500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách.

  • A.
    Vệ sinh răng miệng
  • B.
    Súc miệng với Fluor
  • C.
    Lấy tủy
  • D.
    Trám kín lỗ sâu
  • D.
    Che tủy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà.

  • A.
    Tủy chết
  • B.
    Viêm tủy mãn
  • C.
    Viêm tủy cấp
  • D.
    Tủy hoại tử
  • D.
    Viêm quanh chóp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Răng nào bị sâu có thể đưa đến biến chứng ở xoang hàm.

  • A.
    Răng cối nhỏ thứ nhất trên
  • B.
    Răng cửa bên trên
  • C.
    Răng nanh trên
  • D.
    Răng cối lớn thứ nhất trên
  • D.
    Răng khôn trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi bệnh sâu răng chưa xảy ra ta chọn biện pháp dự phòng nào.

  • A.
    Giáo dục nha khoa
  • B.
    Khám răng định kỳ
  • C.
    Nâng cao đời sống kinh tế, văn hóa
  • D.
    Chỉnh hình các răng mọc lệch lạc
  • D.
    Phục hình các răng mất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Fluor được sử dụng dưới hình thức nào sau đây có tác dụng toàn thân.

  • A.
    Súc miệng
  • B.
    Uống viên Fluor
  • C.
    Bôi gel Fluor
  • D.
    Chải răng có kem đánh răng có fluor
  • D.
    Mang khay chứa Fluor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi bệnh sâu răng có khả năng xảy ra ở một cộng đồng hãy chọn biện pháp dự phòng nào sau đây.

  • A.
    Cải tạo môi trường nước uống có fluor
  • B.
    Nâng cao đời sống kinh tế
  • C.
    Triển khai chương trình nha học đường
  • D.
    Điều trị sớm sâu ngà
  • D.
    Khám răng định kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Viên Fluor được sử dụng cho trẻ sau 2 tuổi với liều lượng nào sau đây.

  • A.
    0,5 - 1,0 mg/ ngày
  • B.
    0,5 - 0,75 mg/ ngày
  • C.
    0,25 - 0,5 mg/ ngày
  • D.
    0,75 - 1,0 mg/ ngày
  • D.
    0,1 - 0,25 mg/ ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chương trình nha học đường là một biện pháp dự phòng cấp.

  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi đã bị sâu ngà, để dự phòng cần.

  • A.
    Súc miệng với Fluor
  • B.
    Điều trị sớm
  • C.
    Nhổ răng
  • D.
    Vệ sinh răng miệng
  • D.
    Uống viên Fluor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Súc miệng với dung dịch NaF 0,2% để dự phòng sâu răng.

  • A.
    1 lần / ngày
  • B.
    2 lần / tuần
  • C.
    2 ngày / lần
  • D.
    2 lần / ngày
  • D.
    1 lần / tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bệnh răng miệng cần dự phòng chủ yếu là.

  • A.
    Sâu răng và viêm tủy
  • B.
    Sâu răng và viêm nướu
  • C.
    Suy nha chu và viêm nướu
  • D.
    Viêm nha chu và sâu răng
  • D.
    Viêm nướu và viêm nha chu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng.

  • A.
    Khó thực hiện
  • B.
    Thụ động
  • C.
    Chủ động
  • D.
    Không công bằng
  • D.
    Phân biệt tầng lớp xã hội văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cần giáo dục những kiến thức cơ bản về răng miệng sau.

  • A.
    Phải chỉnh răng cho đẹp
  • B.
    Vai trò của mảng bám
  • C.
    Nên ăn cau trầu cho tốt răng
  • D.
    Phải nhổ hết các răng sữa bị sâu
  • D.
    Phải nhổ các chân răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Dấu chứng sớm nào không thuộc bệnh răng miệng.

  • A.
    Chảy máu nướu
  • B.
    Chấm đen trên răng
  • C.
    Vết sùi chảy máu không đau
  • D.
    Vết loét lâu lành (sau 10 ngày)
  • D.
    Nướu sẫm màu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Với các bà mẹ cần giáo dục vấn đề gì để phòng bệnh răng miệng cho bản thân.

