788 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô – Phần 5
Câu 1 Nhận biết
Để kích thích tổng cầu, NHTW có thể:

  • A.
    Mua trái phiếu chính phủ.
  • B.
    Giảm lãi suất chiết khấu.
  • C.
    Nới lỏng điều kiện tín dụng.
  • D.
    Tất cả các câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nhằm hạn chế đầu tư, NHTW có thể (chọn 2 đáp án đúng):

  • A.
    Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
  • B.
    Giảm lãi suất chiết khấu.
  • C.
    c) Thắt chặt điều kiện tín dụng.
  • D.
    Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Để hạ thấp lãi suất, NHTW có thể:

  • A.
    Mua trái phiếu chính phủ.
  • B.
    Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C.
    Giảm lãi suất chiết khấu.
  • D.
    Tất cả các câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để giảm tổng cầu, NHTW có thể:

  • A.
    Thu hẹp lượng cung tiền và tăng lãi suất.
  • B.
    Mở rộng cung tiền và giảm lãi suất.
  • C.
    Thu hẹp cung tiền và giảm lãi suất.
  • D.
    Mở rộng cung tiền và tăng lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Điều nào sau đây không xảy ra nếu NHTW mua trái phiếu chính phủ?

  • A.
    Dự trữ của các ngân hàng tăng lên.
  • B.
    Lượng cung tiền tăng.
  • C.
    Lãi suất ngân hàng tăng lên.
  • D.
    Điều kiện tín dụng được nới lỏng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dự trữ của các NHTM giảm xuống có thể là do:

  • A.
    Các hộ gia đình quyết định giữ ít tiền mặt hơn.
  • B.
    NHTW bán trái phiếu chính phủ.
  • C.
    Lãi suất ngân hàng giảm.
  • D.
    NHTW mua trái phiếu chính phủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Số nhân tiền tệ có thể được tính bằng:

  • A.
    Thay đổi của lượng cung tiền chia cho thay đổi của lượng tiền cơ sở.
  • B.
    Thay đổi của lượng tiền giấy có thể chuyển đổi chia cho thay đổi của lượng tiền cơ sở.
  • C.
    Thay đổi của lượng tiền cơ sở chia cho thay đổi của lượng tiền mặt nằm trong tay các hộ gia đình.
  • D.
    Thay đổi của lượng tiền cơ sở chia cho thay đổi của lượng cung tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nhân tố nào sau đây không gây ảnh hưởng đến lượng tiền cơ sở?

  • A.
    Một NHTM chuyển số tiền mặt nằm trong két của họ vào tài khoản tiền gửi tại NHTW.
  • B.
    NHTW mua trái phiếu chính phủ từ một NHTM.
  • C.
    NHTW mua trái phiếu chính phủ từ công chúng.
  • D.
    NHTW bán trái phiếu chính phủ cho một NHTM.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Việc NHTW bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở sẽ làm:

  • A.
    Dự trữ của NHTM tăng lên và vì thế mà làm tăng lượng tiền cơ sở.
  • B.
    Dự trữ của NHTM giảm xuống và vì thế mà làm giảm lượng tiền cơ sở.
  • C.
    Dự trữ của các NHTM tăng lên và vì thế làm giảm lượng tiền cơ sở.
  • D.
    Dự trữ của các NHTM giảm đi và vì thế làm tăng lượng tiền cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhân tố nào dưới đây có tác động đến lượng tiền cơ sở?

  • A.
    Một NHTM mua trái phiếu chính phủ từ một khách hàng.
  • B.
    Một NHTM chuyển tiền mặt từ két sang tài khoản tiền gửi tại NHTW.
  • C.
    Một cá nhân mua trái phiếu chính phủ từ NHTW.
  • D.
    Chính phủ bán trái phiếu cho một NHTM và sau đó sử dụng số tiền đó chi cho quốc phòng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Việc giảm tỉ lệ dự trữ/tiền gửi sẽ làm tăng cung ứng tiền tệ thông qua:

  • A.
    Tăng cơ sở tiền tệ.
  • B.
    Tăng số nhân tiền.
  • C.
    Giảm tỉ lệ tiền mặt/tiền gửi.
  • D.
    Giảm lãi suất chiết khấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Số nhân tiền sẽ tăng nếu:

  • A.
    Ngân hàng trung ương quyết định mua trái phiếu chính phủ.
  • B.
    NHTW bán trái phiếu chính phủ.
  • C.
    c) Người dân quyết định giữ ít tiền mặt hơn so với tiền gửi.
  • D.
    Tất cả các câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các ngân hàng có xu hướng giảm tỉ lệ dự trữ đến mức tối thiểu vì:

  • A.
    Dự trữ không có lãi suất.
  • B.
    Dự trữ lớn hơn có nghĩa khả năng thanh khoản thấp hơn.
  • C.
    Tiền gửi là tài sản của ngân hàng, còn dự trữ thì không.
  • D.
    Tỉ lệ dự trữ càng lớn thì vị thế của ngân hàng càng yếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Giá trị của số nhân tiền:

  • A.
    Chỉ phụ thuộc vào tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi.
  • B.
    Chỉ phụ thuộc vào tỉ lệ dự trữ.
  • C.
    Do NHTW trực tiếp điều tiết.
  • D.
    Tăng khi tỉ lệ dự trữ giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong điều kiện các nhân tố khác không đổi, tỉ lệ tiền mặt càng nhỏ thì:

  • A.
    Tỉ lệ dự trữ càng lớn.
  • B.
    Số nhân tiền càng nhỏ.
  • C.
    Số nhân tiền càng lớn.
  • D.
    Cơ sở tiền càng nhỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thước đo chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:

  • A.
    Lãi suất thực tế.
  • B.
    Tiền mặt không được trả lãi.
  • C.
    Tỉ lệ lạm phát.
  • D.
    Lãi suất danh nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là:

  • A.
    Để giao dịch.
  • B.
    Để dự phòng.
  • C.
    Để chuyển sức mua sang tương lai.
  • D.
    Giảm rủi ro cho danh mục đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nếu bạn mang tiền khi đến lớp để phòng trường hợp giáo viên yêu cầu phải mua ngay tài liệu, thì các nhà kinh tế sẽ xếp hành vi đó vào: a) Cầu dự phòng về tiền.

  • A.
    Cầu đầu cơ về tiền.
  • B.
    Cầu giao dịch về tiền.
  • C.
    Không phải các động cơ trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi:

  • A.
    Lãi suất không thay đổi.
  • B.
    GDP thực tế không thay đổi.
  • C.
    Cung tiền bằng với cầu tiền.
  • D.
    Câu 1 và 3 đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nếu GDP thực tế tăng lên, đường cầu tiền sẽ dịch chuyển sang:

  • A.
    Trái và lãi suất sẽ tăng lên.
  • B.
    Trái và lãi suất sẽ giảm đi.
  • C.
    Phải và lãi suất sẽ tăng lên.
  • D.
    Phải và lãi suất sẽ giảm xuống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến vị trí của đường cung tiền?

  • A.
    Quyết định chính sách của NHTW.
  • B.
    Lãi suất.
  • C.
    Quyết định cho vay của các NHTM.
  • D.
    Hoạt động thị trường mở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Với các yếu tố khác không đổi, lượng cầu về tiền lớn hơn khi:

  • A.
    Chi phí cơ hội của việc giữ tiền thấp hơn.
  • B.
    Thu nhập cao hơn.
  • C.
    Mức giá cao hơn.
  • D.
    Tất cả các câu trên đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Lý thuyết ưa thích thanh khoản về lãi suất của Keynes cho rằng lãi suất được quyết định bởi:

  • A.
    Cung và cầu vốn.
  • B.
    Cung và cầu tiền.
  • C.
    Cung và cầu lao động.
  • D.
    Tổng cung và tổng cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền, việc cắt giảm lãi suất:

  • A.
    Làm tăng lượng cầu tiền.
  • B.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái.
  • C.
    Làm giảm lượng cầu tiền.
  • D.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất còn trục hoành là lượng tiền, tăng lãi suất:

  • A.
    Làm tăng lượng cầu tiền.
  • B.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái.
  • C.
    Làm giảm lượng cầu tiền.
  • D.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, mức giá tăng:

  • A.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.
  • B.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất.
  • C.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và giảm lãi suất.
  • D.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất và trục hoành là lượng tiền, mức giá giảm:

  • A.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.
  • B.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất.
  • C.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và giảm lãi suất.
  • D.
    Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trên thị trường sản phẩm, ảnh hưởng ban đầu của sự gia tăng trong cung tiền là:

  • A.
    Làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.
  • B.
    Làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.
  • C.
    Làm dịch chuyển tổng cung sang phải.
  • D.
    Làm dịch chuyển tổng cung sang trái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trên thị trường sản phẩm, ảnh hưởng ban đầu của sự cắt giảm mức cung tiền là:

  • A.
    Làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.
  • B.
    Làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.
  • C.
    Làm dịch chuyển tổng cung sang phải.
  • D.
    Làm dịch chuyển tổng cung sang trái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là: a) Để giao dịch.

