500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 5
Câu 1 Nhận biết
Viêm miệng Herpes nguyên phát

  • A.
    Vết loét thường không to nhưng nhiễm độc toàn thân nặng
  • B.
    Gây đau họng với nhiều vết loét ở môi, nướu, khẩu cái
  • C.
    Vết loét lan rộng và thường ở vùng niêm mạc môi, sàn miệng
  • D.
    Thường xảy ra ở trẻ gây viêm nướu miệng cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Biến chứng gây phù nề, xuất huyết ở mắt do viêm mô tế bào vùng mặt

  • A.
    Viêm xoang hàm
  • B.
    Viêm cốt tủy xương hàm
  • C.
    Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang
  • D.
    Viêm màng não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vết thương gây nên do va chạm bởi vật đầu tù, không làm rách da

  • A.
    Vết thương xây xác
  • B.
    Vết thương đụng dập
  • C.
    Vết thương rách
  • D.
    Vết thương lóc da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Vết thương nông do sự ma sát của một vật cứng ráp trên da làm trợt da bên ngoài

  • A.
    Vết thương lóc da
  • B.
    Vết thương rách
  • C.
    Vết thương đụng dập
  • D.
    Vết thương thiếu hổng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vết thương phần mềm thường gặp nhất

  • A.
    Vết thương đụng dập
  • B.
    Vết thương rách
  • C.
    Vết thương lóc da
  • D.
    Vết thương xây xát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vết thương ảnh hưởng đến tổ chức dưới da hoặc ở mức độ trên màng xương nhưng không mất tổ chức

  • A.
    Vết thương rách
  • B.
    Vết thương lóc da
  • C.
    Vết thương xây xác
  • D.
    Vết thương thiếu hổng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Vết thương phức tạp nhất trong vết thương phần mềm vùng hàm mặt

  • A.
    Vết thương lóc da
  • B.
    Vết thương thiếu hổng
  • C.
    Vết thương xuyên
  • D.
    Vết thương rách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khoảng cách giữa các mũi khâu trong khâu vết thương phần mềm vùng hàm mặt cách nhau trung bình

  • A.
    1 – 2mm
  • B.
    3 – 5mm
  • C.
    5 – 7mm
  • D.
    7 – 10mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khoảng cách từ vị trí đâm kim đến mép vết thương trung bình khoảng

  • A.
    2mm
  • B.
    4mm
  • C.
    6mm
  • D.
    8mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nguyên tắc xử trí vết thương xây xát (chọn câu sai)

  • A.
    Nên dùng các dung dịch sát trùng có màu để rửa vết thương xây xát
  • B.
    Đắp gạc ướt tẩm kháng sinh trong 1 – 2 ngày
  • C.
    Sử dụng dung dịch xà phòng Phisohex, nước muối sinh lý để rửa
  • D.
    Trường hợp di vật nằm sâu nên sử dụng kim, dao mổ để lấy dị vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Vết thương khó điều trị nhất

  • A.
    Vết thương lóc da
  • B.
    Vết thương thiếu hổng
  • C.
    Vết thương xuyên
  • D.
    Vết thương rách da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nguyên tắc khâu vết thương vùng mặt (chọn câu sai)

  • A.
    Các mép vết thương phải thẳng
  • B.
    Vết khâu căng
  • C.
    Tránh chồng mép, lộn mép
  • D.
    Bề dày hai mép phải bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chi phối vận động cho các cơ vùng mặt do dây thần kinh

  • A.
    V
  • B.
    VI
  • C.
    VII
  • D.
    IX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bóc tách giảm căng trong vết thương phần mềm vùng hàm mặt

  • A.
    Trong da
  • B.
    Mô mỡ dưới da
  • C.
    Cân cơ
  • D.
    Trong cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Vết thương xây xát để lại sẹo khi tổn thương qua lớp

  • A.
    Thượng bì
  • B.
  • C.
    Hạ bì
  • D.
    Tế bào đáy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dung dịch bơm rửa vết thương

  • A.
    Betadine
  • B.
    Thuốc đỏ
  • C.
    Cồn
  • D.
    Nước muối sinh lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khâu trong miệng

  • A.
    Chromic
  • B.
    Silk
  • C.
    Vicryl
  • D.
    Tất cả câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thần kinh dễ bị tổn thương nhất khi có vết thương rách da vùng mặt

  • A.
    Thần kinh V
  • B.
    Thần kinh VII
  • C.
    Thần kinh VIII
  • D.
    Thần kinh X
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Không chọn khâu mũi liên tục khi

