830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên sự cân bằng nào sau đây của kế toán:

  • A.
    Tài sản = Nguồn vốn
  • B.
    Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
  • C.
    Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chi
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:

  • A.
    Tổng tài sản của công ty là 53.000
  • B.
    Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000
  • C.
    Câu A và B đều đúng
  • D.
    Câu A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Công ty MNQ có tổng tài sản là 180.000, vốn chủ sở hữu là 120.000. Nợ phải trả của công ty là:

  • A.
    40.000
  • B.
    50.000
  • C.
    60.000
  • D.
    70.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:

  • A.
    Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
  • B.
    Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
  • C.
    Nợ đến hạn trả và nợ chưa đến hạn trả
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000. Giá vốn hàng bán sẽ là:

  • A.
    600.000
  • B.
    680.000
  • C.
    920.000
  • D.
    Không phải các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:

  • A.
    Tổng nguồn vốn không đổi
  • B.
    Tổng nguồn vốn tăng
  • C.
    Tổng nguồn vốn giảm
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong kỳ, luồng tiền thu vào là 100, luồng tiền chi ra là 80. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là:

  • A.
    20
  • B.
    80
  • C.
    100
  • D.
    Không thể xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:

  • A.
    Luồng tiền thu vào > Luồng tiền chi ra
  • B.
    Luồng tiền thu vào < Luồng tiền chi ra
  • C.
    Luồng tiền thu vào = Luồng tiền chi ra
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thuộc loại báo cáo:

  • A.
    Thời kỳ
  • B.
    Thời kỳ kết hợp thời điểm
  • C.
    Thời điểm
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mục đích cơ bản của việc lập các báo cáo tài chính là:

  • A.
    Cung cấp thông tin cho các đối tượng có liên quan
  • B.
    Đánh giá năng lực của kế toán
  • C.
    Xác định số thuế phải nộp
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Công ty TNHH NAH có tài liệu sau: Tài sản đầu kỳ: 300.000, Tài sản cuối kỳ: 450.000, Nợ phải trả đầu kỳ: 180.000, Nợ phải trả cuối kỳ: 140.000. Giả sử trong kỳ ngoại trừ lợi nhuận thì các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu không thay đổi, lợi nhuận trong kỳ sẽ là:

  • A.
    40.000
  • B.
    80.000
  • C.
    150.000
  • D.
    190.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là:

  • A.
    Các sổ kế toán
  • B.
    Các chứng từ kế toán
  • C.
    Các tài khoản chữ T
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?

  • A.
    Nguyên tắc thận trọng
  • B.
    Nguyên tắc ghi số kép
  • C.
    Nguyên tắc ghi đơn
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nghiệp vụ "Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000₫ nhập quỹ tiền mặt" sẽ làm cho:

  • A.
    Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000₫
  • B.
    Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm
  • C.
    Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng
  • D.
    Tổng tài sản tăng 100.000.000₫, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000₫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nghiệp vụ "Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000₫ do quỹ phúc lợi đài thọ" làm cho:

  • A.
    Tài sản giảm 20.000.000₫, nợ phải trả giảm 20.000.000₫
  • B.
    Tài sản giảm 20.000.000₫, nợ phải trả tăng 20.000.000₫
  • C.
    Tài sản tăng 20.000.000₫, vốn chủ sở hữu giảm 20.000.000₫
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản:

  • A.
    Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ
  • B.
    Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn
  • C.
    Cùng phản ánh doanh thu và chi phí
  • D.
    Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định" có số dư cuối kỳ:

  • A.
    Bên Nợ
  • B.
    Bên Có
  • C.
    Cả hai câu trên đều sai
  • D.
    Cả hai câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các tài khoản điều chỉnh giảm (như tài khoản 139, 159, 229, 214...) có nguyên tắc ghi chép:

  • A.
    Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
  • B.
    Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
  • C.
    Cả hai câu trên đều sai
  • D.
    Cả hai câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng:

  • A.
    Số phát sinh tăng bên Có
  • B.
    Số dư bên Nợ
  • C.
    Số dư bên Có
  • D.
    Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào:

  • A.
    Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản
  • B.
    Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản
  • C.
    Số dư đầu kỳ của tất cả các tài khoản
  • D.
    Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các số chi tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bảng cân đối tài khoản được xem là cân đối khi:

  • A.
    Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầu kỳ bên Có
  • B.
    Tổng số phát sinh bên Nợ = Tổng số phát sinh bên Có
  • C.
    Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ = Tổng số dư cuối kỳ bên Có
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tài khoản dùng để phản ánh:

  • A.
    Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật
  • B.
    Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật
  • C.
    Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền
  • D.
    Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:

  • A.
    Số dư đầu kỳ bên Có
  • B.
    Số phát sinh tăng bên Nợ
  • C.
    Số phát sinh giảm bên Nợ
  • D.
    Số dư cuối kỳ bên Có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:

  • A.
    Số dư đầu kỳ bên Có
  • B.
    Số phát sinh tăng bên Nợ
  • C.
    Số phát sinh giảm bên Có
  • D.
    Số dư cuối kỳ bên Nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Định khoản giản đơn là định khoản:

  • A.
    Có liên quan đến 1 tài khoản
  • B.
    Có liên quan đến 2 tài khoản
  • C.
    Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
  • D.
    Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Định khoản phức tạp là định khoản:

  • A.
    Có liên quan đến 1 tài khoản
  • B.
    Có liên quan đến 2 tài khoản
  • C.
    Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
  • D.
    Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Kế toán tổng hợp là kế toán:

  • A.
    Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán
  • B.
    Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
  • C.
    Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
  • D.
    Các nội dung trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kế toán chi tiết là:

  • A.
    Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
  • B.
    Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và số chi tiết
  • C.
    Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
  • D.
    Các nội dung trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập:

  • A.
    Bảng cân đối kế toán
  • B.
    Bảng cân đối tài khoản
  • C.
    Bảng tổng hợp chi tiết
  • D.
    Các nội dung trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các số chi tiết liên quan, kế toán lập:

  • A.
    Bảng cân đối kế toán
  • B.
    Bảng cân đối tài khoản
  • C.
    Bảng tổng hợp chi tiết
  • D.
    Các nội dung trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nguyên tắc ghi số kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây?

  • A.
    Các tài khoản tài sản, nguồn vốn
  • B.
    Các tài khoản doanh thu, chi phí
  • C.
    Các tài khoản ngoài bảng
  • D.
    Câu A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chứng từ kế toán là:

  • A.
    Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hiện hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
  • B.
    Những giấy tờ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hiện hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
  • C.
    Vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hiện hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
  • D.
    Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh, làm căn cứ ghi sổ kế toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Căn cứ địa điểm lập chứng từ thì chứng từ được chia thành:

  • A.
    Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
  • B.
    Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
  • C.
    Chứng từ bằng giấy tờ và chứng từ điện tử
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ?

  • A.
    Tên của chứng từ
  • B.
    Ngày tháng năm lập chứng từ
  • C.
    Phương thức thanh toán
  • D.
    Chữ ký của những người có liên quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chứng từ được phân loại thành chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn là căn cứ vào:

  • A.
    Nội dung kinh tế
  • B.
    Yêu cầu quản lý của Nhà nước
  • C.
    Địa điểm lập chứng từ
  • D.
    Hình thức chứng từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Tác dụng của chứng từ kế toán:

  • A.
    Chứng từ kế toán là cơ sở để kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • B.
    Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý để ghi sổ kế toán
  • C.
    Chứng từ kế toán là bằng chứng để giải quyết các vụ tranh chấp, kiện tụng
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Ngoài các yếu tố cơ bản, chứng từ kế toán có thể có thêm những nội dung nào sau đây?

  • A.
    Thời hạn thanh toán
  • B.
    Thời hạn bảo hành
  • C.
    Số tài khoản
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Điều nào sau đây là sai?