  • A.
    Để dự phòng.
  • B.
    Để đầu cơ.
  • C.
    Vì thu nhập từ tiền lãi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nếu như lý do để bạn giữ tiền là để trả tiền thuê nhà thì các nhà kinh tế học sẽ xếp khoản tiền đó vào:

  • A.
    Động cơ đầu cơ của bạn.
  • B.
    Động cơ thu nhập của bạn.
  • C.
    Động cơ dự phòng của bạn.
  • D.
    Động cơ giao dịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Lý do nào dưới đây để mọi người giữ tiền cho những khoản chi tiêu theo kế hoạch?

  • A.
    Đơn vị hạch toán.
  • B.
    Động cơ giao dịch.
  • C.
    Động cơ đầu cơ.
  • D.
    Động cơ dự phòng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Lượng tiền mà mọi người nắm giữ để dùng cho giao dịch:

  • A.
    Là một số không đổi theo thời gian.
  • B.
    Không có quan hệ gì với lãi suất.
  • C.
    Không có quan hệ gì với thu nhập mà mọi người kiếm được.
  • D.
    Phụ thuộc dương vào thu nhập và phụ thuộc âm vào lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nếu bạn mang tiền theo mình nhiều để đề phòng trường hợp các bạn rủ ở lại ăn trưa, thì các nhà kinh tế sẽ xếp hành vi đó vào:

  • A.
    Cầu tiền dự phòng của bạn.
  • B.
    Cầu tiền đầu cơ của bạn.
  • C.
    Cầu tiền giao dịch của bạn.
  • D.
    Câu 1 và 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nếu bạn gửi tiền trong tài khoản để chờ mua khi giá cổ phiếu giảm, thì các nhà kinh tế sẽ xếp hành vi đó vào:

  • A.
    Cầu tiền dự phòng của bạn.
  • B.
    Cầu tiền đầu cơ của bạn.
  • C.
    Cầu tiền giao dịch của bạn.
  • D.
    Tất cả các câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Giả sử bạn đang xem xét để quyết định mua một cổ phiếu. Nếu bạn nghĩ giá cổ phiếu sẽ thấp hơn trong tuần tới thì lý do để bây giờ bạn giữ tiền trong tay mà không mua cổ phiếu được coi là:

  • A.
    Cầu tiền dự phòng của bạn.
  • B.
    Cầu tiền đầu cơ của bạn.
  • C.
    Cầu tiền giao dịch của bạn.
  • D.
    Tất cả các câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chi phí của việc giữ tiền tăng lên khi:

  • A.
    Sức mua của đồng tiền tăng lên.
  • B.
    Lãi suất tăng lên.
  • C.
    Giá của hàng hóa và dịch vụ giảm.
  • D.
    Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Lượng tiền danh nghĩa là:

  • A.
    Lượng tiền được tính theo số đơn vị tiền tệ hiện hành.
  • B.
    Lượng tiền được tính theo số đơn vị tiền tệ vào năm gốc.
  • C.
    Lượng tiền được tính bằng số đơn vị GDP.
  • D.
    Tất cả các câu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp 2 lần có nghĩa là:

  • A.
    Cầu tiền thực tế tăng lên gấp 2 lần.
  • B.
    Cầu tiền danh nghĩa tăng lên gấp 2 lần.
  • C.
    Cung tiền danh nghĩa tăng lên gấp 2 lần.
  • D.
    Cầu tiền danh nghĩa vẫn không thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Lượng tiền thực tế bằng:

  • A.
    Thu nhập danh nghĩa chia cho mức giá.
  • B.
    Lượng tiền danh nghĩa chia cho mức giá.
  • C.
    Mức giá chia cho lượng tiền danh nghĩa.
  • D.
    Lượng tiền danh nghĩa chia cho thu nhập danh nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
788 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô – Phần 5
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về các khái niệm kinh tế như tổng sản phẩm quốc nội (GDP), lạm phát, thất nghiệp và các chính sách tài khóa, tiền tệ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)