cấp tính.
    • D.
      Viêm quanh chóp răng mãn tính.
    • D.
      Viêm tuỷ kinh niên.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 43 Nhận biết
    Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp răng mãn tính và áp xe tái phát dựa vào:

    • A.
      Hình ảnh X Quang.
    • B.
      Tuỷ không chết.
    • C.
      Răng lung lay.
    • D.
      Có lỗ dò.
    • D.
      Dựa vào tiền sử.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 44 Nhận biết
    Điều trị viêm quanh chóp cấp cần:

    • A.
      Sử dụng kháng sinh, giảm đau.
    • B.
      Mở tuỷ để trống.
    • C.
      Lấy tuỷ toan phần.
    • D.
      Mài điều chỉnh khớp răng.
    • D.
      Lấy tuỷ buồng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 45 Nhận biết
    Điều trị áp xe quanh chóp cấp tính việc đầu tiên nên làm là:

    • A.
      Điều trị thuốc kháng sinh giảm đau.
    • B.
      Nhổ răng.
    • C.
      Điều trị nội nha.
    • D.
      Rạch áp xe hoặc mở tuỷ để trống.
    • D.
      Điều trị thuốc giảm đau.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 46 Nhận biết
    Bệnh nha chu là bệnh phá huỷ.

    • A.
      Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng.
    • B.
      Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng.
    • C.
      Xương ổ răng, nướu, men gốc răng và biểu mô bám dính.
    • D.
      Xương ổ răng, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu.
    • D.
      Xương ổ răng, nướu, dây chằng nha chu và men răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 47 Nhận biết
    Tỷ lệ viêm nướu ở lứa tuổi 15 theo điều tra sức khoẻ răng miệng ở Việt Nam năm 1999 - 2000 là.

    • A.
      97,22 %.
    • B.
      96 %.
    • C.
      80 %.
    • D.
      99 %.
    • D.
      95,6 %.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 48 Nhận biết
    Bệnh nha chu là bệnh có liên quan.

    • A.
      Chỉ với bệnh toàn thân.
    • B.
      Các bệnh toàn thân và tại chỗ.
    • C.
      Các bệnh toàn thân và môi trường sống.
    • D.
      Các bệnh toàn thân, tại chỗ, môi trường sống, khớp thái dương hàm.
    • D.
      Yếu tố tại chỗ.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 49 Nhận biết
    Đặc điểm của khe nướu.

    • A.
      Biểu mô mỏng nhưng bề mặt được hoá sừng.
    • B.
      Khe nướu gồm hai thành ba vách.
    • C.
      Khe nướu là nơi lưu giữ các mảnh vụn thức ăn.
    • D.
      Khe nướu là nơi tiếp xúc của nướu dính vào mặt răng.
    • D.
      Có lớp biểu mô bám dính ở đáy của khe nướu.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 50 Nhận biết
    Dây chằng nha chu.

    • A.
      Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì.
    • B.
      Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai.
    • C.
      Thành phần chính là các tế bào và mạch máu.
    • D.
      Chức năng cột răng vào xương ổ.
    • D.
      Chức năng nuôi dưỡng men răng và men gốc răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 51 Nhận biết
    Đặc tính của nướu dính là.

    • A.
      Dai và chắc.
    • B.
      Di động được.
    • C.
      Dính chặt vào men răng và men gốc răng.
    • D.
      Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu.
    • D.
      Bề rộng của nướu dính không thay đổi.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 52 Nhận biết
    Nướu rời (nướu tự do).

    • A.
      Chính là gai nướu.
    • B.
      Dính vào mặt răng.
    • C.
      Bề rộng thay đổi tùy theo vùng của răng.
    • D.
      Có giới hạn từ viền nướu đến rãnh nướu rời ở mặt trong.
    • D.
      Bề rộng khoảng 1mm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 53 Nhận biết
    Thành phần chính của dây chằng nha chu là.

    • A.
      Các tế bào sợi.
    • B.
      Các tế bào tạo xê măng.
    • C.
      Các tế bào sợi, mạch máu và thần kinh.
    • D.
      Các sợi collagen.
    • D.
      Các sợi collagen và các tế bào sợi.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 54 Nhận biết
    Men gốc răng có tế bào thường có ở.

    • A.
      Cổ răng.
    • B.
      1/3 giữa chân răng.
    • C.
      1/3 chân răng về phía cổ.
    • D.
      Quanh chóp chân răng.
    • D.
      Toàn bộ bề mặt chân răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 55 Nhận biết
    Xương ổ răng.