  • A.
    Thời gian mọc răng và thay răng
  • B.
    Biến chứng khi mọc răng
  • C.
    Dinh dưỡng khi có thai và cho con bú
  • D.
    Hướng dẫn cách cho con ăn uống
  • D.
    Tăng cường giữ gìn vệ sinh răng miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng.

  • A.
    Đau dữ dội
  • B.
    Chảy máu
  • C.
    Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh
  • D.
    Có bờ sùi
  • D.
    Không lành sau 15 ngày điều trị kháng sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để dự phòng ung thư niêm mạc miệng, nên giáo dục cộng đồng biết tác hại của điều gì sau đây.

  • A.
    Thức ăn cay
  • B.
    Đồ ăn, đồ uống nóng
  • C.
    Cau trầu
  • D.
    Đồ ăn, đồ uống chua
  • D.
    Mất răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến.

  • A.
    Thời gian mọc răng
  • B.
    Thành phần hóa học của răng
  • C.
    Thời gian hình thành mầm răng
  • D.
    Hình thái học của răng
  • D.
    Cấu tạo tủy răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Để dự phòng bệnh sâu răng, không nên tăng cường ăn chất nào sau đây.

  • A.
    Protide
  • B.
    Carbohydrate
  • C.
    Vitamin
  • D.
    Lipit
  • D.
    Sữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thói quen nào ảnh hưởng xấu đến răng nhất.

  • A.
    Ăn chậm
  • B.
    Uống rượu
  • C.
    Hút thuốc
  • D.
    Mút tay
  • D.
    Thở miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Biện pháp nào không nằm trong vệ sinh răng miệng.

  • A.
    Chải răng
  • B.
    Dùng tăm xỉa răng
  • C.
    Dùng chỉ nha khoa
  • D.
    Súc miệng sau khi ăn
  • D.
    Đánh bóng răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Muốn chải răng được sạch sẽ cần phải.

  • A.
    Chọn bàn chải nhỏ
  • B.
    Chải đúng phương pháp
  • C.
    Dùng bàn chải lông cứng
  • D.
    Dùng bàn chải lông mềm
  • D.
    Chải mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều nào sau đây không nằm trong mục đích của việc chải răng.

  • A.
    Giảm số lượng vi khuẩn
  • B.
    Làm sạch khe lợi
  • C.
    Lấy đi những mảnh thức ăn
  • D.
    Xoa nắn lợi
  • D.
    Làm trắng răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chải răng cần.

  • A.
    Chải nhiều lần trong ngày
  • B.
    Chải mạnh
  • C.
    Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ
  • D.
    Chải sau khi ăn
  • D.
    Chải sau khi ngủ dậy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng.

  • A.
    Nhẹ nhàng và hữu hiệu
  • B.
    Rẻ tiền nhưng ít hiệu quả
  • C.
    Khó thực hiện và ít tác dụng
  • D.
    Phức tạp nhưng hiệu quả
  • D.
    Dễ làm nhưng mất thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Dinh dưỡng ảnh hưởng đến thành phần hóa học của răng.

  • A.
    Trong bào thai 7 tuần
  • B.
    Trước lúc mọc răng
  • C.
    Trong lúc mọc răng
  • D.
    Sau khi mọc răng
  • D.
    Trong bào thai 10 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là.

  • A.
    Súc miệng với NaF
  • B.
    Viên Fluor
  • C.
    Fluor hóa nước máy
  • D.
    Muối ăn có Fluor
  • D.
    Fluor hóa nước trường học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cốI lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi.

  • A.
    2 - 3 tuổi
  • B.
    5 - 6 tuổi
  • C.
    6 - 7 tuổi
  • D.
    8 - 9 tuổi
  • D.
    10 - 11 tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Để phát hiện sớm tổn thương sâu răng, cần đi khám ngay khi.

