600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế nào?

  • A.
    Chỉ được tăng lên
  • B.
    Chỉ được giảm xuống
  • C.
    Có thể tăng và giảm vốn
  • D.
    Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?

  • A.
    Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
  • B.
    Phải chịu trách nhiệm 1 phần
  • C.
    Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
  • D.
    Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN?

  • A.
    Giám đốc DNTN
  • B.
    Chính DNTN
  • C.
    Chủ sở hữu DNTN
  • D.
    Tất cả ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?

  • A.
    Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
  • B.
    Vẫn có trách nhiệm liên đới
  • C.
    Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ trường hợp có thỏa thuận khác
  • D.
    Tất cả các ý trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân được phát hành cổ phiếu?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Những ai có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân:

  • A.
    Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có đủ năng lực hành vi dân sự
  • B.
    Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam
  • C.
    Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có đủ năng lực hành vi dân sự và không thuộc diện bị cấm thành lập doanh nghiệp
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Doanh nghiệp tư nhân mới thành lập có thể đặt trùng tên với doanh nghiệp khác
  • B.
    Có thể sử dụng tên cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội mà không cần có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị tổ chức đó
  • C.
    Cả a và b đúng
  • D.
    Cả a và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh bị thua lỗ kéo dài thì có thể:

  • A.
    Giải thể doanh nghiệp
  • B.
    Xin phá sản
  • C.
    Cả a và b đúng
  • D.
    Cả a và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Doanh nghiệp tư nhân được quyền kinh doanh xuất nhập khẩu?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chủ doanh nghiệp có quyền:

  • A.
    Tăng hoặc giảm vốn đầu tư vào hoạt động kinh doanh
  • B.
    Có quyền giảm vốn đầu tư kinh doanh xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký sau khi đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh
  • C.
    Cả a và b đúng
  • D.
    Cả a và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn phát biểu sai:

  • A.
    Chủ doanh nghiệp có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • B.
    Chủ doanh nghiệp có quyền sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật
  • C.
    Chủ doanh nghiệp tư nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
  • D.
    Chủ doanh nghiệp tư nhân là người quản lý, điều hành doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình và không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê
  • B.
    Người quản lý, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp
  • C.
    a và b đúng
  • D.
    a và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh doanh:

  • A.
    Các gia đình sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp
  • B.
    Các hộ gia đình sản xuất muối
  • C.
    Những người bán hàng rong
  • D.
    Tất cả các đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1. Hiện nay do tình hình buôn bán thuận lợi nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc, anh thuê thêm 2 phụ bếp, 4 phục vụ và 4 tạp vụ. Vậy hình thức kinh doanh của anh A hiện nay được coi là:

  • A.
    Hộ kinh doanh
  • B.
    Cá nhân kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:

  • A.
    Qui mô kinh doanh
  • B.
    Số lượng cơ sở
  • C.
    Số lượng lao động thuê mướn
  • D.
    Cả 3 yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:

  • A.
    Xã, phường
  • B.
    Quận, huyện
  • C.
    Tỉnh, thành phố
  • D.
    Toàn quốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanh sau khi nộp:

  • A.
    5 ngày
  • B.
    1 ngày
  • C.
    1 tháng
  • D.
    Khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không được quá:

  • A.
    30 ngày
  • B.
    3 tháng
  • C.
    6 tháng
  • D.
    1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh bởi:

  • A.
    Mức vốn pháp định
  • B.
    Tư cách pháp nhân
  • C.
    Quy mô
  • D.
    Phạm vi chịu trách nhiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Hộ kinh doanh là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất
  • B.
    Hộ kinh doanh không phải đóng thuế
  • C.
    Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao động của hộ kinh doanh
  • D.
    Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
So sánh sự giống nhau của cơ chế trọng tài với cơ chế tòa án trong giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán ngoại thương:

  • A.
    Đều là cơ quan tài phán, giải quyết tranh chấp trên cơ sở pháp luật, đương sự có nghĩa vụ chứng minh, đảm bảo quyền lợi hợp pháp của các bên đương sự
  • B.
    Đều là cơ quan tài phán, giải quyết tranh chấp trên cơ sở pháp luật, phán quyết đều có hiệu lực bắt buộc đối với các bên đương sự
  • C.
    Đều là cơ quan tài phán, đều có quyền lựa chọn người giải quyết tranh chấp cho mình, đương sự đều có quyền kháng nghị phán quyết
  • D.
    Đều là cơ quan tài phán của nhà nước, đương sự có quyền lựa chọn người giải quyết tranh chấp cho mình, đương sự đều có quyền kháng nghị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
So sánh sự khác nhau của cơ chế trọng tài với cơ chế tòa án trong giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán ngoại thương?

  • A.
    Trọng tài là tổ chức phi Chính phủ, các bên có quyền lựa chọn bất kỳ Trung tâm trọng tài nào, phán quyết trọng tài chung thẩm, không kháng cáo. Tòa án mang tính quyền lực nhà nước, bản án của tòa án có quyền kháng cáo
  • B.
    Trọng tài là tổ chức liên chính phủ, các bên có quyền lựa chọn bất kỳ Trung tâm trọng tài nào, phán quyết trọng tài chung thẩm, không kháng cáo. Tòa án mang tính quyền lực nhà nước, bản án của tòa án có quyền kháng cáo
  • C.
    Trọng tài là tổ chức liên chính phủ, các bên không có quyền lựa chọn bất kỳ Trung tâm trọng tài nào, phán quyết trọng tài chung thẩm, không kháng cáo. Tòa án mang tính quyền lực nhà nước, bản án của tòa án có quyền kháng cáo
  • D.
    Trọng tài là tổ chức của Chính phủ, nhưng các bên có quyền lựa chọn bất kỳ Trung tâm trọng tài nào, phán quyết trọng tài chung thẩm, không kháng cáo. Tòa án mang tính quyền lực nhà nước, bản án của tòa án có quyền kháng cáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đặc điểm về mặt kinh tế trong việc giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán ngoại thương bằng phương pháp trọng tài:

  • A.
    Thủ tục tố tụng trọng tài đơn giản, giải quyết nhanh chóng hơn, đỡ tốn kém về kinh tế, trọng tài giải quyết một lần nên lệ phí có thể thấp hơn so với thủ tục ở tòa án
  • B.
    Thủ tục tố tụng trọng tài đơn giản, giải quyết nhanh chóng hơn, đỡ tốn kém về kinh tế, trọng tài giải quyết một lần nên lệ phí có thể thấp hơn so với thủ tục ở tòa án, trọng tài xét xử kín, nên giữ được uy tín trên thương trường
  • C.
    Thủ tục tố tụng trọng tài đơn giản, giải quyết nhanh chóng hơn, đỡ tốn kém về kinh tế, trọng tài giải quyết một lần nên lệ phí có thể thấp hơn so với thủ tục ở tòa án, trọng tài xét xử kín, nên các bên đương sự giữ được uy tín trên thương trường
  • D.
    Thủ tục tố tụng trọng tài đơn giản, giải quyết nhanh chóng hơn, đỡ tốn kém về kinh tế, trọng tài giải quyết một lần nên lệ phí có thể thấp hơn so với thủ tục ở tòa án, trọng tài xét xử kín, nên các bên đương sự giữ được uy tín trên thương trường. Trọng tài là tổ chức phi chính phủ, không chịu sự tác động của các yếu tố chính trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nếu căn cứ vào hình thức tổ chức hoạt động, cơ quan trọng tài giải quyết hợp đồng mua bán ngoại thương chia làm mấy loại?

  • A.
    Hình thức tổ chức trọng tài: trọng tài thiết chế và trọng tài thường trực
  • B.
    Trọng tài ad hoc (trọng tài vụ việc) và trọng tài thường trực
  • C.
    Trọng tài quốc tế và trọng tài trong nước
  • D.
    Trọng tài khu vực và trọng tài đa quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nếu căn cứ vào phạm vi thẩm quyền, cơ quan trọng tài giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán ngoại thương được phân chia thành mấy loại?