    • A.
      Là phần xương hàm không có mạch máu và dây thần kinh.
    • B.
      Là phần xương tuỷ bao quanh gốc răng.
    • C.
      Là tổ chức xương đặc.
    • D.
      Là phần kém ổn định nhất trong cấu trúc mô nha chu.
    • D.
      Xương ổ răng bị tiêu chủ yếu do nguyên nhân toàn thân.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 56 Nhận biết
    Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu.

    • A.
      Cao răng trên nướu.
    • B.
      Cao răng dưới nướu.
    • C.
      Mảng bám răng.
    • D.
      Chế độ ăn nhiều đường.
    • D.
      Sức khoẻ bệnh nhân suy giảm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 57 Nhận biết
    Vi khuẩn gây bệnh nha chu nằm trong.

    • A.
      Miếng trám không đúng kỹ thuật.
    • B.
      Lỗ sâu.
    • C.
      Mảnh vụn thức ăn.
    • D.
      Cao răng.
    • D.
      Mảng bám răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 58 Nhận biết
    Sang chấn khớp cắn có thể do.

    • A.
      Nhổ răng không làm răng giả.
    • B.
      Ăn phải vật cứng.
    • C.
      Răng lung lay.
    • D.
      Tiêu xương ổ răng.
    • D.
      Cao răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 59 Nhận biết
    Cao răng có khả năng gây viêm nướu vì.

    • A.
      Chứa nhiều vi khuẩn.
    • B.
      Gây chảy máu nướu.
    • C.
      Tạo bề mặt lưu giữ mảng bám răng.
    • D.
      Dễ gây sâu răng.
    • D.
      Hoại tử men gốc răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 60 Nhận biết
    Tật thở bằng miệng dễ gây viêm nướu vì.

    • A.
      Vi khuẩn dễ thâm nhập.
    • B.
      Cao răng cứng khó lây.
    • C.
      Mảng bám răng dai và dính chặt.
    • D.
      Các răng hở dễ gây hiện tượng nhét thức ăn.
    • D.
      Hình thành cao răng nhanh.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 61 Nhận biết
    Thay đổi về nội tiết ở phụ nữ ảnh hưởng đến bệnh nha chu.

    • A.
      Gây viêm nướu.
    • B.
      Thành lập túi nha chu.
    • C.
      Răng lung lay.
    • D.
      Nướu viêm dễ chảy máu.
    • D.
      Gia tăng mảng bám răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 62 Nhận biết
    Hậu quả của chấn thương khớp cắn là.

    • A.
      Gây viêm nướu.
    • B.
      Chảy máu nướu.
    • C.
      Tiêu men gốc răng.
    • D.
      Gây bệnh suy nha chu (viêm nha chu thanh niên).
    • D.
      Tiêu xương ổ răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 63 Nhận biết
    Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy.

    • A.
      Răng lung lay và di chuyển.
    • B.
      Có mủ.
    • C.
      Đau âm ỉ kéo dài.
    • D.
      Có túi nha chu.
    • D.
      Cao răng dưới nướu nhiều.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 64 Nhận biết
    Trong điều trị dịch tễ học, yếu tố cơ bản để chẩn đoán viêm nướu.

    • A.
      Nướu đổi màu.
    • B.
      Mất lấm tấm da cam.
    • C.
      Tăng tiết dịch nướu.
    • D.
      Nướu viêm chảy máu và mủ.
    • D.
      Nướu chảy máu khi thăm khám.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 65 Nhận biết
    Diễn tiến của bệnh viêm nha chu phá hủy là.

    • A.
      Phá hủy liên tục và đều.
    • B.
      Theo chu kỳ.
    • C.
      Tiến triển nhanh.
    • D.
      Đau ở giai đoạn cuối.
    • D.
      Đau và có mủ ở giai đoạn đầu.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 66 Nhận biết
    Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha chu là.

    • A.
      Cao răng dưới nướu.
    • B.
      Chảy máu nướu.
    • C.
      Đau nhức nhiều và có mủ.
    • D.
      Tụt nướu.
    • D.
      Có túi nha chu.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 67 Nhận biết
    Viêm nướu gây

    • A.
      Tổn thương men gốc răng.
    • B.
      Tổn thương nướu và dây chằng.
    • C.
      Tổn thương nướu.
    • D.
      Mòn cổ răng.
    • D.
      Tiêu xương ổ răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 68 Nhận biết
    Suy nha chu ở giai đoạn đầu có dấu chứng sau.