  • A.
    Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có thẩm quyền hoặc người được uỷ quyền ký
  • B.
    Có thể ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký
  • C.
    Người lập, người ký duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ kế toán phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi số và lập báo cáo tài chính là:

  • A.
    3 năm
  • B.
    5 năm
  • C.
    10 năm
  • D.
    Vĩnh viễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, bao gồm cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi số và lập báo cáo tài chính:

  • A.
    3 năm
  • B.
    5 năm
  • C.
    10 năm
  • D.
    Vĩnh viễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Căn cứ phạm vi kiểm kê thì có các loại kiểm kê sau:

  • A.
    Kiểm kê từng phần và kiểm kê toàn phần
  • B.
    Kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường
  • C.
    Kiểm kê hàng tháng và kiểm kê hàng năm
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Chứng từ kế toán do đơn vị lập để giao dịch với tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kế toán thì liên gửi cho bên ngoài:

  • A.
    Phải có dấu của đơn vị kế toán
  • B.
    Không nhất thiết phải có dấu của đơn vị kế toán
  • C.
    Tuỳ thuộc vào tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kế toán
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:

  • A.
    Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
  • B.
    Chứng từ kế toán được lập hai lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
  • C.
    Chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trình tự xử lý chứng từ kế toán đúng nhất là:

  • A.
    Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ => Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
  • B.
    Hoàn chỉnh chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
  • C.
    Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ
  • D.
    Hoàn chỉnh chứng từ => Tổ chức luân chuyển chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Tác dụng của kiểm kê:

  • A.
    Giúp bảo vệ tài sản, ngăn ngừa tham ô, thất thoát tài sản
  • B.
    Đảm bảo tính xác thực của thông tin kế toán
  • C.
    Phát hiện hàng ứ đọng, kém phẩm chất
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Thời điểm nào sau đây doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê?

  • A.
    Cuối kỳ kế toán năm
  • B.
    Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước
  • C.
    Chia tách, hợp nhất, giải thể doanh nghiệp
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Kế toán tham gia vào giai đoạn nào trong quá trình kiểm kê?

  • A.
    Giai đoạn trước kiểm kê
  • B.
    Giai đoạn kiểm kê
  • C.
    Giai đoạn sau kiểm kê
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Phương pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”?

  • A.
    Đếm
  • B.
    Cần, đong kết hợp đo đếm
  • C.
    Đối chiếu số liệu
  • D.
    Tất cả các phương pháp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Kiểm kê toàn phần là:

  • A.
    Kiểm kê những tài sản chủ yếu của doanh nghiệp
  • B.
    Kiểm kê tất cả tài sản ở doanh nghiệp
  • C.
    Kiểm kê tất cả tài sản có giá trị lớn ở doanh nghiệp
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trưởng ban kiểm kê là:

  • A.
    Kế toán trưởng
  • B.
    Trưởng phòng nhân sự
  • C.
    Trưởng phòng hành chính
  • D.
    Một thành viên trong Ban Giám đốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán" sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:

  • A.
    Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
  • B.
    Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
  • C.
    Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Định khoản kế toán: “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng" thể hiện nội dung kinh tế sau:

  • A.
    Ứng trước tiền cho người bán
  • B.
    Trả lại tiền mặt cho khách hàng
  • C.
    Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Nghiệp vụ "Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản" sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:

  • A.
    Tài sản tăng – Tài sản giảm
  • B.
    Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
  • C.
    Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Nghiệp vụ "Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được tiền thanh toán" sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:

  • A.
    Nguồn vốn tăng – Tài sản tăng
  • B.
    Nguồn vốn giảm – Tài sản giảm
  • C.
    Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
  • D.
    Không đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:

  • A.
    Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
  • B.
    Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
  • C.
    Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
  • D.
    Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Ghi số kép là việc kế toán viên:

  • A.
    Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
  • B.
    Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
  • C.
    Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
  • D.
    Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:

  • A.
    Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
  • B.
    Tài sản của doanh nghiệp
  • C.
    Doanh thu của doanh nghiệp
  • D.
    Nợ phải trả của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:

  • A.
    Tài sản của doanh nghiệp
  • B.
    Doanh thu của doanh nghiệp
  • C.
    Nợ phải trả của doanh nghiệp
  • D.
    Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng của bảng cân đối thử:

  • A.
    Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, Ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi thanh toán lương cho người lao động 6 triệu đồng
  • B.
    Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng. Ghi Nợ TK Tiền 9 triệu đồng, Ghi có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?

  • A.
    Nhận biết
  • B.
    Sự thẩm tra
  • C.
    Ghi nhận
  • D.
    Cung cấp thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng?

