630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 3
Câu 1 Nhận biết
Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:

  • A.
    Physical
  • B.
    Data Link
  • C.
    Network
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Địa chỉ IP là:

  • A.
    Địa chỉ logic của một máy tính
  • B.
    Một số nguyên 32 bit
  • C.
    Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Địa chỉ IP là:

  • A.
    Địa chỉ của từng chương trình
  • B.
    Địa chỉ của từng máy
  • C.
    Địa chỉ của người sử dụng đặt ra
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
  Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

  • A.
    Một giá trị nhị phân 32 bit
  • B.
    Một giá trị thập phân có chấm
  • C.
    Một giá trị thập lục phân có chấm
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:

  • A.
    Kích thước các mạng khác nhau
  • B.
    Phụ thuộc vào khu vực kết nối
  • C.
    Để quản lý các thông tin
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:

  • A.
    4 byte
  • B.
    5 byte
  • C.
    6 byte
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:

  • A.
    Ping 172.29.14.1
  • B.
    Ping 172.29.14.100
  • C.
    Ipconfig 172.29.14.100
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Hạng nhị phân của số 139 là:

  • A.
    00001010
  • B.
    10001101
  • C.
    10001011
  • D.
    10001010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Dạng nhị phân của số 101 là:

  • A.
    01100111
  • B.
    01100101
  • C.
    11100100
  • D.
    01100011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Dạng thập phân của số 10101001 là:

  • A.
    163
  • B.
    167
  • C.
    169
  • D.
    168
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Dạng thập phân của số 01010110 là:

  • A.
    83
  • B.
    84
  • C.
    85
  • D.
    86
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là:

  • A.
    1101000101
  • B.
    1010101010
  • C.
    1001101110
  • D.
    1000100010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary:

  • A.
    01111101
  • B.
    01101111
  • C.
    01011111
  • D.
    01111110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Địa chỉ IP nào hợp lệ:

  • A.
    172.29.2.0
  • B.
    172.29.0.2
  • C.
    192.168.134.255
  • D.
    127.10.1.1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B:

  • A.
    10011001.01111000.01101101.11111000
  • B.
    01011001.11001010.11100001.01100111
  • C.
    11011001.01001010.01101001.00110011
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là:

  • A.
    149.255.255.255
  • B.
    149.6.255.255.255
  • C.
    149.6.7.255
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:

  • A.
    172.16.67.50
  • B.
    172.16.66.24
  • C.
    172.16.64.42
  • D.
    172.16.63.31
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

  • A.
    172.29.100.10/255.255.240.0
  • B.
    172.29.110.50/255.255.240.0
  • C.
    172.29.97.20/255.255.240.0
  • D.
    172.29.95.34/255.255.240.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:

  • A.
    126 subnet, mỗi subnet có 510 host
  • B.
    64 subnet, mỗi subnet có 1022 host
  • C.
    62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
  • D.
    128 subnet, mỗi subnet có 512 host
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

  • A.
    200.29.110.54/255.255.255.248
  • B.
    200.29.110.50/255.255.255.248
  • C.
    200.29.110.52/255.255.255.248
  • D.
    200.29.110.57/255.255.255.248
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:

  • A.
    255.248.0.0
  • B.
    255.255.240.0
  • C.
    255.255.224.0
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:

  • A.
    Switch
  • B.
    Card mạng
  • C.
    Hub và repeater
  • D.
    Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

  • A.
    Dùng giao thức DHCP
  • B.
    Dùng giao thức FTP
  • C.
    Dùng giao thức DNS
  • D.
    Dùng giao thức HTTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Địa chỉ IP 192.168.1.1:

  • A.
    Thuộc lớp B
  • B.
    Thuộc lớp C
  • C.
    Là địa chỉ riêng
  • D.
    b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Địa chỉ IP 192.168.1.1:

  • A.
    Thuộc lớp B
  • B.
    Thuộc lớp C
  • C.
    Là địa chỉ riêng
  • D.
    b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

  • A.
    Data Link
  • B.
    Network
  • C.
    Physical
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Giao thức nào thuộc tầng Application:

  • A.
    IP
  • B.
    HTTP
  • C.
    NFS
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Các thành phần tạo nên mạng là:

  • A.
    Máy tính, hub, switch
  • B.
    Network adapter, cable
  • C.
    Protocol
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chức năng chính của router là:

  • A.
    Kết nối network với network
  • B.
    Chia nhỏ broadcast domain
  • C.
    a và b đều đúng
  • D.
    a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Protocol là:

  • A.
    Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
  • B.
    Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
  • C.
    a và b đúng
  • D.
    a và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    Netbeui
  • C.
    IPX/SPX
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

  • A.
    Transport
  • B.
    Network
  • C.
    Application
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Thiết bị Router cho phép:

  • A.
    Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
  • B.
    Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
  • C.
    Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets
  • D.
    Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thiết bị Bridge cho phép:

  • A.
    Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
  • B.
    Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua
  • C.
    Giúp định tuyến cho các packets
  • D.
    Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thiết bị Hub cho phép:

  • A.
    Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
  • B.
    Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
  • C.
    Giúp định tuyến cho các packets
  • D.
    Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

  • A.
    Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính
  • B.
    Có tối đa 3 đoạn mạng
  • C.
    Có tối đa 5 đoạn mạng
  • D.
    b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:

  • A.
    Mã hoá dữ liệu
  • B.
    Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
  • C.
    Đánh địa chỉ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

  • A.
    Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính
  • B.
    Dùng tối đa 4 repeater
  • C.
    Có tối đa 5 đoạn mạng
  • D.
    Có tối đa 3 đoạn mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Frame là dữ liệu ở tầng:

  • A.
    Physical
  • B.
    Network
  • C.
    Data Link
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

  • A.
    Token Ring
  • B.
    FDDI
  • C.
    Ethernet
  • D.
    ADSL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:

  • A.
    Transport
  • B.
    Network
  • C.
    Application
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Protocol nào được sử dụng cho Internet:

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    Netbeui
  • C.
    IPX/SPX
  • D.
    DLC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?

  • A.
    Phân tích dữ liệu
  • B.
    Lọc dữ liệu
  • C.
    Nén dữ liệu
  • D.
    Đóng gói
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là?

  • A.
    Byte
  • B.
    Data
  • C.
    Frame
  • D.
    Packet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Chức năng chính của router là:

  • A.
    Kết nối LAN với LAN
  • B.
    Chia nhỏ broadcast domain
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:

  • A.
    Thuộc lớp A
  • B.
    Thuộc lớp C
  • C.
    Là địa chỉ riêng
  • D.
    Là địa chỉ broadcast
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Modem dùng để:

  • A.
    Giao tiếp với mạng
  • B.
    Truyền dữ liệu đi xa
  • C.
    Truyền dữ liệu trong mạng LAN
  • D.
    a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:

  • A.
    172.29.14.10
  • B.
    10.1.1.1
  • C.
    140.8.8.8
  • D.
    203.5.6.7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:

  • A.
    Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
  • B.
    Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống
  • C.
    Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
  • D.
    Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Độ dài tối đa cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét?

  • A.
    80
  • B.
    100
  • C.
    150
  • D.
    50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Có bao nhiêu vùng va chạm (collision domains) trong mạng gồm 88 máy tính, 10 Hub và 2 Repeater?

  • A.
    100
  • B.
    10
  • C.
    12
  • D.
    1 cả máy tính, Hub, repeater đều nằm trong 1 vùng xung đột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Dịch vụ nào cho phép người sử dụng từ một trạm làm việc của mình có thể đăng nhập vào một trạm ở xa qua mạng và có thể làm việc với hệ thống:

  • A.
    Telnet
  • B.
    Email
  • C.
    FTP
  • D.
    WWW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi:

  • A.
    Simplex
  • B.
    Half-duplex
  • C.
    Full-duplex
  • D.
    Phương thức khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Trong mô hình TCP/IP thì giao thức IP nằm ở tầng:

  • A.
    Application
  • B.
    Transport
  • C.
    Internet
  • D.
    Network Access
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Đơn vị đo thông lượng là:

  • A.
    Byte/s
  • B.
    Bit/s
  • C.
    Byte/phút
  • D.
    Bit/phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Dịch vụ mạng DNS dùng để:

  • A.
    Cấp địa chỉ cho máy
  • B.
    Phân giải tên, địa chỉ
  • C.
    Truyền file và dữ liệu
  • D.
    Gửi thư điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

  • A.
    255.255.224.0
  • B.
    255.255.255.192
  • C.
    255.255.255.240
  • D.
    255.255.255.128
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?

  • A.
    NIC
  • B.
    Hub
  • C.
    Repeater
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/58
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 3
Số câu: 58 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản như mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức mạng, định tuyến, bảo mật mạng và nhiều chủ đề chuyên sâu khác
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)