  • A.
    Răng có cơn đau tự phát
  • B.
    Ăn uống nóng đau
  • C.
    Phát hiện chấm đen trên răng
  • D.
    Nhai đau
  • D.
    Cắn 2 hàm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng.

  • A.
    Tụt nướu
  • B.
    Chảy máu nướu
  • C.
    Răng lung lay
  • D.
    Áp xe nướu
  • D.
    Miệng hôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Fluor dùng toàn thân có thể chọn.

  • A.
    Fluor hoá nước máy
  • B.
    Viên Fluor
  • C.
    Muối Fluor
  • D.
    Một trong 3 phương pháp: Fluor hóa, muối Fluor và viên Fluor
  • D.
    Cả 3 phương pháp: Fluor hóa, muối Fluor và viên Fluor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor.

  • A.
    < 0,7ppm
  • B.
    0,7ppm
  • C.
    < 0,3 ppm
  • D.
    0,3ppm
  • D.
    0,1ppm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Fluor được pha trộn trong muối với nồng độ nào sau đây.

  • A.
    200mg/kg muối
  • B.
    250mg/kg muối
  • C.
    150mg/kg muối
  • D.
    100mg/kg muối
  • D.
    300mg/kg muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Điều nào không nằm trong mục đích của khám răng định kỳ.

  • A.
    Điều trị sớm
  • B.
    Đánh giá tình hình bệnh tật
  • C.
    Phát hiện sớm bệnh tật
  • D.
    Tránh các biến chứng
  • D.
    Chỉnh hình răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Fluor hoá nước công cộng với nồng độ.

  • A.
    1 / triệu
  • B.
    4 / triệu
  • C.
    2 %
  • D.
    0,2 %
  • D.
    0,1%
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chăm sóc răng miệng ban đầu là một biện pháp.

  • A.
    Y tế cộng đồng
  • B.
    Cần nhiều tài chính
  • C.
    Đem lại sức khoẻ cho người nghèo
  • D.
    Chỉ thực hiện ở xã hội kém phát triển
  • D.
    Đáp ứng được nhu cầu điều trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chăm sóc răng miệng ban đầu là.

  • A.
    Định bệnh và điều trị các bệnh răng miệng
  • B.
    Sử dụng các kỹ thuật hiện đại
  • C.
    Điều trị các bệnh răng miệng khẩn cấp
  • D.
    Tăng cường bác sĩ chuyên khoa về cơ sở
  • D.
    Định bệnh và dự phòng các bệnh răng miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Sử dụng nhân viên chăm sóc ngay tại nơi họ đang công tác và sinh sống thuộc nguyên tắc nào sau đây.

  • A.
    Liên quan đến cộng đồng
  • B.
    Phân bố hợp lý
  • C.
    Tăng cường sức khỏe
  • D.
    Kỹ thuật thích hợp
  • D.
    Phối hợp nhiều ngành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Kỹ thuật nào thích hợp cho điều trị sâu răng ở cộng đồng.

  • A.
    Trám răng bằng amalgam
  • B.
    Trám răng bằng Eugenate
  • C.
    Trám răng bằng composite
  • D.
    Trám răng bằng canxi hydroxyde
  • D.
    Trám răng không sang chấn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Để tăng cường sức khỏe cho cộng đồng cần.

  • A.
    Trang bị máy móc hiện đại
  • B.
    Trang bị dụng cụ đầy đủ
  • C.
    Trang bị thuốc men đầy đủ
  • D.
    Giáo dục sức khỏe răng miệng
  • D.
    Tạo niềm tin cho cộng đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trám răng không sang chấn là một kỹ thuật điều trị sâu răng.

  • A.
    Đơn giản và không cần máy móc
  • B.
    Cần máy móc hiện đại
  • C.
    Phức tạp nhưng không cần máy móc
  • D.
    Phức tạp và cần máy móc hiện đại
  • D.
    Chi phí cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Điều nào sau đây không nằm trong nội dung chăm sóc răng ban đầu.