    • A.
      Mất bám dính, răng lung lay và di chuyển bất thường.
    • B.
      Chảy máu nướu.
    • C.
      Cao răng trên nướu và dưới nướu.
    • D.
      Có túi nha chu.
    • D.
      Mủ chảy ra ở các chân răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 69 Nhận biết
    Dấu chứng cơ bản để chẩn đoán khác biệt giữa viêm nha chu phá hủy và suy nha chu ở giai đoạn đầu là.

    • A.
      Nướu viêm.
    • B.
      Răng lung lay và di chuyển nhiều.
    • C.
      Tụt nướu.
    • D.
      Có mủ chảy ra.
    • D.
      Đau nhức.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 70 Nhận biết
    Áp xe nha chu là biến chứng của.

    • A.
      Viêm quanh chóp.
    • B.
      Viêm tủy đảo ngược.
    • C.
      Viêm mô tế bào.
    • D.
      Viêm xoang hàm.
    • D.
      Viêm nha chu phá hủy.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 71 Nhận biết
    Túi nha chu được thành lập do.

    • A.
      Sự tiêu xương ổ răng.
    • B.
      Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng.
    • C.
      Biểu mô bám dính di chuyển về phía mão răng.
    • D.
      Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng kèm theo sự tiêu xương ổ răng.
    • D.
      Biểu mô bám dính bị tiêu hủy hoàn toàn.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 72 Nhận biết
    Bệnh suy nha chu.

    • A.
      Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44.
    • B.
      Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy.
    • C.
      Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng.
    • D.
      Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu.
    • D.
      Do nguyên nhân tại chỗ gây nên là chủ yếu.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 73 Nhận biết
    Túi nha chu.

    • A.
      Chính là khe nướu.
    • B.
      Có hai vách cứng.
    • C.
      Đáy túi nằm ở đường nối men răng và men gốc răng.
    • D.
      Đáy túi nằm ở vị trí biểu mô bám dính.
    • D.
      Không có vách mềm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 74 Nhận biết
    Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là.

    • A.
      Cạo cao răng.
    • B.
      Nạo túi nha chu.
    • C.
      Hướng dẫn vệ sinh răng miệng.
    • D.
      Điều trị các sang thương cấp tính.
    • D.
      Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 75 Nhận biết
    Kế hoạch điều trị bệnh viêm nha chu phải tuần tự các bước giống viêm nướu và tiếp theo.

    • A.
      Phẫu thuật nha chu.
    • B.
      Mài điều chỉnh khớp cắn.
    • C.
      Nạo túi nha chu.
    • D.
      Cố định các răng.
    • D.
      Phục hình các răng mất.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 76 Nhận biết
    Điều trị viêm nướu bao gồm.

    • A.
      Loại bỏ hết kích thích tại chỗ.
    • B.
      Cạo láng gốc răng và nạo túi nha chu.
    • C.
      Điều trị sang thương cấp tính và nạo túi.
    • D.
      Nhổ răng lung lay và phục hình các răng mất.
    • D.
      Mài điều chỉnh khớp cắn.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 77 Nhận biết
    Phương pháp phòng ngừa bệnh nha chu hiệu quả là.

    • A.
      Vệ sinh răng miệng đúng phương pháp.
    • B.
      Chế độ ăn uống thích hợp.
    • C.
      Tăng cường lượng vitamin C.
    • D.
      Giảm thiểu ăn đường và các sản phẩm từ đường.
    • D.
      Không dùng tăm để lấy thức ăn.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 78 Nhận biết
    Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm.

    • A.
      Cạo cao răng.
    • B.
      Chụp phim X quang để phát hiện những tổn thương sớm.
    • C.
      Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng.
    • D.
      Phẫu thuật nạo túi nha chu.
    • D.
      Phục hình các răng mất.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 79 Nhận biết
    Bệnh nha chu xảy ra khi.

    • A.
      Có sự hiện diện của một số lượng lớn vi khuẩn ở miệng.
    • B.
      Cơ chế bảo vệ của cơ thể kém.
    • C.
      Có nhiều cao răng và mảng bám răng.
    • D.
      Mất cân bằng giữa một bên là vi khuẩn đặc hiệu tập trung và một bên là cơ chế bảo vệ có ở mô nha chu.
    • D.
      Vệ sinh răng miệng kém.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 80 Nhận biết
    Bệnh nha chu tăng dần theo lứa tuổi là do.

    • A.
      Cao răng nhiều.
    • B.
      Mắc một số bệnh toàn thân.
    • C.
      Mất răng.
    • D.
      Kết quả của nhiều lần viêm.
    • D.
      Sức khoẻ kém.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 81 Nhận biết
    Tiêu xương ổ răng trong bệnh nha chu gây hậu quả.