  • A.
    Vết thương dài
  • B.
    Vết thương không căng
  • C.
    Vết thương nhiễm khuẩn
  • D.
    Khâu chỉ tiêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì

  • A.
    Chảy máu ít
  • B.
    Phản ứng viêm nhẹ
  • C.
    Được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt
  • D.
    Vết thương thường nông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt

  • A.
    Dễ tổn thương dây thần kinh mặt
  • B.
    Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng
  • C.
    Ít chảy máu nên dễ lành thương
  • D.
    Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phương pháp khâu trong da thường được sử dụng trong trường hợp

  • A.
    Vết thương có thông với các hốc tự nhiên
  • B.
    Lộ xương nhiều
  • C.
    Vết thương thẳng, không căng
  • D.
    Thiếu hổng lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để tránh tạo sẹo xấu khi khâu vết thương rách da vùng hàm mặt, cần tôn trọng nguyên tắc nào sau đây

  • A.
    Khâu thành nhiều lớp
  • B.
    Cắt chỉ khi vết thương đã lành hẳn
  • C.
    Khâu da bằng chỉ tự tiêu
  • D.
    Xiết mối chỉ thật chặt và nằm về một phía vết thương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phân loại Lefort sử dụng trong chấn thương tầng:

  • A.
    Mặt trên
  • B.
    Mặt giữa
  • C.
    Mặt dưới
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Dấu hiệu Guérin:

  • A.
    Lefort I
  • B.
    Lefort II
  • C.
    Lefort III
  • D.
    Gãy phức hợp mũi sàng ổ mắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Gãy Lefort II:

  • A.
    Gãy Guérin
  • B.
    Gãy khối tháp
  • C.
    Gãy sọ – mặt phân ly
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Gãy Lefort II có bao nhiêu đường gãy

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Gãy rời sọ – mặt thấp

  • A.
    Gãy Lefort I
  • B.
    Gãy Lefort II
  • C.
    Gãy Lefort III
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cấu trúc dễ gặp tổn thương nhất của khối mặt

  • A.
    Cung gò má
  • B.
    Cung tiếp
  • C.
    Xương mũi
  • D.
    Xương ổ răng hàm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm của gãy Lefort III, chọn câu sai

  • A.
    Là loại gãy nghiêm trọng nhất tầng mặt giữa
  • B.
    Tổn thương xương luôn phối hợp vết thương các cấu trúc phần mềm dọc đường gãy
  • C.
    Gồm 3 đường gãy độc lập, 1 đường gãy liên hợp
  • D.
    Còn gọi là gãy sọ – mặt phân ly
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đặc điểm gãy xương mũi do lực tác động theo hướng chính diện

  • A.
    Nhẹ thì vỡ đầu dưới xương mũi một bên
  • B.
    Vách ngăn mũi có thể gãy làm lệch mũi
  • C.
    Khi lực tác động mạnh xương chính mũi và sụn tứ giác đều tổn thương
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Phim khảo sát tốt gãy cung tiếp

  • A.
    Waters
  • B.
    Hirtz
  • C.
    Bondeau
  • D.
    Panorex
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Đặc điểm gãy cung tiếp (chọn câu sai)

  • A.
    Hậu quả của chấn thương từ phía bên
  • B.
    Tổn thương dạng V thường gặp nhất
  • C.
    Bệnh nhân có dấu hiệu lõm một bên má
  • D.
    Phim panorex cho hình ảnh tốt nhất về loại gãy này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Gãy phức hợp gò má gồm bao nhiêu đường gãy

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong gãy phức hợp gò má, ba đường liên hợp xuất phát từ:

  • A.
    Khớp trán mũi
  • B.
    Khe dưới ổ mắt
  • C.
    Đường nối gò má trán
  • D.
    Phần giữa của bờ hốc mũi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Ba đường liên hợp trong gãy phức hợp gò má đi theo hướng, ngoại trừ

  • A.
    Trước trong
  • B.
    Trên
  • C.
    Dưới
  • D.
    Trên ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đặc điểm của kiểu gãy “đổ vỡ”, ngoại trừ

  • A.
    Bao hàm thành ổ mắt nguyên vẹn và sự phá vỡ của một trong các thành hay sàn ổ mắt
  • B.
    Song thị
  • C.
    Thụt nhãn cầu
  • D.
    Thấy rõ đường gãy trên phim Hirtz
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Phim khảo sát tốt gãy xương ổ răng hàm trên, ngoại trừ

