630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 5
Câu 1 Nhận biết
Giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý là gì?

  • A.
    Độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền
  • B.
    Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng Mbps
  • C.
    Tốc độ truyền dữ liệu trên đường truyền đó, tính bằng bps
  • D.
    Phạm vi tần số mà nó có thể đáp ứng được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn ví dụ tương ứng với giải thông (bandwidth) của đường truyền vật lý?

  • A.
    Tốc độ tối đa mà các xe có thể chạy được
  • B.
    Số loại xe chạy được trên con đường
  • C.
    Độ rộng của con đường
  • D.
    Số lượng xe chạy trên con đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn giao thức sử dụng cho mạng cáp quang học?

  • A.
    CDDI
  • B.
    SONET
  • C.
    X25
  • D.
    FDDI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khẳng định nào không đúng đối với cáp quang học là gì?

  • A.
    Không bị nhiễu
  • B.
    Không bị nghe trộm
  • C.
    Không bị suy hao tín hiệu
  • D.
    Chỉ truyền được tín hiệu quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
bps và baud là gì?

  • A.
    Là hai đơn vị đo hoàn toàn khác nhau
  • B.
    Là hai đơn vị đo có thể giống nhau, cũng có thể khác nhau
  • C.
    Là hai đơn vị đo hoàn toàn giống nhau khi đo cùng một loại tín hiệu
  • D.
    baud chỉ dùng để đo tín hiệu điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khẳng định nào đúng khi nói về ưu điểm của truyền số so với truyền analog?

  • A.
    Tốc độ truyền cao hơn
  • B.
    Giảm được lỗi do suy giảm và nhiễu trên đường truyền gây ra
  • C.
    Thiết bị dùng chung cho cả thoại, số liệu, hình ảnh, âm nhạc
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cấu hình mạng (Topology) được hiểu là gì?

  • A.
    Các quy ước truyền thông trên mạng
  • B.
    Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng
  • C.
    Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng
  • D.
    Các phần mềm điều khiển mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khẳng định nào sau đây nói về cấu trúc vật lý của mạng?

  • A.
    Giao thức mạng (Protocol)
  • B.
    Cấu hình mạng (Topology)
  • C.
    Phương tiện truyền
  • D.
    Các dịch vụ mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Mạng thông tin nào sau đây sử dụng cấu hình theo kiểu điểm-điểm:

  • A.
    Mạng Vina Phone
  • B.
    Mạng Mobi Phone
  • C.
    Mạng điện thoại nội hạt
  • D.
    Mạng truyền hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mạng kiểu điểm-điểm gọi là mạng gì?

  • A.
    Lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward)
  • B.
    Chuyển mạch gói
  • C.
    Chuyển tiếp khung
  • D.
    Chuyển mạch kênh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cấu hình nào có đặc điểm “các nút sử dụng chung một đường truyền vật lý”?

  • A.
    Tree
  • B.
    Loop
  • C.
    Ring
  • D.
    Complet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giao thức mạng (protocol) được hiểu là:

  • A.
    Các quy ước truyền thông trên mạng
  • B.
    Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính trong mạng
  • C.
    Các phần mềm điều khiển mạng
  • D.
    Cách kết nối các thiết bị vật lý trong mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để các máy tính trong mạng giao tiếp được với nhau, cần có điều kiện gì?

  • A.
    Các máy tính chỉ cần tuân thủ một qui tắc truyền thông nào đó
  • B.
    Các máy tính chỉ cần kết nối vật lý với nhau
  • C.
    Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông thống nhất
  • D.
    Các máy tính phải kết nối vật lý với nhau và tuân thủ các qui tắc truyền thông bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Dựa trên khoảng cách địa lý ta có các mạng sau:

  • A.
    MAN, LAN, VAN, GAN
  • B.
    LAN, WAN, MAN, VAN
  • C.
    WAN, LAN, VAN, GAN
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong các ví dụ nêu ra sau đây, hãy xác định ví dụ mô tả đúng về mạng WAN?