  • A.
    Giáo dục nha khoa
  • B.
    Sử dụng Fluor
  • C.
    Dạy chải răng cho mẫu giáo
  • D.
    Chữa bệnh răng miệng thông thường
  • D.
    Đào tạo nhân viên chuyên khoa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong giáo dục sức khỏe răng miệng, để phòng bệnh sâu răng và nha chu, cần nhấn mạnh điều gì?

  • A.
    Chế độ ăn
  • B.
    Dinh dưỡng
  • C.
    Triệu chứng sớm của bệnh
  • D.
    Vai trò của mảng bám răng
  • D.
    Vệ sinh răng miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây nằm trong mạng lưới điều trị khẩn bệnh răng miệng.

  • A.
    Trám bít hố rảnh
  • B.
    Trám răng sâu ngà
  • C.
    Cạo cao răng
  • D.
    Cấp đơn thuốc
  • D.
    Giảm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Để thực hiện mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng, biện pháp lớn hiện nay.

  • A.
    Phát triển mạng lưới nha học đường
  • B.
    Đào tạo gấp nhân viên y tế cộng đồng
  • C.
    Tăng cường đào tạo bác sĩ răng hàm mặt
  • D.
    Trám bít hố rãnh
  • D.
    Tổ chức khám răng định kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Tủ thuốc tối thiểu ở xã gồm có.

  • A.
    Thuốc cấp cứu và giảm đau
  • B.
    Thuốc kháng sinh và giảm đau
  • C.
    Thuốc bổ và giảm đau
  • D.
    Thuốc tim mạch và giảm đau
  • D.
    Thuốc cấp cứu và kháng sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Điều nào sau đây không nằm trong giáo dục sức khoẻ răng miệng.

  • A.
    Nguyên nhân của các bệnh răng miệng
  • B.
    Các phương pháp vệ sinh răng miệng
  • C.
    Các phương pháp điều trị bệnh răng miệng
  • D.
    Dinh dưỡng và chế độ ăn
  • D.
    Triệu chứng chính của các bệnh răng miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Một số bệnh răng miệng có thể điều trị trong nội dung chăm sóc răng miệng ban đầu là.

  • A.
    Sâu ngà
  • B.
    Viêm tuỷ cấp
  • C.
    Viêm mô tế bào lan toả
  • D.
    Suy nha chu
  • D.
    Viêm nha chu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Kỹ thuật nào không thể sử dụng trong nội dung chăm sóc răng miệng ban đầu.

  • A.
    Cạo cao
  • B.
    Trám bít hố rãnh
  • C.
    Cố định xương tạm thời
  • D.
    Trám răng
  • D.
    Lấy tủy răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Nha học đường là một chương trình.

  • A.
    Được triển khai có chọn lọc
  • B.
    Chăm sóc răng cho mọi trẻ em
  • C.
    Chăm sóc sức khoẻ răng miệng cho trẻ em tại trường
  • D.
    Do các thầy, cô giáo đảm trách
  • D.
    Ít có hiệu quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Điều nào không nằm trong nội dung của chương trình nha học đường.

  • A.
    Giáo dục nha khoa
  • B.
    Trám bít hố rãnh
  • C.
    Khám và điều trị
  • D.
    Súc miệng với NaF 0,2% 1 tuần/ lần
  • D.
    Chỉnh hình răng sớm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Tổn thương nào sau đây ở vùng miệng có thể nghi ngờ ung thư.

  • A.
    Lưỡi nứt nẻ
  • B.
    Lưỡi bản đồ
  • C.
    Vết loét đau rát khi ăn
  • D.
    Mảng bạch sản
  • D.
    Răng lung lay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Loại hình nào không nằm trong chăm sóc sức khoẻ nha chu.

  • A.
    Giáo dục nha khoa
  • B.
    Cạo cao răng
  • C.
    Giám sát định kỳ
  • D.
    Phẫu thuật nha chu
  • D.
    Phục hình răng mất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Chăm sóc nha chu mức độ 1 gồm.