  • A.
    Phim quanh chóp
  • B.
    Phim toàn cảnh
  • C.
    Phim mặt nhai
  • D.
    Phim Waters
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Đường gãy nằm khoảng giữa mặt xa răng nanh hai bên theo chiều đứng

  • A.
    Gãy cằm giữa
  • B.
    Gãy cằm bên
  • C.
    Gãy góc hàm
  • D.
    Gãy lồi cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Đường gãy nằm trong giới hạn từ bờ trước cơ cắn đến vị trí bám trên sau của bờ sau cơ cắn

  • A.
    Gãy cằm giữa
  • B.
    Gãy góc hàm
  • C.
    Gãy thân xương
  • D.
    Gãy ngành hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Đường gãy nằm khoảng giữa mặt xa răng nanh đến bờ trước của cơ cắn

  • A.
    Gãy thân xương
  • B.
    Gãy góc hàm
  • C.
    Gãy cằm giữa
  • D.
    Gãy mỏm vẹt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Đặc điểm của gãy ngành hàm

  • A.
    Đường gãy nằm khoảng giữa hai răng cửa giữa theo chiều đứng
  • B.
    Đường gãy nằm khoảng giữa mặt xa răng nanh đến bờ trước của cơ cắn
  • C.
    Đường gãy từ vị trí bám sau trên của cơ cắn đến giới hạn trên bởi 2 đường qua khuyết sigma
  • D.
    Gãy tại lồi cầu, từ khuyết sigma lên trên và ra sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Nguyên nhân thường gặp gãy xương hàm ở Việt Nam

  • A.
    Bạo lực
  • B.
    Tai nạn sinh hoạt
  • C.
    Tai nạn giao thông
  • D.
    Tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nhóm phim khảo sát tầng mặt giữa, ngoại trừ

  • A.
    Phim Water’s
  • B.
    Phim chiều thế Towne
  • C.
    Phim sọ nghiêng
  • D.
    Phim mặt nhai hàm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Nhóm phim khảo sát gãy xương hàm dưới

  • A.
    Phim Hirtz
  • B.
    Phim thẳng sau – trước
  • C.
    Phim chếch nghiêng
  • D.
    Phim chiều thế nghiêng của xương mũi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Chọn câu sai. Nhóm phim khảo sát tốt gãy xương hàm dưới

  • A.
    Phim Hirtz
  • B.
    Phim chiều thế Towne
  • C.
    Phim chếch nghiêng
  • D.
    Phim Schiiler
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Chỉ định chụp phim sọ thẳng sau – trước

  • A.
    Vỡ xương vòm sọ
  • B.
    Khảo sát lồi cầu xương hàm dưới
  • C.
    Gãy cung tiếp
  • D.
    Gãy xương gò má, xương hàm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Phim khảo sát tốt gãy cung tiếp

  • A.
    Phim Schiiller
  • B.
    Phim chiều thế Towne
  • C.
    Phim Hirtz
  • D.
    Phim Water’s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Dấu hiệu lâm sàng quan trọng chẩn đoán gãy xương hàm

  • A.
    Sưng nề
  • B.
    Sai khớp cắn
  • C.
    Cử động bất thường
  • D.
    Há miệng hạn chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Dấu hiệu gián tiếp gãy xương trên phim Xquang

  • A.
    Đường thấu quang không phải cấu trúc giải phẫu bình thường
  • B.
    Mất liên tục vỏ xương
  • C.
    Đường cản quang đậm hơn “dày đặc gấp đôi”
  • D.
    Mờ xoang hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Dấu hiệu trực tiếp gãy xương trên phim Xquang

  • A.
    Khí quanh ổ mắt
  • B.
    Thấu quang thành đường vạch không đúng giải phẫu
  • C.
    Dịch trong xoang cạnh mũi
  • D.
    Mờ xoang hàm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Có mấy giai đoạn liền xương thứ phát

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Các giai đoạn liền xương thứ phát, ngoại trừ

  • A.
    Giai đoạn khởi đầu
  • B.
    Hình thành can xương
  • C.
    Giai đoạn kết thúc
  • D.
    Tái khoáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Nguyên tắc chung trong điều trị gãy xương

  • A.
    Kháng sinh dự phòng
  • B.
    Đánh giá hình thái di lệch
  • C.
    Đánh giá tình trạng chảy máu
  • D.
    Tất cả các ý đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Nguyên tắc phẫu thuật điều trị gãy xương hàm nẹp vít

