600 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
Nếu chỉ số giá tiêu dùng của năm 2004 là 129,5 (2000 là năm cơ sở), thì chi phí sinh hoạt của năm 2004 đã tăng thêm:

  • A.
    129,5% so với năm 2000.
  • B.
    29,5% so với năm 2000.
  • C.
    129,5% so với năm 2004.
  • D.
    29,5% so với năm 2004.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nếu chỉ số giá tiêu dùng của năm 2004 là 119 (2000 là năm cơ sở), thì chi phí sinh hoạt của năm 2004 đã tăng thêm:

  • A.
    119% so với năm 2003.
  • B.
    19% so với năm 2003.
  • C.
    119% so với năm 2000.
  • D.
    19% so với năm 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005 là:

  • A.
    135
  • B.
    125
  • C.
    131,5
  • D.
    130
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nếu chỉ số giá tiêu dùng là 120 năm 1994 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 10%, thì chỉ số giá tiêu dùng của năm 1995 là:

  • A.
    130
  • B.
    132
  • C.
    144
  • D.
    110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nếu mức giá chung là 130 cho năm 2005 và 136,5 cho năm 2006, thì tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là:

  • A.
    5%
  • B.
    6,5%
  • C.
    36,5%
  • D.
    Không thể tính được vì không biết năm cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỉ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là:

  • A.
    -4%
  • B.
    3%
  • C.
    4%
  • D.
    10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là:

  • A.
    (3/8)%
  • B.
    5%
  • C.
    11%
  • D.
    -5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Lãi suất thực tế bằng tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát.
  • B.
    Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát.
  • C.
    Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế.
  • D.
    Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự kiện nào sau đây làm tăng số người thất nghiệp trong nền kinh tế?

  • A.
    Một phụ nữ bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình.
  • B.
    Một công nhân bị đuổi việc do vi phạm kỉ luật lao động.
  • C.
    Một người được nghỉ hưu theo chế độ.
  • D.
    Một người ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội tìm được việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Sự kiện nào sau đây làm giảm số người thất nghiệp trong nền kinh tế?

  • A.
    Một công nhân bị sa thải.
  • B.
    Một nhân viên vừa được nghỉ hưu theo chế độ.
  • C.
    Một sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay.
  • D.
    Một người đã tìm việc trong 4 tháng qua và vừa quyết định thôi không tìm việc nữa để theo học một lớp đào tạo nghề.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?

  • A.
    Tăng tiền lương tối thiểu.
  • B.
    Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng.
  • C.
    Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
  • D.
    Tăng trợ cấp thất nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên?

  • A.
    Tăng tiền lương tối thiểu.
  • B.
    Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng.
  • C.
    Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
  • D.
    Tăng trợ cấp thất nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trợ cấp thất nghiệp có xu hướng làm tăng thất nghiệp tạm thời do:

  • A.
    Làm cho công nhân mất việc cảm thấy cấp bách hơn trong việc tìm kiếm công việc mới.
  • B.
    Buộc công nhân phải chấp nhận ngay công việc đầu tiên mà họ nhận được.
  • C.
    Làm cho các doanh nghiệp phải hết sức thận trọng trong việc sa thải công nhân.
  • D.
    Làm giảm áp lực phải tìm việc để có thu nhập trang trải cho cuộc sống của những người bị thất nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?

  • A.
    Mở rộng các khoá đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu thị trường.
  • B.
    Giảm tiền lương tối thiểu.
  • C.
    Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm.
  • D.
    Câu A và C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp tạm thời?

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    a) Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các công nhân mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường.

    • A.
      Giảm tiền lương tối thiểu.
    • B.
      Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm.
    • C.
      Không phải các chính sách trên.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp cơ cấu?

    • A.
      Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các công nhân mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường.
    • B.
      Giảm tiền lương tối thiểu.
    • C.
      Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm.
    • D.
      Câu A và C đúng.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Điều nào sau đây không phải là chi phí của thất nghiệp?

