630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:

  • A.
    Chỉ có một thiết bị nhận được thông điệp
  • B.
    Một nhóm thiết bị nhận được thông điệp
  • C.
    Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:

  • A.
    Khẳng định trên đúng
  • B.
    Khẳng định trên sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:

  • A.
    Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer
  • B.
    Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink Layer - Physical Layer
  • C.
    Cả hai A và B đều sai
  • D.
    Cả hai A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:

  • A.
    Truyền luồng bit dữ liệu đi qua môi trường vật lý
  • B.
    Truyền đi các tín hiệu điện từ trên dây cáp mạng
  • C.
    Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:

  • A.
    Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian
  • B.
    Độ dài đường dây cáp chia cho thời gian 1 bit được truyền trên dây cáp đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây về tầng Datalink là sai:

  • A.
    Tầng Datalink chia luồng bit nhận được từ tầng mạng (Network) thành các đơn vị dữ liệu gọi là frame. Đây là quá trình đóng gói dữ liệu trước khi chuyển cho tầng Vật lý (Physical Layer)
  • B.
    Nếu gói dữ liệu được chuyển đến thiết bị khác trong mạng, tầng Datalink sẽ thêm vào tiêu đề của Frame địa chỉ IP của nơi nhận (địa chỉ đích)
  • C.
    Kiểm soát lưu lượng là nhiệm vụ của tầng Datalink
  • D.
    Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây là sai về tầng mạng (Network Layer):

  • A.
    Tầng mạng chịu trách nhiệm chuyển gói dữ liệu từ nơi gửi đến nơi nhận, gói dữ liệu có thể phải đi qua nhiều mạng khác nhau (các trạm trung gian)
  • B.
    Tầng mạng thực sự cung cấp một đường truyền tin cậy bởi nó có cơ chế kiểm soát lỗi tốt
  • C.
    Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng
  • D.
    Định tuyến là nhiệm vụ của tầng mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giao thức IP là giao thức hoạt động ở tầng:

  • A.
    Network Layer (tầng mạng)
  • B.
    Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
  • C.
    Physical Layer (tầng vật lý)
  • D.
    IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây là đúng:

  • A.
    IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer)
  • B.
    TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer)
  • C.
    SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer)
  • D.
    TCP/IP là giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Địa chỉ IP (Version 4) là:

  • A.
    Một số 32 bits
  • B.
    Một số 64 bits
  • C.
    Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai:

  • A.
    TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented)
  • B.
    TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy
  • C.
    TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng:

  • A.
    TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn
  • B.
    TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ
  • C.
    Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer
  • D.
    TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải "bắt tay" trước khi truyền dữ liệu thực sự?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

  • A.
    UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ
  • B.
    HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP
  • C.
    UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là:

  • A.
    Frame
  • B.
    Packet
  • C.
    Datagram
  • D.
    Segment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

  • A.
    Frame
  • B.
    Packet
  • C.
    Datagram
  • D.
    Segment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:

  • A.
    Frame
  • B.
    Packet
  • C.
    Datagram
  • D.
    Segment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):

  • A.
    Tầng Internet
  • B.
    Tầng Access
  • C.
    Tầng Data link
  • D.
    Tầng medium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng:

  • A.
    Application
  • B.
    Presentation
  • C.
    Session
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP (Chọn các câu đúng):

  • A.
    Tầng Internet
  • B.
    Tầng Access
  • C.
    Tầng Application
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Các giao thức nào nằm ở tầng Transport (chọn các câu đúng):

  • A.
    IP
  • B.
    TCP
  • C.
    FTP
  • D.
    DNS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    16
  • D.
    32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI (chọn các câu đúng):

  • A.
    IP
  • B.
    TCP
  • C.
    UDP
  • D.
    FTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

  • A.
    6
  • B.
    8
  • C.
    16
  • D.
    32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):

  • A.
    Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
  • B.
    Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
  • C.
    Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):

  • A.
    Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
  • B.
    Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
  • C.
    Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
  • D.
    Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)?

  • A.
    Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP
  • B.
    Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP
  • C.
    Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
  • D.
    Là viết tắt của Internet Control Message Protocol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng)

  • A.
    Là giao thức nằm trên tầng mạng của mô hình OSI
  • B.
    Là giao thức đảm bảo độ tin cậy cao
  • C.
    Là giao thức hướng kết nối
  • D.
    Là giao thức không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chọn các câu đúng về UDP:

  • A.
    Là giao thức không hướng kết nối
  • B.
    Là giao thức đảm bảo độ tin cậy cao
  • C.
    Là giao thức không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn
  • D.
    Là giao thức nhanh hơn TCP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản như mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức mạng, định tuyến, bảo mật mạng và nhiều chủ đề chuyên sâu khác
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)