  • A.
    Nắn chỉnh – bất động – tập vận động chức năng
  • B.
    Nắn chỉnh – cố định
  • C.
    Nắn chỉnh – cố định – bất động
  • D.
    Nắn chỉnh – cố định – tập vận động chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Chỉ định cố định bằng hệ thống nẹp vít và chỉ thép, chọn câu sai

  • A.
    Gãy xương hàm theo chiều dọc
  • B.
    Gãy góc hàm di lệch không thuận lợi
  • C.
    Gãy phối hợp xương hàm trên
  • D.
    Can lệch khớp giả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Khám lâm sàng phân biệt gãy xương hàm trên Lefort

  • A.
    Nhìn
  • B.
    Sờ
  • C.
    Lắc
  • D.
    Xquang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Dấu hiệu xác định gãy xương gò má trên lâm sàng

  • A.
    Sưng nề và tụ máu kết mạc mắt
  • B.
    Chảy máu mũi một bên
  • C.
    Tê môi trên, cánh mũi
  • D.
    Gián đoạn bờ dưới hốc mắt, gồ cung tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Dấu hiệu gãy xương trên phim Xquang

  • A.
    Đường thấu quang không phải cấu trúc giải phẫu bình thường
  • B.
    Gián đoạn bờ xương
  • C.
    Cản quang đậm hơn
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Gãy kiểu Lefort

  • A.
    Gãy dọc một bên xương hàm trên
  • B.
    Gãy dọc hai bên xương hàm trên
  • C.
    Gãy ngang một bên xương hàm trên
  • D.
    Gãy ngang hai bên xương hàm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Đặc điểm kiểu gãy Lefort

  • A.
    Gãy ngang toàn bộ hai bên xương hàm trên
  • B.
    Gãy Lefort gồm 2 loại
  • C.
    Gãy Lefort II là gãy sọ mặt phân ly
  • D.
    Phân biệt gãy Lefort bằng sờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Phim khảo sát gãy tầng mặt giữa

  • A.
    Phim sọ thẳng và sọ nghiêng
  • B.
    Phim toàn cảnh và phim chếch nghiêng
  • C.
    Phim Blondeau và Hirtz
  • D.
    Phim sọ thẳng và chếch nghiêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Chỉ định chụp CT scan khi

  • A.
    Vỡ xương hàm trên
  • B.
    Vỡ xương hàm dưới
  • C.
    Vỡ xương sọ
  • D.
    Vỡ xương ổ răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Nguyên tắc phẫu thuật gãy xương hàm dưới vùng cằm bằng nẹp vít nhỏ

  • A.
    Một nẹp
  • B.
    Hai nẹp
  • C.
    Ba nẹp
  • D.
    Bốn nẹp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Các vị trí yếu của xương hàm dưới

  • A.
    Vùng cằm – góc hàm – ngành lên
  • B.
    Vùng cằm – góc hàm – lồi cầu
  • C.
    Vùng răng nanh – góc hàm – ngành lên
  • D.
    Vùng răng nanh – góc hàm – lồi cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Dấu hiệu ống nhòm gặp trong

  • A.
    Gãy Lefort I
  • B.
    Gãy Lefort II
  • C.
    Gãy Lefort III
  • D.
    Gãy mũi – sàng – ổ mắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Điều kiện tiến hành phẫu thuật khe hở vòm miệng

  • A.
    12 – 18 tháng, 16 – 18 kg
  • B.
    10 – 15 tháng, 13 – 15 kg
  • C.
    24 – 30 tháng, 16 – 18 kg
  • D.
    > 15 tháng, > 15 kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Thời gian phẫu thuật khe hở môi cho trẻ thường được tiến hành

  • A.
    Từ vài tháng đến 2 tuổi
  • B.
    Từ 3 – 5 tuổi
  • C.
    Ngay khi mới sinh
  • D.
    Một năm trước khi đi học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Phương pháp phẫu thuật tạo hình vòm miệng Z (Z-plasty)

  • A.
    Veau
  • B.
    Furlow
  • C.
    Von Langenback
  • D.
    Vạt thành hầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Phẫu thuật khe hở môi vạt tam giác

  • A.
    Veau
  • B.
    Millard
  • C.
    Tennison
  • D.
    Le Mesurier
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Tuổi của bé thích hợp để thực hiện vá môi ở Việt Nam

  • A.
    Mới sinh
  • B.
    6 tháng tuổi
  • C.
    12 tháng tuổi
  • D.
    18 tháng tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Khe hở vòm miệng toàn bộ bao gồm