    • A.
      Bạn có nhiều thời gian để nâng cao trình độ chuyên môn và tìm kiếm các thông tin về việc làm mới.
    • B.
      Giảm sút sản lượng và thu nhập.
    • C.
      Kĩ năng lao động bị xói mòn khi thất nghiệp kéo dài.
    • D.
      Sự ức chế về tinh thần.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Công đoàn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa người trong cuộc và người ngoài cuộc do làm:

    • A.
      Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng tăng cung về lao động trong khu vực không có công đoàn.
    • B.
      Tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng giảm cung về lao động trong khu vực không có công đoàn
    • C.
      Giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn.
    • D.
      Tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
    Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lương hiệu quả là đúng?

    • A.
      Đó là mức tiền lương do chính phủ quy định doanh nghiệp trả lương cho công nhân càng thấp càng tốt.
    • B.
      Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm cho công nhân trở nên vô trách nhiệm.
    • C.
      Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường có thể cải thiện sức khoẻ, giảm bớt tốc độ thay thế, nâng cao chất lượng và nỗ lực của công nhân.
    • D.
      Việc trả tiền lương theo mức cân bằng thị trường có thể cải thiện sức khoẻ, giảm bớt tốc độ thay thế, nâng cao chất lượng và nỗ lực của công nhân.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Chính sách nào sau đây của chính phủ không thể giảm được tỉ lệ thất nghiệp?

    • A.
      Thành lập các trung tâm giới thiệu việc làm.
    • B.
      Hỗ trợ kinh phí cho các chương trình đào tạo lại các công nhân bị thất nghiệp.
    • C.
      Giảm tiền lương tối thiểu.
    • D.
      Tăng trợ cấp thất nghiệp.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời?

    • A.
      Mở rộng các chương trình đào tạo nghề.
    • B.
      Tăng trợ cấp thất nghiệp.
    • C.
      Giảm tiền lương tối thiểu.
    • D.
      Phổ biến rộng rãi thông tin về các công việc cần tuyển người làm.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển xuất hiện khi:

    • A.
      Tiền lương hoàn toàn linh hoạt.
    • B.
      Các công việc chỉ có hạn.
    • C.
      Cầu về lao động vượt quá cung về lao động tại mức lương hiện hành.
    • D.
      Thị trường lao động là cạnh tranh hoàn hảo.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do:

    • A.
      Công đoàn
    • B.
      Luật về tiền lương tối thiểu.
    • C.
      Tiền lương hiệu quả.
    • D.
      Tất cả các câu trên đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Theo lý thuyết về tiền lương hiệu quả, điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho năng suất cao hơn đi cùng với tiền lương cao hơn?

    • A.
      Tiền lương cao hơn cho phép công nhân mua được thức ăn giàu dinh dưỡng hơn.
    • B.
      Tiền lương cao hơn thu hút được các công nhân có chất lượng cao hơn.
    • C.
      Tiền lương cao hơn có thể làm tăng nỗ lực của công nhân do làm tăng chi phí mất việc.
    • D.
      Tiền lương cao hơn chuyển công nhân vào các thang thuế cao hơn, do đó họ cần làm việc tích cực hơn để duy trì mức thu nhập sau thuế như cũ.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    Trong mô hình AS-AD, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:

    • A.
      Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.
    • B.
      Thu nhập thực tế và GDP thực tế.
    • C.
      Mức giá chung và tổng lượng cầu.
    • D.
      Mức giá chung và GDP danh nghĩa.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa:

    • A.
      Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.
    • B.
      Thu nhập thực tế và GDP thực tế.
    • C.
      Mức giá chung và tổng lượng cung.
    • D.
      Mức giá chung và GDP danh nghĩa.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cầu:

    • A.
      Lãi suất.
    • B.
      Mức giá chung.
    • C.
      Thuế thu nhập.
    • D.
      Cung tiền.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cung:

    • A.
      Giá nhiên liệu nhập khẩu.
    • B.
      Mức giá chung.
    • C.
      Thuế đánh vào nguyên liệu.
    • D.
      Tiền công.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của mức giá có nghĩa là:

    • A.
      Đường tổng cầu dịch trái.
    • B.
      Đường tổng cầu dịch phải.
    • C.
      Sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.
    • D.
      Sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/30
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    600 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô – Phần 3
    Số câu: 30 câu
    Thời gian làm bài: 45 phút
    Phạm vi kiểm tra: khái niệm cốt lõi của kinh tế vĩ mô như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp, chính sách tài khóa và tiền tệ
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)