  • A.
    Các máy tính của các nhà ga lớn trong nước như ga Hà Nội, ga Đà Nẵng, ga Sài Gòn,… kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu
  • B.
    Các máy tính của các nước trên thế giới kết nối vào phòng CHAT để tán gẫu với nhau
  • C.
    Các máy tính ở các phòng của một trường học kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in,… và trao đổi thông tin với nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dựa trên kỹ thuật chuyển mạch ta có các mạng sau:

  • A.
    Chuyển mạch kênh, chuyển mạch thông báo, chuyển mạch tập trung
  • B.
    Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói, chuyển mạch thông báo
  • C.
    Chuyển mạch phân tán, chuyển mạch kênh, chuyển mạch tập trung
  • D.
    Chuyển mạch tập trung, chuyển mạch gói, chuyển mạch thông báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đối với mạng chuyển mạch kênh thì:

  • A.
    Hiệu xuất sử dụng đường truyền cao
  • B.
    Thời gian truyền qua mạng nhanh
  • C.
    Tiêu tốn thời gian cho việc thiết lập kênh cố định giữa hai thực thể
  • D.
    Các nút mạng có thể xử lý toàn bộ gói tin trong bộ nhớ mà không cần lưu trữ tạm thời trên đĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đối với mạng chuyển mạch thông báo thì:

  • A.
    Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch gói
  • B.
    Mỗi nút mạng có thể lưu trữ thông báo cho tới khi kênh truyền rỗi mới chuyển thông báo đi, do đó giảm tình trạng tắc nghẽn trên mạng
  • C.
    Kích thước của thông báo 512 bytes
  • D.
    Thông báo có thể gửi đi bằng nhiều đường khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đối với mạng chuyển mạch gói thì:

  • A.
    Hiệu suất cao hơn mạng chuyển mạch thông báo
  • B.
    Có nhiều ưu điểm, không có nhược điểm đáng kể
  • C.
    Các gói có kích thước thay đổi nhưng phải là luỹ thừa của cơ số 2
  • D.
    Cần bộ nhớ đệm để lưu trữ tạm thời các gói
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mạng dịch vụ tích hợp số là sự kết hợp của các kỹ thuật là gì?

  • A.
    Chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo
  • B.
    Chuyển mạch kênh và chuyển mạch thông báo
  • C.
    Chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo
  • D.
    Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đối với mạng tập trung thì:

  • A.
    Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ và máy khách
  • B.
    Các chương trình điều khiển mạng nằm trên các máy chủ
  • C.
    Các chương trình điều khiển mạng nằm trên máy khách
  • D.
    Các chương trình điều khiển mạng nằm trên một máy chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đối với mạng phân tán thì câu nào sau đây là sai?

  • A.
    Các máy có thể cung cấp tài nguyên của mình cho các máy khác
  • B.
    Chế độ bảo mật kém
  • C.
    Các máy có thể sử dụng tài nguyên của các máy khác trong mạng
  • D.
    Xây dựng và bảo trì phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng khách/chủ?

  • A.
    Các tài nguyên được quản lý và chia sẻ một cách có tổ chức
  • B.
    Phần lớn tài nguyên quan trọng tập trung tại các Server
  • C.
    Tính an toàn và độ bảo mật cao
  • D.
    Thích hợp với quy mô nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn đáp án không phải đặc trưng của mạng ngang hàng?

  • A.
    Chi phí lắp đặt thấp và dễ sử dụng
  • B.
    Các máy có vai trò như một Server
  • C.
    Cần có Server chuyên dụng và người quản trị chuyên nghiệp để quản lý tài nguyên và người sử dụng
  • D.
    Các máy có vai trò như nhau và người sử dụng phải tự quản lý tài nguyên của mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mạng nào có các máy vừa làm máy khách vừa làm máy phục vụ:

  • A.
    Peer to Peer
  • B.
    Client / Server
  • C.
    LAN
  • D.
    Ethernet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Xác định phát biểu đúng về máy Chủ (Server)?