  • A.
    Giáo dục cộng đồng về sức khoẻ nha chu
  • B.
    Cạo cao răng trên nướu
  • C.
    Cạo cao răng dưới nướu
  • D.
    Giám sát định kỳ
  • D.
    Nạo túi nha chu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Loại hình nào thuộc chăm sóc nha chu mức độ 2.

  • A.
    Nạo túi nha chu
  • B.
    Cạo cao trên nướu
  • C.
    Theo dõi và giám sát định kỳ
  • D.
    Cạo cao dưới nướu
  • D.
    Phẫu thuật nha chu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Hướng dẫn bệnh nhân tự chăm sóc sức khỏe nha chu cho bản thân thuộc loại hình chăm sóc mức độ nào.

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
  • D.
    Khẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Để điều hành chương trình chăm sóc răng ban đầu cần phải làm gì trước tiên.

  • A.
    Lập kế hoạch
  • B.
    Tìm nguồn tài trợ
  • C.
    Tổ chức khám điều tra
  • D.
    Huấn luyện nhân viên sức khỏe cộng đồng
  • D.
    Đánh giá nồng độ fluor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Tổ chức tuyến cơ sở nhằm chăm sóc răng ban đầu gồm nội dung nào sau đây.

  • A.
    Điều trị răng miệng với ghế máy chuyên khoa
  • B.
    Cạo cao, nhổ răng lung lay
  • C.
    Fluor hóa nước công cộng
  • D.
    Trám bít hố rãnh
  • D.
    Cạo cao, trám răng, nhổ răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Để lập kế hoạch cho chương trình chăm sóc răng ban đầu, ta không cần thu thập thông tin nào sau đây.

  • A.
    Điều kiện của trạm xá
  • B.
    Điều kiện thông tin tuyên truyền
  • C.
    Điều kiện kinh tế, đời sống
  • D.
    Xác định tình trạng bệnh
  • D.
    Xác định nhu cầu điều trị khẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Chọn câu đúng. Đặc điểm của viêm mô tế bào

  • A.
    Viêm lan tỏa ở mô niêm
  • B.
    Vi khuẩn thường gặp: Streptococcus, Staphylococcus
  • C.
    Có thể tụ tại chỗ hay lan tỏa
  • D.
    Tất cả các ý đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Nhiễm trùng vùng răng có thể tiến triển theo những con đường

  • A.
    Biến chứng sau phẫu thuật hàm mặt
  • B.
    Nhiễm khuẩn tuyến nước bọt, da, niêm mạc, nhọt mặt, ...
  • C.
    Tại nạn do gây tê
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Mô tế nào tầng dưới, ngoại trừ

  • A.
    Vùng môi
  • B.
    Cơ cắn
  • C.
    Vùng mũi
  • D.
    Hố gò bướm hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Đặc điểm của viêm mô tế bào, ngoại trừ

  • A.
    Thời gian 3-7 ngày
  • B.
    Chủ yếu là thanh dịch
  • C.
    Chủ yếu là vi khuẩn kỵ khí
  • D.
    Sờ cứng, đau tăng khi sờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Chỉ định nhập viện trong viêm mô tế bào, ngoại trừ

  • A.
    Nhiễm trùng lan tỏa ảnh hưởng đường thở
  • B.
    Cần kiểm soát khi có bệnh toàn thân
  • C.
    Sốt > 38,5oC
  • D.
    Đau dữ dội, liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Biến chứng của viêm mô tế bào

  • A.
    Viêm tắc tĩnh mạch
  • B.
    Nhiễm trùng huyết
  • C.
    Viêm não màng não
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Chọn câu sai. Điều trị viêm mô tế bào lan tỏa

  • A.
    Trích rạch dẫn lưu mủ, bơm rửa hằng ngày qua dẫn lưu
  • B.
    Xử trí nguyên nhân: nhổ răng, lấy dị vật
  • C.
    Kháng sinh chủ yếu Gram (+)
  • D.
    Cung cấp nước, điện giải tối thiểu 2000ml/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Đặc điểm của viêm nướu miệng cấp, ngoại trừ