    • A.
      Phá huỷ men gốc răng.
    • B.
      Viêm nướu.
    • C.
      Giảm diện tích bám dính của dây chằng nha chu.
    • D.
      Thành lập cao răng nhanh hơn.
    • D.
      Răng dễ bị sâu.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 82 Nhận biết
    Trong bệnh sởi vi rút gây ra.

    • A.
      Những vùng loét hoại tử ở miệng.
    • B.
      Hiện tượng nướu mất gai.
    • C.
      Lưỡi nứt nẻ.
    • D.
      Viêm miệng.
    • D.
      Vết loét ở nướu có nhiều giả mạc.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 83 Nhận biết
    Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh.

    • A.
      Viêm tủy răng cấp tính.
    • B.
      Viêm nha chu.
    • C.
      Nhiễm độc thủy ngân.
    • D.
      Nhiễm độc chì.
    • D.
      Viêm quanh chóp răng mãn tính.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 84 Nhận biết
    Tình trạng thiếu Vitamin C có thể dẫn đến.

    • A.
      Răng dị dạng.
    • B.
      Niêm mạc miệng dễ bị hoại tử.
    • C.
      Lưỡi nứt nẻ.
    • D.
      Răng lung lay do tiêu xương ổ, tiêu men gốc răng.
    • D.
      Răng mọc chậm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 85 Nhận biết
    Tình trạng nướu chảy máu có thể thấy trong các chứng thiếu.

    • A.
      Vitamin A và D.
    • B.
      Vitamin C và D.
    • C.
      Vitamin B và A.
    • D.
      Vitamin C và K.
    • D.
      Vitamin C và B.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 86 Nhận biết
    Thiếu Vitamin A sẽ gây tình trạng.

    • A.
      Răng mọc chậm.
    • B.
      Bong các lớp niêm mạc.
    • C.
      Răng ngắn và nhỏ hơn bình thường.
    • D.
      Rối loạn thứ tự mọc răng.
    • D.
      Răng mọc chậm và rối loạn thứ tự mọc răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 87 Nhận biết
    Thiếu Vitamin D sẽ gây tình trạng.

    • A.
      Thiếu máu.
    • B.
      Viêm loét niêm mạc lưỡi và niêm mạc miệng.
    • C.
      Dị thường về hình dáng của răng.
    • D.
      Giảm sức đề kháng đối với các bệnh nhiễm khuẩn.
    • D.
      Đau nhức răng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 88 Nhận biết
    Tình trạng thừa Vitamin D sẽ gây ra.

    • A.
      Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn.
    • B.
      Răng dị dạng về hình dáng.
    • C.
      Răng rụng chậm.
    • D.
      Răng bị thiểu sản men.
    • D.
      Xương hàm bị biến dạng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 89 Nhận biết
    Thiếu Vitamin B sẽ gây ra tình trạng.

    • A.
      Buồn nôn.
    • B.
      Chảy máu nướu.
    • C.
      Viêm loét ở gai nướu và viền nướu.
    • D.
      Rối loạn can xi.
    • D.
      Răng rụng chậm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 90 Nhận biết
    Thiểu năng tuyến giáp gây tình trạng.

    • A.
      Răng sữa rụng sớm.
    • B.
      Răng vĩnh viễn mọc sớm.
    • C.
      Toàn bộ xương và răng phát triển chậm.
    • D.
      Tổ chức cứng của răng yếu.
    • D.
      Răng dị dạng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 91 Nhận biết
    Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng.

    • A.
      Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên to.
    • B.
      Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường.
    • C.
      Răng nhỏ và thưa.
    • D.
      Răng to và chen chúc.
    • D.
      Răng mọc chậm và chen chúc.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 92 Nhận biết
    Cường năng tuyến giáp gây nên.

    • A.
      Răng bị gãy tự nhiên.
    • B.
      Xương hàm có sự mất chất vôi.
    • C.
      Vôi hoá ống tủy.
    • D.
      Răng dễ bị sâu.
    • D.
      Toàn bộ xương phát triển chậm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 93 Nhận biết
    Thiểu năng tuyến cận giáp gây tình trạng.

    • A.
      Răng bị sâu nhiều.
    • B.
      Xương hàm xốp dễ gãy.
    • C.
      Răng nhỏ và dị dạng.
    • D.
      Răng sữa rụng chậm làm tồn tại cả hai hệ răng trên cung hàm.
    • D.
      Xương hàm và răng phát triển chậm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 94 Nhận biết
    Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng.