  • A.
    Quản lý và cung cấp tài nguyên cho các tài khoản trong máy
  • B.
    Sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp
  • C.
    Yêu cầu máy khác cung cấp tài nguyên
  • D.
    Có thể gộp các tầng con thành một tầng nhưng không được huỷ bỏ các tầng con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng 1 là tầng:

  • A.
    Physical
  • B.
    Session
  • C.
    Data Link
  • D.
    Network Access
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng 2 là tầng:

  • A.
    Transport
  • B.
    Session
  • C.
    Data Link
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng 3 là tầng:

  • A.
    Transport
  • B.
    Internet
  • C.
    Session
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng 4 là tầng:

  • A.
    Transport
  • B.
    Session
  • C.
    Data Link
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng 6 là tầng:

  • A.
    Transport
  • B.
    Session
  • C.
    Presentation
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng 7 là tầng:

  • A.
    Transport
  • B.
    Application
  • C.
    Presentation
  • D.
    Physical
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chọn phát biểu không đúng với tầng vật lý trong mô hình OSI?

  • A.
    Dữ liệu không có phần Header chứa thông tin điều khiển
  • B.
    Đóng gói và truyền các Frame nhị phân qua đường truyền
  • C.
    Không có đơn vị dữ liệu cho tầng vật lý
  • D.
    Cung cấp các phương tiện điện, cơ, chức năng, thủ tục để giải quyết các vấn đề liên quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Cung cấp các phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy là chức năng của tầng nào?

  • A.
    Network
  • B.
    Transport
  • C.
    Session
  • D.
    Data Link
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI chuyển luồng bit thành Frame?

  • A.
    Session
  • B.
    Presentation
  • C.
    Data Link
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI chuyển packet thành Frame?

  • A.
    Tầng phiên
  • B.
    Tầng mạng
  • C.
    Tầng giao vận
  • D.
    Tầng liên kết dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chọn đường, kiểm soát luồng dữ liệu là chức năng của tầng nào?

  • A.
    Transport
  • B.
    Session
  • C.
    Data Link
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chuyển tiếp thông tin và cắt/hợp dữ liệu là chức năng của tầng nào?

  • A.
    Transport
  • B.
    Network
  • C.
    Data Link
  • D.
    Physical
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chức năng của tầng giao vận là gì?

  • A.
    Đảm bảo các yêu cầu truyền dữ liệu qua các phương tiện vật lý
  • B.
    Mã hoá dữ liệu để bảo mật thông tin trên đường truyền
  • C.
    Thực hiện việc truyền dữ liệu từ nút đến nút
  • D.
    Nén dữ liệu để việc truyền qua mạng nhanh hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Cung cấp các dịch vụ truyền dữ liệu “trong suốt” đối với các tầng trên là chức năng của tầng nào?

  • A.
    Transport
  • B.
    Physical
  • C.
    Session
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Tầng nào dưới đây thiết lập, duy trì, huỷ bỏ “các giao dịch" giữa các thực thể đầu cuối?

  • A.
    Tầng phiên
  • B.
    Tầng liên kết dữ liệu
  • C.
    Tầng mạng
  • D.
    Tầng vật lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Điều khiển các cuộc liên lạc là chức năng của tầng nào?

  • A.
    Presentation
  • B.
    Transport
  • C.
    Session
  • D.
    Data Link
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện nén và mã hoá dữ liệu?

  • A.
    Network
  • B.
    Presentation
  • C.
    Session
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Chức năng của tầng trình diễn là chuyển đổi?

  • A.
    Dữ liệu tầng ứng dụng thành các Frame
  • B.
    Khuôn dạng của gói tin phù hợp với các tầng kế trên và dưới
  • C.
    Các phiên truyền thông giữa các thực thể
  • D.
    Dữ liệu người sử dụng thành dữ liệu chung của mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Tầng nào xác định giao diện giữa người sử dụng và môi trường OSI?

  • A.
    Physical
  • B.
    Data Link
  • C.
    Presentation
  • D.
    Application
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Tầng nào cung cấp các dịch vụ thông tin phân tán?