  • A.
    Có hai loại, trọng tài có thẩm quyền chung, giải quyết tranh chấp trên bình diện chung, theo định hướng là chủ yếu, không cụ thể, trọng tài có thẩm quyền riêng, chỉ giải quyết trong một số trường hợp
  • B.
    Có hai loại: trọng tài có thẩm quyền chung, giải quyết tranh chấp trên diện chung, theo định hướng là chủ yếu, không cụ thể, trọng tài có quyền riêng, chỉ hoạt động trong lĩnh vực hẹp như bảo hiểm, du lịch, hàng hải…
  • C.
    Có hai loại: trọng tài có thẩm quyền chung, giải quyết nhiều loại tranh chấp không giới hạn lĩnh vực chuyên môn nào, trọng tài có thẩm quyền chuyên trách: thường được thành lập theo sáng kiến của hiệp hội nghề nghiệp và chỉ hoạt động trong chuyên môn hẹp như bảo hiểm, du lịch, hàng hải
  • D.
    Có hai loại: trọng tài có thẩm quyền chung, giải quyết nhiều loại tranh chấp không giới hạn lĩnh vực chuyên môn nào, trọng tài có thẩm quyền chuyên tránh: chỉ được thành lập theo sáng kiến của hiệp hội nghề nghiệp và chỉ hoạt động trong chuyên môn hẹp như bảo hiểm, du lịch, hàng hải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp?

  • A.
    Cá nhân, một phần tài sản
  • B.
    Tổ chức, toàn bộ tài sản
  • C.
    Tổ chức, toàn bộ tài sản
  • D.
    Cá nhân, toàn bộ tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Câu nào sau đây là đúng:

  • A.
    DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
  • B.
    Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
  • C.
    DNTN không có tư cách pháp nhân
  • D.
    Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp:

  • A.
    Chịu trách nhiệm vô hạn
  • B.
    Chịu trách nhiệm hữu hạn
  • C.
    Chịu trách nhiệm một phần
  • D.
    Không phải chịu trách nhiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Cuộc họp hội đồng quản trị được tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp:

  • A.
    1/2 tổng số thành viên trở lên
  • B.
    3/4 tổng số thành viên trở lên
  • C.
    4/3 tổng số thành viên trở lên
  • D.
    Đầy đủ các thành viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Tìm phát biểu sai, trong công ty trách nhiệm hữu hạn:

  • A.
    Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chỉ được là cá nhân
  • B.
    Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân không có kiểm soát viên
  • C.
    Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức, phải có kiểm soát viên và có số lượng từ 1- 3 người
  • D.
    Việc sửa đổi công ty, bổ sung điều lệ công ty, tổ chức lại công ty chuyển nhượng vốn điều lệ công ty phải được ít nhất 3/4 số thành viên chấp thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?

  • A.
    Tất cả những cổ đông có quyền biểu quyết là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
  • B.
    Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty
  • C.
    Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
  • D.
    Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Phát biểu nào sai về tên trùng và tên gây nhầm lẫn:

  • A.
    Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng ký
  • B.
    Tên viết tắt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp đã đăng ký
  • C.
    Tên của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký khác với tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự hoặc các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó
  • D.
    Tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Nếu người nhận chuyển nhượng là tổ chức nước ngoài hoặc người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam thì việc đăng ký thay đổi được thực hiện khi phần góp vốn của các cổ đông nước ngoài không vượt quá:

  • A.
    30% vốn điều lệ
  • B.
    50% vốn điều lệ
  • C.
    70% vốn điều lệ
  • D.
    75% vốn điều lệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Doanh nghiệp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong trường hợp:

  • A.
    Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
  • B.
    Không hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc chứng nhận thay đổi trụ sở chính
  • C.
    Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm liên tục mà không báo cáo cơ quan đăng ký kinh doanh
  • D.
    Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp với cơ quan đăng ký kinh doanh trong 1 năm liên tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên kèm theo thông báo thay đổi vốn điều lệ, công ty phải gửi các tài liệu chứng minh đã góp vốn đầy đủ đúng hạn trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc?

