630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:

  • A.
    192.168.25.255
  • B.
    192.168.25.141
  • C.
    192.168.25.180
  • D.
    192.168.25.143
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:

  • A.
    Cross-Cable
  • B.
    Rollover Cable
  • C.
    Straight Cable
  • D.
    Không có loại nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một mạng con lớp C mượn 5 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

  • A.
    255.255.224.0
  • B.
    255.255.255.1
  • C.
    255.255.255.248
  • D.
    255.255.255.128
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB, cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?

  • A.
    5
  • B.
    4
  • C.
    2
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một mạng con lớp A mượn 21 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:

  • A.
    255.255.224.0
  • B.
    255.255.192.0
  • C.
    255.255.248.0
  • D.
    255.255.255.248
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Địa chỉ nào trong số những địa chỉ dưới đây là địa chỉ Broadcast của lớp C?

  • A.
    190.12.253.255
  • B.
    190.44.255.255
  • C.
    221.218.253.255
  • D.
    129.219.145.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Số nhị phân nào dưới đây có giá trị là 164?

  • A.
    10010010
  • B.
    11000100
  • C.
    10100100
  • D.
    10101010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC của máy tính?

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    DHCP
  • C.
    ARP
  • D.
    RARP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giao thức nào dưới đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi có tới máy nhận hoàn chỉnh hay không?

  • A.
    TCP
  • B.
    UDP
  • C.
    ARP
  • D.
    RARP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Độ dài của địa chỉ MAC là?

  • A.
    8 bits
  • B.
    24 bits
  • C.
    36 bits
  • D.
    48 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là:

  • A.
    Bit
  • B.
    Packet
  • C.
    PDU
  • D.
    Frame
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI?

  • A.
    Data, Packet, Segment, Bit, Frame
  • B.
    Data, Packet, Segment, Frame, Bit
  • C.
    Data, Segment, Packet, Frame, Bit
  • D.
    Data, Segment, Frame, packet, Bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?

  • A.
    Physical
  • B.
    Data Link
  • C.
    Network
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?

  • A.
    Hub
  • B.
    Bridge
  • C.
    Switch
  • D.
    Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây không được dùng để kết nối trực tiếp trong mạng Internet:

  • A.
    126.0.0.1
  • B.
    192.168.1.1
  • C.
    200.100.1.1
  • D.
    a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224, hãy xác định địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1:

  • A.
    192.168.1.31
  • B.
    192.168.1.255
  • C.
    192.168.1.15
  • D.
    192.168.1.96
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11011011. Vậy nó thuộc lớp nào:

  • A.
    Lớp A
  • B.
    Lớp B
  • C.
    Lớp C
  • D.
    Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Số nhị phân 01111100 có giá trị thập phân là:

  • A.
    118
  • B.
    120
  • C.
    124
  • D.
    126
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask 255.255.240.0, có bao nhiêu Subnets sử dụng được?

  • A.
    2
  • B.
    6
  • C.
    14
  • D.
    30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một mạng lớp C cần chia thành 9 mạng con sử dụng Subnet Mask nào sau đây:

  • A.
    255.255.255.224
  • B.
    255.0.0.255
  • C.
    255.224.255.0
  • D.
    255.255.255.240
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ:

  • A.
    0.255.255.255
  • B.
    0.0.0.255
  • C.
    255.0.0.255
  • D.
    255.255.255.0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong địa chỉ IP, có 5 lớp A, B, C, D, E. Lớp B là lớp có dãy địa chỉ:

  • A.
    192.0.0.0 tới 223.255.255.255
  • B.
    240.0.0.0 tới 255.255.255.255
  • C.
    128.0.0.0 tới 191.255.255.255
  • D.
    224.0.0.0 tới 239.255.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Mạng máy tính là gì?

  • A.
    Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để trao đổi thông tin
  • B.
    Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức mạng
  • C.
    Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng xác định
  • D.
    Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Lợi ích của mạng máy tính mang lại là gì?

  • A.
    Tăng khả năng phát hiện và chống thâm nhập mạng bất hợp pháp
  • B.
    Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin
  • C.
    Giúp bảo vệ thông tin tại các nút mạng tốt hơn
  • D.
    Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công việc, kinh doanh,…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Vật lý (Physical)?

  • A.
    Switch
  • B.
    Card mạng
  • C.
    Hub và repeater
  • D.
    Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Địa chỉ IP quảng bá (Broadcast IP Address) tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

  • A.
    160.16.18.255
  • B.
    160.16.19.255
  • C.
    160.16.17.255
  • D.
    160.16.18.254
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Dải địa chỉ IP tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

  • A.
    160.16.16.1 -> 160.16.18.254
  • B.
    160.16.17.1 -> 160.16.18.254
  • C.
    160.16.16.1 -> 160.16.19.254
  • D.
    160.16.18.1 -> 160.16.19.254
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cho địa chỉ IP 160.16.18.30 và mặt nạ mạng con (Subnet mask): 255.255.252.0. Địa chỉ mạng tương ứng với địa chỉ IP và mặt nạ mạng con ở trên là?