  • A.
    Tầng giao vận
  • B.
    Tầng ứng dụng
  • C.
    Tầng trình bày
  • D.
    Tầng phiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:

  • A.
    Dữ liệu khi xuống đến tầng N-1 sẻ được thêm phần thông tin điều khiển của tầng N-1 để tạo thành một đơn vị dữ liệu của tầng N-1
  • B.
    Ở hệ thống nhận, khi qua mỗi tầng, phần thông tin điều khiển tương ứng sẽ được phân tích và cắt bỏ trước khi chuyển lên tầng trên
  • C.
    Không có sự thêm vào và bớt đi thông tin trong quá trình truyền tin
  • D.
    Ở hệ thống gửi, dữ liệu khi đi qua các tầng sẽ được chia thành các gói nhỏ hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:

  • A.
    Toàn bộ dữ liệu tầng trên sẽ trở thành một đơn vị dữ liệu của tầng dưới
  • B.
    Phần thông tin điều khiển của mỗi tầng sẽ được thêm vào cuối đơn vị dữ liệu
  • C.
    Sau khi xử lý, tầng dưới sẽ chuyển toàn bộ dữ liệu lên tầng trên
  • D.
    Sau khi xử lý, tầng trên sẽ chuyển đơn vị dữ liệu của mình xuống tầng dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Mô hình OSI theo quan điểm hệ thống thì:

  • A.
    Toàn bộ dữ liệu tầng trên sẽ trở thành một đơn vị dữ liệu của tầng dưới
  • B.
    Phần thông tin điều khiển của mỗi tầng sẽ được thêm vào cuối đơn vị dữ liệu
  • C.
    Sau khi xử lý, tầng dưới sẽ chuyển toàn bộ dữ liệu lên tầng trên
  • D.
    Sau khi xử lý, tầng trên sẽ chuyển đơn vị dữ liệu của mình xuống tầng dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Khi dữ liệu được chuyển từ tầng trên xuống tầng dưới kề nó, gói dữ liệu được bổ sung thêm thông tin điều khiển trong phần:

  • A.
    Địa chỉ
  • B.
    Option
  • C.
    Vùng kiểm soát lỗi
  • D.
    Header
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Khi dữ liệu được chuyển từ tầng trên xuống tầng dưới kề nó, gói dữ liệu được bổ sung thêm thông tin điều khiển trong phần:

  • A.
    Địa chỉ
  • B.
    Option
  • C.
    Vùng kiểm soát lỗi
  • D.
    Header
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Hàm Confirm được sử dụng để xác nhận hoàn tất một chức năng đã được gọi từ trước bởi hàm nguyên thủy:

  • A.
    Connect
  • B.
    Indication
  • C.
    Response
  • D.
    Request
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Hàm Response được sử dụng để trả lời một chức năng đã được gọi từ trước bởi hàm nguyên thủy:

  • A.
    Connect
  • B.
    Indication
  • C.
    Confirm
  • D.
    Request
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng với phương thức hoạt động có liên kết:

  • A.
    Độ tin cậy cao nhưng cài đặt khá phức tạp
  • B.
    Độ tin cậy cao và cài đặt đơn giản
  • C.
    Nhờ độ tin cậy cao nên quá trình truyền rất đơn giản
  • D.
    Không cần thiết lập liên kết vật lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng với phương thức hoạt động không có liên kết:

  • A.
    Độ tin cậy thấp nhưng cài đặt khá phức tạp
  • B.
    Các gói dữ liệu được truyền độc lập theo nhiều đường khác nhau
  • C.
    Quá trình truyền được quản lý và kiểm soát chặt chẽ
  • D.
    Quá trình tiếp nhận các gói ở hệ thống đích đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/55
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
630 câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính – Phần 5
Số câu: 55 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản như mô hình OSI, TCP/IP, các giao thức mạng, định tuyến, bảo mật mạng và nhiều chủ đề chuyên sâu khác
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)