  • A.
    Khe hở môi và khe hở vòm miệng
  • B.
    Khe hở môi 2 bên và khe hở vòm miệng
  • C.
    Khe hở vòm miệng 2 bên
  • D.
    Khe hở vòm miệng mềm và cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Trẻ bị dị tật khe hở môi – vòm miệng thường có các rối loạn nào sau đây

  • A.
    Trẻ không nói được
  • B.
    Rối loạn trong sự phát triển xương hàm
  • C.
    Rối loạn tiêu hóa
  • D.
    Rối loạn tăng trưởng chiều cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Tỷ lệ bị dị tật môi – vòm miệng ở Việt Nam

  • A.
    1 – 2/1000 trẻ sinh ra
  • B.
    2 – 3/1000 trẻ sinh ra
  • C.
    3 – 4/1000 trẻ sinh ra
  • D.
    4 – 5/1000 trẻ sinh ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Khe hở môi không toàn bộ

  • A.
    Khe hở chỉ gặp ở phần niêm mạc mô, không sứt xương ổ răng
  • B.
    Khe hở ở phần môi không lên đến nền chân mũi không sứt xương ổ răng
  • C.
    Khe hở môi có ở một bên, không sứt xương ổ răng
  • D.
    Chỉ có khe hở môi không có khe hở vòm miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Nguyên tắc phẫu thuật đóng khe hở hàm ếch

  • A.
    Khâu đóng 2 mép niêm mạc khe hở
  • B.
    Sử dụng vạt niêm mạc tại chỗ
  • C.
    Ghép niêm mạc
  • D.
    Ghép xương tự thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Trẻ có khe hở vòm miệng thường mắc bệnh

  • A.
    Bệnh tim
  • B.
    Bệnh đường hô hấp
  • C.
    Bệnh đường tiêu hóa
  • D.
    Bệnh viêm mũi mạn tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Để tránh bung chỉ và nhiễm khuẩn vết mổ vá môi cần

  • A.
    Tránh trẻ khóc nhiều
  • B.
    Ăn thức ăn lỏng
  • C.
    Băng kín vết mổ
  • D.
    Cắt chỉ sau 7 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Phương pháp phẫu thuật tạo hình vòm miệng bằng đường rạch thẳng

  • A.
    Veau
  • B.
    Furlow
  • C.
    Von Langenback
  • D.
    Tennison
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Nhược điểm của tạo hình khe hở môi bằng phương pháp Veau

  • A.
    Sẹo zigzag
  • B.
    Khó thực hiện
  • C.
    Gờ nhân trung lệch nhau
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Ưu điểm của phương pháp Millard Repair trong tạo hình khe hở môi, ngoại trừ

  • A.
    Dễ thực hiện
  • B.
    Cuộn được cánh mũi
  • C.
    Sẹo zigzag mờ
  • D.
    Sẹo trùng với gờ ngoài nhân trung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Nguyên tắc mổ khe hở môi là

  • A.
    Sử dụng vạt da xoay tại chỗ
  • B.
    Ghép da rời
  • C.
    Ghép da kèm xương tự thân
  • D.
    Cắt lọc và khâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Mổ vá môi thực hiện sớm sau khi đứa trẻ sinh ra thường gặp nhược điểm gì

  • A.
    Niêm mạc môi mỏng khó khâu
  • B.
    Đường ranh giới giữa niêm mạc môi và da không rõ
  • C.
    Dễ bung chỉ do trẻ khóc nhiều
  • D.
    Sẹo dễ co rút gây biến dạng môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Trẻ có khe hở hàm ếch thường có triệu chứng

  • A.
    Thiếu răng
  • B.
    Nói ngọng
  • C.
    Nuốt khó
  • D.
    Không nói được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Khe hở môi toàn bộ là

  • A.
    Khe hở môi hai bên
  • B.
    Khe hở môi một bên đi kèm khe hở vòm miệng
  • C.
    Khe hở môi hai bên kèm khe hở vòm miệng
  • D.
    Khe hở môi giới hạn ở môi kèm sứt xương ổ răng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Dị tật môi thường xuất hiện vào tuần thứ mấy của bào thai

  • A.
    Tuần 2 – 4
  • B.
    Tuần 4 – 6
  • C.
    Tuần 6 – 8
  • D.
    Tuần 8 – 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/86
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
500 câu trắc nghiệm Răng – Hàm – Mặt – Phần 5
Số câu: 86 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: giải phẫu vùng răng miệng, các bệnh lý răng hàm mặt phổ biến như sâu răng, viêm nướu, viêm nha chu, cũng như các phương pháp điều trị và phẫu thuật liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)