    • A.
      Răng to và chen chúc.
    • B.
      Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm.
    • C.
      Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ.
    • D.
      Răng to và thưa.
    • D.
      Răng mọc sớm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 95 Nhận biết
    Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong.

    • A.
      Thiểu năng tuyến yên.
    • B.
      Thiểu năng tuyến giáp.
    • C.
      Thiểu năng tuyến cận giáp.
    • D.
      Cường tuyến yên.
    • D.
      Cường tuyến cận giáp.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 96 Nhận biết
    Bệnh tiểu đường gây.

    • A.
      Tạo các U nướu.
    • B.
      Vôi hoá ống tuỷ.
    • C.
      Nội tiêu.
    • D.
      Răng dễ bị vỡ.
    • D.
      Nướu viêm dễ chảy máu.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 97 Nhận biết
    Viêm nướu không xuất hiện ở chứng bệnh.

    • A.
      Hémophilie.
    • B.
      Tiểu đường.
    • C.
      Viêm ruột.
    • D.
      Thiểu năng tuyến thượng thận.
    • D.
      Thời kỳ mãn kinh.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 98 Nhận biết
    Viêm xoang có thể gây nên.

    • A.
      Viêm tuỷ.
    • B.
      Viêm nha chu.
    • C.
      Viêm nướu.
    • D.
      Tiêu xương ổ răng.
    • D.
      Áp xe nha chu.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 99 Nhận biết
    Nhiễm độc chì sẽ gây nên.

    • A.
      Răng dễ bị sâu.
    • B.
      Nướu mất lấm tấm da cam và sơ chai.
    • C.
      Thiểu sản men.
    • D.
      Nướu có màu đen.
    • D.
      Lưỡi nứt nẻ.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 100 Nhận biết
    Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân.

    • A.
      Viêm ruột.
    • B.
      Viêm dạ dày.
    • C.
      Thiếu Vitamin D.
    • D.
      Do nhiễm độc kim loại.
    • D.
      Thiếu Vitamin A.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 101 Nhận biết
    Tụ máu trong xoang có thể do.

    • A.
      Gãy xương hàm dưới.
    • B.
      Gãy Lefort II.
    • C.
      Nhổ răng.
    • D.
      Điều trị tuỷ răng số 6, 7 trên.
    • D.
      Gãy xương ổ răng các răng hàm hàm trên.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 102 Nhận biết
    Biến chứng mọc răng số 8 dưới có thể gây nên.

    • A.
      Viêm dạ dày.
    • B.
      Viêm ruột.
    • C.
      Nhiễm trùng ở mắt.
    • D.
      Viêm họng.
    • D.
      Viêm xoang.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 103 Nhận biết

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      bang-ron
      Điểm số
      10.00
      check Bài làm đúng: 10/10
      check Thời gian làm: 00:00:00
      Số câu đã làm
      0/103
      Thời gian còn lại
      00:00:00
      Kết quả
      (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7
      • 8
      • 9
      • 10
      • 11
      • 12
      • 13
      • 14
      • 15
      • 16
      • 17
      • 18
      • 19
      • 20
      • 21
      • 22
      • 23
      • 24
      • 25
      • 26
      • 27
      • 28
      • 29
      • 30
      • 31
      • 32
      • 33
      • 34
      • 35
      • 36
      • 37
      • 38
      • 39
      • 40
      • 41
      • 42
      • 43
      • 44
      • 45
      • 46
      • 47
      • 48
      • 49
      • 50
      • 51
      • 52
      • 53
      • 54
      • 55
      • 56
      • 57
      • 58
      • 59
      • 60
      • 61
      • 62
      • 63
      • 64
      • 65
      • 66
      • 67
      • 68
      • 69
      • 70
      • 71
      • 72
      • 73
      • 74
      • 75
      • 76
      • 77
      • 78
      • 79
      • 80
      • 81
      • 82
      • 83
      • 84
      • 85
      • 86
      • 87
      • 88
      • 89
      • 90
      • 91
      • 92
      • 93
      • 94
      • 95
      • 96
      • 97
      • 98
      • 99
      • 100
      • 101
      • 102
      • 103
      Câu đã làm
      Câu chưa làm
      Câu cần kiểm tra lại
      500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 2
      Số câu: 103 câu
      Thời gian làm bài: 120 phút
      Phạm vi kiểm tra: giải phẫu vùng răng miệng, các bệnh lý răng hàm mặt phổ biến như sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu, cũng như các phương pháp điều trị và phẫu thuật liên quan
      Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)