  • A.
    Thường gặp ở người lớn
  • B.
    Niêm mạc miệng nhiều mụn nước mọc riêng lẻ hay chùm nhanh chóng vỡ ra để lại vết loét
  • C.
    Tổn thương thường tự lành sau 7 -14 ngày
  • D.
    Thường gặp ở nướu, môi má lưỡi khẩu cái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Đặc điểm của nhiễm Herpes tái phát

  • A.
    Thường gặp ở khẩu cái cứng, nướu, răng lưỡi
  • B.
    Tổn thương dễ lan rộng
  • C.
    Tổn thương bắt đầu với cảm giác nóng và sưng nhẹ, vài giờ sau nổi mụn nước
  • D.
    Tất cả các ý đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Nguyên tắc điều trị Herpes Simples, ngoại trừ

  • A.
    Dùng thuốc kháng virus toàn thân
  • B.
    Nâng cao thể trạng
  • C.
    Kháng sinh ngừa bội nhiễm
  • D.
    Thoa Pomade Acyclovir 5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Chọn câu sai. Yếu tố bệnh sinh của viêm miệng áptơ:

  • A.
    Chấn thương: cắn phải niêm mạc, hàm giả, phỏng
  • B.
    Dị ứng thức ăn, trái cây có tính kiềm
  • C.
    Rối loạn nội tiết tố
  • D.
    Thuốc kháng sinh, an thần aspirin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Nếu cả cha và mẹ đều bị viêm miệng áptơ thì nguy cơ của con là:

  • A.
    62%
  • B.
    80%
  • C.
    50%
  • D.
    42%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Bệnh căn trong viêm miệng áptơ

  • A.
    Là tổn thương có liên quan đến miễn dịch qua trung gian tế bào
  • B.
    Yếu tố hoại tử bướu (TNF) giữ vai trò chủ yếu
  • C.
    Rối loạn yếu tố miễn dịch tại chỗ là yếu tố dẫn đến bệnh
  • D.
    Tất cả các ý đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng của viêm miệng áptơ

  • A.
    Xuất hiện ở người trẻ, thường < 30 tuổi
  • B.
    Đau trước 1-2 ngày rồi xuất hiện ban đỏ trung tâm màu trắng do thiếu máu cục bộ
  • C.
    Tổn thương loét hoại tử có nền vàng, viền bởi quầng viêm đỏ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Viêm miệng áptơ chia ra mấy thể lâm sàng

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Thể lâm sàng thường gặp nhất của viêm miệng áptơ

  • A.
    Áptơ lớn
  • B.
    Áptơ dạng Herpes
  • C.
    Áptơ đơn giản
  • D.
    Áptơ phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Xuất hiện nhiều dạng vết loét nhỏ, nông (1-4mm) tạo thành từng chùm dính lại thành vết loét lớn gây đau

  • A.
    Áp tơ đơn giản
  • B.
    Áp tơ phức tạp
  • C.
    Áptơ dạng Herpes
  • D.
    Áp tơ lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng của áp tơ đơn giản, ngoại trừ

  • A.
    Vết loét nông, kích thước < 5mm
  • B.
    Thường gặp ở niêm mạc sừng hóa
  • C.
    Từ lành sau 10 -14 ngày
  • D.
    Không để lại sẹo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng của áp tơ lớn, ngoại trừ

  • A.
    Vết loét có kích thước 1-3mm
  • B.
    Có thể kéo dài nhiều tuần, nhiều tháng
  • C.
    Thường xảy ra ở niêm mạc miệng gần hầu
  • D.
    Có thể giống với sang thương u hạt và ác tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Điều trị viêm miệng áptơ:

  • A.
    Corticosteroid tại chỗ/toàn thân
  • B.
    Ức chế miễn dịch
  • C.
    Phối hợp cả hai loại
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Dạng thường gặp nhất của nhiễm nấm Candida

