788 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A.
    Lãi suất thực tế bằng tổng của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát.
  • B.
    Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát.
  • C.
    Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế.
  • D.
    Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

  • A.
    Thiết bị và đồ dùng gia đình.
  • B.
    Thực phẩm.
  • C.
    Y tế và giáo dục.
  • D.
    Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 160. Nhìn chung mức sống của bạn đã

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 150. Nhìn chung mức sống của bạn đã

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn đã

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Với tư cách là người đi vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?

  • A.
    Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
  • B.
    Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
  • C.
    Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
  • D.
    Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?

  • A.
    Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%.
  • B.
    Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%.
  • C.
    Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%.
  • D.
    Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

  • A.
    Thiết bị và đồ dùng gia đình.
  • B.
    Thực phẩm.
  • C.
    Lương thực.
  • D.
    Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

  • A.
    Thiết bị và đồ dùng gia đình.
  • B.
    Thực phẩm.
  • C.
    Y tế và giáo dục.
  • D.
    Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

  • A.
    Thiết bị và đồ dùng gia đình.
  • B.
    Lương thực.
  • C.
    Y tế và giáo dục.
  • D.
    Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn đồng vào năm 2005 trong khi đó CPI tăng tương ứng từ 87,4 lên 172,7. Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào sau đây?

  • A.
    May mặc, mũ nón, giày dép.
  • B.
    Phương tiện đi lại, bưu điện.
  • C.
    Văn hóa, thể thao và giải trí.
  • D.
    Lương thực, thực phẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?

  • A.
    Mức cung ứng tiền tệ.
  • B.
    Cung về các yếu tố sản xuất.
  • C.
    Cán cân thương mại quốc tế.
  • D.
    Tổng cầu của nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là

  • A.
    GDP thực tế bình quân đầu người.
  • B.
    GDP thực tế.
  • C.
    GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
  • D.
    Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu nhập của bạn sẽ tăng gấp đôi sau khoảng

  • A.
    7 năm.
  • B.
    10 năm.
  • C.
    70 năm.
  • D.
    14 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là

  • A.
    Sự giảm sút về đầu tư hiện tại.
  • B.
    Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại.
  • C.
    Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại.
  • D.
    Sự giảm sút về thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia?

  • A.
    Vốn nhân lực bình quân một công nhân.
  • B.
    Tư bản hiện vật bình quân một công nhân.
  • C.
    Lao động.
  • D.
    Tiến bộ công nghệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Dầu mỏ là một ví dụ về

  • A.
    Vốn nhân lực.
  • B.
    Tư bản hiện vật.
  • C.
    Tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được.
  • D.
    Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?

  • A.
    Công ty Bến Thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va.
  • B.
    Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga.
  • C.
    Công ty chế tạo ôtô Hoà Bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản).
  • D.
    Câu 1 và 3 đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn (chọn 2 đáp án đúng)?

  • A.
    Công nhân được đào tạo tốt hơn.
  • B.
    Tăng mức cung tiền.
  • C.
    c) Đầu tư thay thế bộ phận tư bản đã hao mòn.
  • D.
    Giảm thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?

  • A.
    Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè.
  • B.
    Một nông dân mua thêm một máy kéo.
  • C.
    Một nông dân thuê thêm lao động.
  • D.
    Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong trang trại gia đình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của chúng ta?

  • A.
    Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta.
  • B.
    Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra.
  • C.
    Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn.
  • D.
    Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc gia?

  • A.
    Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng.
  • B.
    Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài.
  • C.
    Ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân.
  • D.
    Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?

  • A.
    Thúc đẩy thương mại tự do.
  • B.
    Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
  • C.
    Khuyến khích tăng dân số.
  • D.
    Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Để góp phần nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?

  • A.
    Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
  • B.
    Hạn chế tăng trưởng dân số.
  • C.
    Khuyến khích tăng dân số.
  • D.
    Phát triển giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước nghèo, thì chính phủ không nên làm điều gì sau đây?

  • A.
    Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • B.
    Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
  • C.
    Khuyến khích tăng dân số.
  • D.
    Phát triển giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây?

  • A.
    Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
  • B.
    Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
  • C.
    Phát triển giáo dục.
  • D.
    Tất cả các câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ví dụ về tài trợ cổ phần là

  • A.
    Trái phiếu công ty.
  • B.
    Trái phiếu địa phương.
  • C.
    Cổ phiếu.
  • D.
    Ngân hàng cho vay tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Rủi ro tín dụng là

  • A.
    Do trái phiếu có kỳ hạn.
  • B.
    Có thể không được hoàn trả tiền lãi hoặc vốn gốc.
  • C.
    Bị đánh thuế thu nhập từ tiền lãi.
  • D.
    Tất cả các câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tiết kiệm quốc dân bằng

  • A.
    Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm Chính phủ.
  • B.
    Đầu tư + Tiêu dùng.
  • C.
    GDP – Tiêu dùng.
  • D.
    GDP – Chi tiêu chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tiết kiệm quốc dân bằng

  • A.
    Tiết kiệm tư nhân + Thâm hụt ngân sách chính phủ.
  • B.
    Đầu tư + Tiêu dùng.
  • C.
    GDP – Tiêu dùng – Chi tiêu chính phủ.
  • D.
    GDP – đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì (chọn 2 đáp án đúng)

  • A.
    Chính phủ có thặng dư ngân sách.
  • B.
    Chính phủ có thâm hụt ngân sách.
  • C.
    c) Tiết kiệm chính phủ sẽ âm.
  • D.
    Chính phủ gia tăng tiết kiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nếu chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu được thì

  • A.
    Chính phủ có thặng dư ngân sách.
  • B.
    Chính phủ có thâm hụt ngân sách.
  • C.
    Tiết kiệm chính phủ sẽ âm.
  • D.
    Câu 2 và 3 đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nếu công chúng giảm tiêu dùng 1000 tỉ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 1000 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?

  • A.
    Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
  • B.
    Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn.
  • C.
    Tiết kiệm quốc dân không thay đổi.
  • D.
    Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nếu công chúng tăng tiêu dùng 500 tỉ đồng và chính phủ giảm chi tiêu 500 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), thì trường hợp nào sau đây là đúng?

  • A.
    Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
  • B.
    Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn.
  • C.
    Tiết kiệm quốc dân không thay đổi.
  • D.
    Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Chứng khoán nào trên thị trường tài chính có nhiều khả năng phải trả lãi suất cao nhất?

  • A.
    Trái phiếu địa phương do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành.
  • B.
    Trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành.
  • C.
    Trái phiếu do Vietcombank phát hành.
  • D.
    Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đầu tư là

  • A.
    Việc mua cổ phiếu và trái phiếu.
  • B.
    Việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng.
  • C.
    Việc chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
  • D.
    Tất cả các câu trên đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Nếu người dân Việt Nam tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì theo mô hình về thị trường vốn vay,

  • A.
    Đường cung vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng.
  • B.
    Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm.
  • C.
    Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.
  • D.
    Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì điều gì xảy ra trên thị trường vốn vay?

  • A.
    Lãi suất thực tế giảm và đầu tư giảm.
  • B.
    Lãi suất thực tế giảm và đầu tư tăng.
  • C.
    Lãi suất thực tế tăng và đầu tư giảm.
  • D.
    Lãi suất thực tế tăng và đầu tư tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Nếu chính phủ tăng thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay,

  • A.
    Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.
  • B.
    Đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm.
  • C.
    Đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.
  • D.
    Đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
788 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô – Phần 2
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm kinh tế như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp và các chính sách tài khóa, tiền tệ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)