  • A.
    Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
  • B.
    Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
  • C.
    Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
  • D.
    Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Nguyên tắc giá phí phát biểu rằng:

  • A.
    Lúc đầu tài sản phải được ghi theo giá vốn và được điều chỉnh khi giá thị trường thay đổi
  • B.
    Các hoạt động của một thực thể phải được tách bạch với chủ sở hữu
  • C.
    Tài sản phải được ghi theo giá gốc của chúng
  • D.
    Chỉ ghi các nghiệp vụ có thể được biểu hiện bằng tiền vào sổ sách kế toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Tuyên bố nào dưới đây về các giả định kế toán là đúng?

  • A.
    Những giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán
  • B.
    Giả định thực thể kinh doanh nói rằng nên có một đơn vị cụ thể có trách nhiệm giải thích
  • C.
    Giả định về đơn vị tiền tệ cho phép công việc kế toán đo được đạo đức của người lao động
  • D.
    Công ty hợp danh không phải là thực thể kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Có 3 loại thực thể kinh doanh:

  • A.
    Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhỏ, và công ty hợp danh
  • B.
    Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh và tập đoàn
  • C.
    Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
  • D.
    Công ty tài chính, sản xuất và dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Trước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn chủ sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là (đvt 1.000đ):

  • A.
    15.000
  • B.
    10.000
  • C.
    25.000
  • D.
    20.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của công ty giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã

  • A.
    Tăng 40.000
  • B.
    Giảm 140.000
  • C.
    Giảm 40.000
  • D.
    Tăng 140.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Tuyên bố nào sau đây là sai:

  • A.
    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
  • B.
    Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một ngày nhất định
  • C.
    Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong vốn chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất định
  • D.
    Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một giai đoạn nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Báo cáo tài chính cho biết tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là:

  • A.
    Báo cáo kết quả kinh doanh
  • B.
    Báo cáo vốn chủ sở hữu
  • C.
    Bảng cân đối kế toán
  • D.
    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm:

  • A.
    Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị
  • B.
    Kiểm toán, lập dự toán và tư vấn quản trị
  • C.
    Kiểm toán, lập dự toán và tính toán chi phí
  • D.
    Kiểm toán nội bộ, lập dự toán, và tư vấn quản trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Lợi nhuận gộp có được khi:

  • A.
    Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
  • B.
    Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
  • C.
    Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
  • D.
    Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua để bán giá trị hàng mua sẽ được ghi:

  • A.
    Nợ TK Hàng tồn kho
  • B.
    Nợ TK Mua hàng
  • C.
    Nợ TK Hàng mua trả lại
  • D.
    Nợ TK Chi phí vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Tài khoản bán hàng nào thường có dư Nợ:

  • A.
    Chiết khấu bán hàng
  • B.
    Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    a và b đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Nghiệp vụ hàng bán chưa thanh toán có giá trị 7.500.000₫ được thực hiện tại ngày 13/6, điều khoản chiết khấu 2/10, n/30. Ngày 16/6 khách hàng trả lại một số hàng với trị giá 500.000₫ do hàng kém chất lượng. Khoản thanh toán đầy đủ vào ngày 23/6 là:

  • A.
    7.000.000₫
  • B.
    6.860.000₫
  • C.
    6.850.000₫
  • D.
    6.500.000₫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để theo dõi hàng tồn kho?

  • A.
    Mua hàng
  • B.
    Chi phí bán hàng
  • C.
    Giá vốn bán hàng
  • D.
    Giảm giá hàng mua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai thường xuyên

  • A.
    Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bán và xuất hàng tồn kho
  • B.
    Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
  • C.
    Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá vốn bán hàng và hàng tồn kho
  • D.
    Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho (2) ghi nhận giá vốn bán hàng và doanh thu bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Các bước trong chu kỳ kế toán của công ty thương mại cũng giống như công ty dịch vụ, ngoại trừ

  • A.
    Công ty thương mại cần các bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
  • B.
    Công ty thương mại không cần các bút toán khóa sổ
  • C.
    Công ty thương mại không cần các bút toán
  • D.
    Công ty thương mại cần áp dụng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước trong công ty thương mại có các chỉ tiêu sau, ngoại trừ:

  • A.
    Lợi nhuận gộp
  • B.
    Giá vốn bán hàng
  • C.
    Doanh thu bán hàng
  • D.
    Các hoạt động đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và chi phí hoạt động là 60.000đ thì lợi nhuận gộp là