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    a) 160.16.15.0

    • A.
      160.16.17.0
    • B.
      160.16.16.0
    • C.
      160.16.18.0
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Một mạng con lớp A mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

    • A.
      255.248.0.0
    • B.
      255.255.255.1
    • C.
      255.255.255.248
    • D.
      255.255.255.128
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    Một mạng con lớp A mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

    • A.
      255.255.254.192
    • B.
      255.254.0.0
    • C.
      255.248.0.0
    • D.
      255.255.255.254
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
    Một mạng con lớp A cần chứa tối thiểu 255 host sử dụng SM nào sau đây?

    • A.
      255.255.254.0
    • B.
      255.0.0.255
    • C.
      255.255.255.240
    • D.
      255.255.255.192
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 33 Nhận biết
    Một mạng con lớp A mượn 1 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

    • A.
      255.255.128.0
    • B.
      255.128.0.0
    • C.
      255.255.255.240
    • D.
      255.255.128.0
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 34 Nhận biết
    Một mạng con lớp B mượn 5 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

    • A.
      255.255.248.0
    • B.
      255.255.255.1
    • C.
      255.255.255.248
    • D.
      255.255.255.128
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 35 Nhận biết
    Một mạng con lớp B mượn 7 bit để chia subnet thì SM sẽ là?

    • A.
      255.255.254.0
    • B.
      255.255.254.192
    • C.
      255.255.255.240
    • D.
      255.255.255.254
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 36 Nhận biết
    Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lý?

    • A.
      Tầng 1
    • B.
      Tầng n
    • C.
      Tầng i
    • D.
      Tầng i <> 1
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 37 Nhận biết
    Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một đường truyền chính?

    • A.
      Bus
    • B.
      Star
    • C.
      Ring
    • D.
      Hybrid
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 38 Nhận biết
    Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng?

    • A.
      FTP
    • B.
      Telnet
    • C.
      Email
    • D.
      WWW
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 39 Nhận biết
    Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy?

    • A.
      Physical
    • B.
      Data link
    • C.
      Network
    • D.
      Transport
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 40 Nhận biết
    Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào?

    • A.
      Lớp A
    • B.
      Lớp C
    • C.
      Lớp B
    • D.
      Lớp D
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 41 Nhận biết
    Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy?

    • A.
      Physical
    • B.
      Network
    • C.
      Data link
    • D.
      Transport
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 42 Nhận biết
    Thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)?

    • A.
      Switch/Hub
    • B.
      Router
    • C.
      Repeater
    • D.
      NIC
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 43 Nhận biết
    Lệnh nào dưới đây được dùng để kiểm tra thông tin mạng trên hệ điều hành Windows?

    • A.
      Nslookup
    • B.
      Route
    • C.
      Ipconfig
    • D.
      Tracert
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 44 Nhận biết
    Tầng hai trong mô hình OSI tách luồng bit từ Tầng vật lý chuyển lên thành?

    • A.
      Frame
    • B.
      Segment
    • C.
      Packet
    • D.
      PSU
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 45 Nhận biết
    Lớp nào cung cấp các phương tiện để người sử dụng có thể truy nhập được vào môi trường OSI và cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán?

    • A.
      Transport
    • B.
      Presentation
    • C.
      Session
    • D.
      Application
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 46 Nhận biết
    Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của mạng máy tính?

    • A.
      Giúp người sử dụng tiếp cận được nhiều hình thức giải trí hơn như xem phim, game online,…
    • B.
      Cho phép chia sẻ tài nguyên giúp tiết kiệm kinh phí và quản lý tốt hơn
    • C.
      Cho phép người sử dụng trao đổi thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả
    • D.
      Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho việc học tập, hội thảo, kinh doanh,…
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 47 Nhận biết
    Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về các thành phần của mạng máy tính?

    • A.
      Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, điện thoại di động,… kết nối với nhau để tạo thành mạng
    • B.
      Phương tiện truyền thông để chuyển đổi tín hiệu và truyền thông tin đi
    • C.
      Các thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (NIC - Network Interface Card), bộ chuyển mạch (Switch), bộ định tuyến (Router),… Các thiết bị này kết hợp với phương tiện truyền thông để kết nối các thiết bị đầu cuối với nhau
    • D.
      Giao thức truyền thông quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận trong mạng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 48 Nhận biết
    Các thông số đặc trưng của đường truyền là gì?

    • A.
      Giải thông, độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng
    • B.
      Thông lượng, độ nhiễu điện từ, độ suy hao và lưu lượng
    • C.
      Độ nhiễu điện từ, độ suy hao, thông lượng và từ trường
    • D.
      Độ suy hao, độ nhiễu điện từ, thông lượng và kích thước
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 49 Nhận biết
    Thông lượng (throughput) của đường truyền vật lý là gì?

    • A.
      Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền
    • B.
      Tần số mà nó có thể đáp ứng được
    • C.
      Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng bps
    • D.
      Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng Mbps
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 50 Nhận biết
    Chọn ví dụ tương ứng với thông lượng (throughput) của đường truyền vật lý?

    • A.
      Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy được
    • B.
      Số loại xe chạy được trên con đường
    • C.
      Độ rộng của con đường
    • D.
      Số lượng xe chạy trên con đường
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/50
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    • 35
    • 36
    • 37
    • 38
    • 39
    • 40
    • 41
    • 42
    • 43
    • 44
    • 45
    • 46
    • 47
    • 48
    • 49
    • 50
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 4
    Số câu: 50 câu
    Thời gian làm bài: 60 phút
    Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản như mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức mạng, định tuyến, bảo mật mạng và nhiều chủ đề chuyên sâu khác
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)