  • A.
    Dạng màng giả cấp tính - dạng đẹn sữa
  • B.
    Dạng teo cấp tính
  • C.
    Dạng teo mãn tính
  • D.
    Dạng tăng sản mãn tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng của dạng giả cấp tính - dạng đẹn sữa trong nhiễm candida, ngoại trừ

  • A.
    Bệnh nhân có cảm giác nóng bỏng, thay đổi vị giác, đắng miệng, khô miệng...
  • B.
    Khởi đầu bằng niêm mạc đỏ sau xuất hiện những hạt trắng đục bằng đầu kim
  • C.
    Viêm đỏ các lỗ mở của tuyến nước bọt phụ ở khẩu cái
  • D.
    Đẹn ở miệng tại chỗ không nguy hiểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Đặc điểm lâm sàng của dạng teo cấp tính trong nhiễm nấm candida, ngoại trừ

  • A.
    Do sử dụng kháng sinh phổ rộng toàn thân hay tại chỗ dẫn đến viêm miệng do kháng sinh
  • B.
    Bệnh có cảm giác nóng bỏng niêm mạc như sau khi uống nước quá nóng
  • C.
    Sang thương một vùng ban đỏ trên niêm mạc miệng
  • D.
    Biểu hiện là những mảng cứng gồ lên màu trắng dính chặt niêm mạc miệng không cạo tróc được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Sang thương biểu hiện là những mảng cứng gồ lên màu trắng dính chặt niêm mạc miệng không cạo tróc được là dạng nào của nhiễm nấm candida

  • A.
    Dạng tăng sản mãn tính
  • B.
    Dạng teo mãn tính
  • C.
    Dạng teo cấp tính
  • D.
    Dạng màng giả cấp tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Sau trích rạch dẫn lưu viêm mô tế bào, rút dẫn lưu khi

  • A.
    Sau 24 giờ
  • B.
    Sau 48 giờ
  • C.
    Sau 72 giờ
  • D.
    Sau khi hết dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Thất bại xử trí viêm nhiễm do

  • A.
    Mở dẫn lưu không đủ rộng
  • B.
    Kháng sinh không đặc hiệu
  • C.
    Sức đề kháng ký chủ kém
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Viêm tấy lan tỏa vùng sàn miệng khi viêm lan tỏa

  • A.
    Vùng dưới hàm
  • B.
    Vùng dưới cằm
  • C.
    Vùng sàng miệng
  • D.
    Cả ba vùng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Viêm nhiễm vùng hàm mặt nên nhập viện (chọn câu sai)

  • A.
    Khó thở, khó nuốt
  • B.
    Diễn tiến nhanh
  • C.
    Sốt cao
  • D.
    Áp xe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm mô tế bào vùng miệng

  • A.
    Bệnh lý tủy răng
  • B.
    Viêm quanh chóp răng
  • C.
    Viêm quanh răng
  • D.
    Viêm khớp răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Nhiễm nấm vùng miệng dạng nào ít phổ biến nhất

  • A.
    Viêm lưỡi sấp dạng teo gai
  • B.
    Viêm lưỡi hình thoi giữa
  • C.
    Viêm mạn dạng sẹo ban đỏ
  • D.
    Viêm mạn dạng tăng sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Biến chứng gây phù nề, xuất huyết ở mắt do viêm mô tế bào ở mặt là

  • A.
    Viêm xoang hàm
  • B.
    Viêm cốt tủy xương hàm
  • C.
    Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang
  • D.
    Viêm màng não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Viêm mô tế bào lan tỏa

  • A.
    Là dạng viêm lan tỏa nhưng giới hạn ở mô tế bào
  • B.
    Gây hoại tử rộng lớn
  • C.
    Xảy ra ở trẻ, thanh thiếu niên
  • D.
    Khối sưng tương ứng với nguyên nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Khác biệt giữa Herpes và Apthous miệng là