  • A.
    30.000.000₫
  • B.
    80.000.000₫
  • C.
    340.000.000₫
  • D.
    400.000.000₫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh một bước và nhiều bước:

  • A.
    Hàng tồn kho
  • B.
    Thu nhập từ hoạt động
  • C.
    Lợi nhuận gộp
  • D.
    Giá vốn bán hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Trong thời kỳ tăng giá, LIFO sẽ tạo ra

  • A.
    Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
  • B.
    Lợi nhuận thuần bằng FIFO
  • C.
    Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
  • D.
    Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Trong thời kỳ giảm giá, LIFO sẽ tạo ra

  • A.
    Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
  • B.
    Lợi nhuận thuần bằng FIFO
  • C.
    Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
  • D.
    Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn giá 91.000 công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000₫/công cụ. Tồn kho cuối kỳ sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là:

  • A.
    91.000
  • B.
    80.000
  • C.
    18.200
  • D.
    16.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Trong phương pháp kê khai thường xuyên

  • A.
    Giá vốn hàng bán theo LIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
  • B.
    Giá bình quân dựa trên giá bình quân đơn vị
  • C.
    Đơn vị bình quân mới được tính theo phương pháp chi phí bình quân sau mỗi lần bán
  • D.
    Giá vốn hàng bán FIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VNĐ. Công ty TTT đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho:

  • A.
    Tổng tài sản của công ty TTT không thay đổi
  • B.
    Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 400 triệu
  • C.
    Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 280 triệu
  • D.
    Tổng nguồn vốn của công ty TTT tăng thêm 120 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty?

  • A.
    Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác
  • B.
    Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm đến
  • C.
    Không có câu nào ở trên
  • D.
    Hàng hóa giữ lại để gửi bán từ một công ty khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Giá gốc của hàng sẵn có để bán gồm hai bộ phận: Hàng tồn kho đầu kỳ và

  • A.
    Hàng tồn kho cuối kỳ
  • B.
    Chi phí hàng hóa đã mua
  • C.
    Chi phí hàng hóa đã bán
  • D.
    Tất cả những điều trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2011. Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của Công ty Ánh Linh:

  • A.
    Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
  • B.
    Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và đúng vào ngày 31/12/2012
  • C.
    Giảm vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
  • D.
    Tăng vào ngày 31/12/2011 và tăng vào ngày 31/12/2012
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantic được định giá thấp xuống 40.000. Ảnh hưởng của việc này đối với giá vốn hàng bán của năm hiện tại và thu nhập ròng lần lượt sẽ là:

  • A.
    Bị giảm đi và tăng lên
  • B.
    Tăng lên và giảm đi
  • C.
    Cả 2 cùng tăng lên
  • D.
    Cả 2 cùng giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Tài khoản doanh thu có cách ghi chép.

  • A.
    SPS Nợ tăng, SPS có giảm, số dư Nợ
  • B.
    SPS Nợ tăng, SPS có giảm, không có số dư
  • C.
    SPS Nợ giảm, SPS có tăng, số dư Có
  • D.
    SPS Nợ giảm, SPS có tăng, không có số dư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Nhập kho thành phẩm vào cuối kì, kế toán định khoản

  • A.
    Nợ TK154/ Có TK 155
  • B.
    Nợ TK 154/ Có TK 621
  • C.
    Nợ TK 155/ Có TK 154
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Nghiệp vụ "Doanh thu bán hàng thu bằng tiền mặt" ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính nào?

  • A.
    Bảng cân đối kế toán
  • B.
    Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh
  • C.
    Cả a,b đều đúng
  • D.
    Cả a, b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Trên bảng cân đối kế toán, tài khoản 214 sẽ được trình bày:

  • A.
    Bên phần tài sản và ghi âm
  • B.
    Bên phần nguồn vốn và ghi dương
  • C.
    Bên phần tài sản và ghi dương
  • D.
    Bên phần nguồn vốn và ghi âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất?