  • A.
    7 ngày làm việc
  • B.
    15 ngày làm việc
  • C.
    20 ngày làm việc
  • D.
    10 ngày làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung:

  • A.
    Một sự kiện pháp lý
  • B.
    Một hợp đồng hay văn bản
  • C.
    Cả hai câu a, b đều đúng
  • D.
    Cả câu a, b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và tách công ty:

  • A.
    Chia công ty chỉ áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn, tách công ty áp dụng cho cả công ty cổ phần
  • B.
    Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại. Tách công ty có thể tách thành các công ty khác loại
  • C.
    C. Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại. Tách công ty thì công ty bị tách không chấm dứt sự tồn tại
  • D.
    Cả hai câu a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Vốn điều lệ là:

  • A.
    Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để doanh nghiệp hoạt động kinh doanh
  • B.
    Số vốn do các thành viên doanh nghiệp góp vào
  • C.
    Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Cơ quan nào có quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên?

  • A.
    Hội đồng thành viên
  • B.
    Ban kiểm soát
  • C.
    Hội đồng quản trị
  • D.
    Cả 3 đáp án sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?

  • A.
    25 ngày
  • B.
    7 ngày
  • C.
    20 ngày
  • D.
    40 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Thành viên sáng lập của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh là người:

  • A.
    Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
  • B.
    Góp vốn, thông qua và ký tên vào bản điều lệ công ty
  • C.
    Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của công ty
  • D.
    Cả ba câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Theo pháp luật quy định, hồ sơ đăng ký kinh doanh nộp tại:

  • A.
    Ủy ban nhân dân cấp quận
  • B.
    Cơ quan đăng ký kinh doanh của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • C.
    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • D.
    Sở kế hoạch và đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, người đại diện theo pháp luật là:

  • A.
    Chủ tịch hội đồng thành viên
  • B.
    Chủ tịch công ty
  • C.
    Giám đốc và phó giám đốc
  • D.
    Do điều lệ của công ty quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:

  • A.
    Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
  • B.
    Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần
  • C.
    Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
  • D.
    Cả ba câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Hội đồng quản trị KHÔNG phải triệu tập họp bất thường đại hội đồng cổ đông trong trường hợp sau:

  • A.
    Số thành viên hội đồng quản trị còn lại ít hơn số thành viên theo quy định của pháp luật
  • B.
    Theo yêu cầu của ban kiểm soát
  • C.
    Hội đồng quản trị vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông
  • D.
    Nhiệm kỳ của hội đồng quản trị kết thúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên, quyết định của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp khi:

  • A.
    Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
  • B.
    Được chủ tịch Hội đồng thành viên chấp thuận
  • C.
    Được số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
  • D.
    Cả ba câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Loại cổ đông nào không được tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác:

  • A.
    Cổ đông sáng lập
  • B.
    Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi
  • C.
    Cổ đông phổ thông
  • D.
    Cổ đông chiến lược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán:

  • A.
    20
  • B.
    25
  • C.
    30
  • D.
    50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Trong trường hợp trong công ty hợp danh gồm các thành viên:

  • A.
    Các thành viên góp vốn, thành viên hợp danh
  • B.
    Thành viên góp vốn và một thành viên hợp danh
  • C.
    Tối thiểu hai thành viên hợp danh và thành viên góp vốn
  • D.
    D. Tối thiểu hai thành viên hợp danh và có cả thành viên góp vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Trong công ty hợp danh, phát biểu nào sau nay không đúng:

  • A.
    Chủ tịch hội đồng thành viên có thể kiêm cả giám đốc và tổng giám đốc
  • B.
    Các thành viên hợp danh có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành họat động của công ty
  • C.
    B. Được phát hành chứng khoán
  • D.
    Các thành viên hợp danh phải có chứng chỉ hành nghề
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Trường hợp nào được coi là giải thể công ty:

  • A.
    Kết thúc thời hạn hợp đồng đã ghi trong điều lệ công ty mà vẫn chưa có quyết định gia hạn thêm
  • B.
    Bị thu hồi giấy chứng nhận ĐKKD
  • C.
    Công ty không có đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vàng 3 tháng liên tục
  • D.
    D. Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình tổ chức nào không cần có giám đốc:

  • A.
    Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
  • B.
    Công ty TNHH 1 thành viên
  • C.
    C. Doanh nghiệp tư nhân
  • D.
    Công ty hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Hình thức tổ chức nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu:

  • A.
    Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
  • B.
    Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
  • C.
    Công ty hợp danh
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên, việc được chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho người không phải là thành viên:

  • A.
    Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trong công ty
  • B.
    Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
  • C.
    Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua hoặc mua không hết
  • D.
    Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phải là thành viên của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Câu nào là câu đúng trong các câu sau:

  • A.
    Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên) có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần
  • B.
    Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)
  • C.
    Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Đối với công ty hợp danh, thành viên nào chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản:

  • A.
    Thành viên góp vốn
  • B.
    Thành viên hợp danh
  • C.
    Cả a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát:

  • A.
    Từ 2-4 người
  • B.
    Từ 5-7 người
  • C.
    Từ 8-11 người
  • D.
    Từ 12 người trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Trong công ty cổ phần, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty:

  • A.
    Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
  • B.
    Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
  • C.
    Cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Đại hội đồng cổ đông trong công ty cổ phần họp ít nhất:

  • A.
    1 lần 1 năm
  • B.
    2 lần 1 năm
  • C.
    3 lần 1 năm
  • D.
    4 lần 1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ:

  • A.
    Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
  • B.
    Công ty TNHH 1 thành viên
  • C.
    Công ty cổ phần
  • D.
    Công ty hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có thể là:

  • A.
    Tổ chức
  • B.
    Cá nhân
  • C.
    Tổ chức và cá nhân khác nhau hoàn toàn
  • D.
    Tổ chức hay cá nhân đều giống nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên, với điều kiện nào thì bắt buộc phải có ban kiểm soát (BKS):

  • A.
    Số thành viên lớn hơn 5 người
  • B.
    Số thành viên lớn hơn 10 người
  • C.
    Số thành viên lớn hơn 15 người
  • D.
    Số thành viên lớn hơn 20 người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Trong các loại hình tổ chức sau, loại hình nào không có tư cách pháp nhân:

  • A.
    Công ty TNHH 1 thành viên trở lên
  • B.
    Doanh nghiệp tư nhân
  • C.
    Công ty hợp danh
  • D.
    Công ty cổ phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Đối với công ty cổ phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn:

  • A.
    30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
  • B.
    60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
  • C.
    90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
  • D.
    120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Trong công ty cổ phần, câu nào là câu sai trong các câu sau:

  • A.
    Không được rút vốn công ty đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức
  • B.
    Cổ đông sáng lập có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các cổ đông sáng lập khác sau 3 năm kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
  • C.
    Chỉ có cổ đông sáng lập mới được quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
  • D.
    Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi hoàn lại không có quyền biểu quyết, dự họp đại hội cổ đông, đề cử người vào hội đồng quản trị và ban kiểm soát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Trong công ty hợp danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:

  • A.
    Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình
  • B.
    Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán
  • C.
    Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên:

  • A.
    Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải ủy quyền cho người khác bằng văn bản theo pháp luật
  • B.
    Đối với tổ chức thì nhiệm kỳ của hội đồng thành viên không quá 5 năm
  • C.
    Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc
  • D.
    Cả a, b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường:

  • A.
    Cổ phần phổ thông
  • B.
    Cổ phần ưu đãi hoàn lại
  • C.
    Cổ phần ưu đãi biểu quyết
  • D.
    Cổ phần ưu đãi cổ tức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/70
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
600 câu trắc nghiệm luật kinh tế – Phần 4
Số câu: 70 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định pháp lý về tài chính, cũng như cách thức xử lý các vấn đề pháp lý phát sinh trong quá trình quản trị doanh nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)