  • A.
    Herpes gây đau nhức dữ dội, chảy nước bọt
  • B.
    Apthous gây đau nhiều do lan vào thần kinh
  • C.
    Vết loét do nhiễm virus thì rất to lan ra 2 bên
  • D.
    Loét do Apthous thường ở niêm mạc không sừng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Nhiễm virus gây viêm nướu miệng cấp thường gặp ở

  • A.
    Người già
  • B.
    Trẻ em
  • C.
    Người trưởng thành
  • D.
    Phụ nữ mang thai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Nguyên nhân gây viêm nướu miệng cấp là do nhiễm virus

  • A.
    Herpes simples
  • B.
    Coxsackies virus
  • C.
    Esptein Bar virus
  • D.
    Cytomegalovirus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Viêm nướu miệng cấp

  • A.
    Vết loét bờ đều màu trắng xám phủ màng fibrin vàng rất đau
  • B.
    Vết loét bờ không đều màu đỏ phủ màng fibrin vàng rất đau
  • C.
    Tổn thương chỉ có ở nướu và lưỡi, tự lành < 14 ngày
  • D.
    Tổn thương thường gặp ở nướu, môi má lưỡi tự lành sau < 7 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Nhiễm Herpes tái phát di

  • A.
    Virus hoạt động
  • B.
    Giảm miễn dịch qua trung gian tế bào
  • C.
    Tỷ lệ bệnh > 50% với tần số thay đổi
  • D.
    Cả trẻ em và người lớn biểu hiện đều nhẹ nên chẩn đoán khó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Đặc trưng lâm sàng của nhiễm nấm trên bệnh nhân có mang hàm giả

  • A.
    Viêm lưỡi cấp dạng teo gai
  • B.
    Viêm lưỡi hình thoi giữa
  • C.
    Viêm mạn dạng teo ban đỏ
  • D.
    Viêm mạn dạng tăng sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Dấu hiệu của viêm mô tế bào vùng miệng gây mất chức năng là

  • A.
    Khối sưng ngoài mặt không tương ứng răng nguyên nhân
  • B.
    Da phủ bên ngoài căng bóng đỏ thẫm
  • C.
    Khó nhai do cứng khớp
  • D.
    Sờ nóng chắc và đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Dấu hiệu chính của viêm mô tế bào khu trú vùng miệng do răng là

  • A.
    Sưng tương ứng răng bệnh nóng da căng bóng đỏ, sờ đau
  • B.
    Khối sưng ngoài mặt không tương ứng với răng nguyên nhân
  • C.
    Triệu chứng toàn thân như sốt cao, khít hàm, nhức đầu,...
  • D.
    Viêm cấp các hạch vùng mang tai, dưới hàm, dưới cằm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Đặc điểm của viêm mô tế bào do tai biến mọc R8 là

  • A.
    Áp xe mặt ngoài xương ổ răng
  • B.
    Viêm quanh thân răng
  • C.
    Áp xe nha chu
  • D.
    Viêm khớp răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • D.
  • D.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/101
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    • 35
    • 36
    • 37
    • 38
    • 39
    • 40
    • 41
    • 42
    • 43
    • 44
    • 45
    • 46
    • 47
    • 48
    • 49
    • 50
    • 51
    • 52
    • 53
    • 54
    • 55
    • 56
    • 57
    • 58
    • 59
    • 60
    • 61
    • 62
    • 63
    • 64
    • 65
    • 66
    • 67
    • 68
    • 69
    • 70
    • 71
    • 72
    • 73
    • 74
    • 75
    • 76
    • 77
    • 78
    • 79
    • 80
    • 81
    • 82
    • 83
    • 84
    • 85
    • 86
    • 87
    • 88
    • 89
    • 90
    • 91
    • 92
    • 93
    • 94
    • 95
    • 96
    • 97
    • 98
    • 99
    • 100
    • 101
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 4
    Số câu: 101 câu
    Thời gian làm bài: 120 phút
    Phạm vi kiểm tra: giải phẫu vùng răng miệng, các bệnh lý răng hàm mặt phổ biến như sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu, cũng như các phương pháp điều trị và phẫu thuật liên quan
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)