  • A.
    FIFO
  • B.
    Đơn giá bình quân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Bảng cân đối kế toán là

  • A.
    Một báo cáo sản xuất kinh doanh
  • B.
    Một bảng cân đối tài khoản
  • C.
    Một báo cáo tài chính tổng hợp
  • D.
    Cả 3 đáp án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên

  • A.
    Giá nhập kho đã có thuế của hàng hoá, thành phẩm
  • B.
    Giá xuất kho của hàng hoá, thành phẩm
  • C.
    Giá bán chưa thuế của hàng hoá, thành phẩm
  • D.
    Giá bán đã có thuế của hàng hoá, thành phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Khi ghi sai các quan hệ đối ứng của các tài khoản trong số kế toán, sửa sai bằng các phương pháp:

  • A.
    Cải chính
  • B.
    Ghi số âm
  • C.
    Ghi bổ sung
  • D.
    Cải chính và ghi số âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Khi ghi sai các quan hệ đối ứng của các tài khoản trong số kế toán, sửa sai bằng các phương pháp.

  • A.
    Cải chính
  • B.
    Ghi số âm
  • C.
    Ghi bổ sung
  • D.
    Cải chính và ghi số âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Với CPSXDD đầu kỳ 0 đ, CPSXDD cuối kỳ 1.500.000 ₫ và chi phí phát sinh trong kỳ bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 25.000.000 đ, chi phí nhân công trực tiếp 11.900.000 đ, chi phí sản xuất chung 8.600.000 đ, chi phí bán hàng 4.500.000 đ. Vậy giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ được xác định là

  • A.
    44.000.000 ₫
  • B.
    54.000.000 ₫
  • C.
    49.500.000 ₫
  • D.
    47.000.000 ₫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán:

  • A.
    Sự nhất quán
  • B.
    Sự cân bằng
  • C.
    Sự liên tục
  • D.
    Cả 3 đáp án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Nghiệp vụ “Chuyển khoản thanh toán tiền mua chịu nguyên vật liệu cho nhà cung cấp" liên quan đến đối tượng kế toán nào?

  • A.
    Tài sản ngắn hạn và nợ phải trả
  • B.
    Tài sản dài hạn và vốn chủ sở hữu
  • C.
    Các tài khoản chi phí kinh doanh
  • D.
    Cả 3 đáp án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 101 Nhận biết
Khấu hao tài sản cố định cho trực tiếp sản xuất 700, quản lý sản xuất 300. Bút toán ghi nhận sau:

  • A.
    Nợ TK 627 700/ Nợ TK 627 300/ Có TK 214 1000
  • B.
    Nợ TK 621 700/ Nợ TK 627 300/ Có TK 214 1000
  • C.
    Nợ TK 627 1000/ Nợ TK 214 1000
  • D.
    Nợ TK 621 1000/ Nợ TK 214 1000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 102 Nhận biết
Tại Việt Nam, các văn bản pháp quy mà kế toán phải tuân thủ có hiệu lực pháp lý từ cao đến thấp theo thứ tự

  • A.
    Luật kế toán, Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán
  • B.
    Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán, Luật kế toán
  • C.
    Chuẩn mực kế toán, Luật kế toán, Chế độ kế toán
  • D.
    Luật kế toán, Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 103 Nhận biết
Giá gốc của hàng hoá tồn kho không bao gồm:

  • A.
    Giá mua thực tế
  • B.
    Chi phí vận chuyển hàng hoá
  • C.
    Các khoản thuế đầu vào không được hoàn lại
  • D.
    Chi phí bảo hiểm mua hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 104 Nhận biết
Số dư cuối kỳ trên số cái tài khoản 154 phản ánh.

  • A.
    Tổng chi phí sản xuất
  • B.
    Tổng giá thành sản phẩm
  • C.
    Giá thành đơn vị sản phẩm
  • D.
    Giá trị sản phẩm dở dang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 105 Nhận biết
Có số dư đầu kỳ của các tài khoản tại một doanh nghiệp như sau: TK 152: 300, TK 111: 800, TK 131: 400, TK 211: 3500, TK 214: 500, TK 331: 600 và TK 411. Vậy số dư tài khoản 411 trên bảng cân đối kế toán sẽ là:

  • A.
    4900
  • B.
    4500
  • C.
    3900
  • D.
    Không có đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 106 Nhận biết
Doanh nghiệp đang sử dụng phương pháp tính giá trị hàng xuất là bình quân gia quyền. Hiện tại giá hàng đang có chiều hướng tăng, kế toán chọn lại phương pháp nhập trước, xuất trước thì giá vốn bán so với phương pháp cũ là:

  • A.
    Cao hơn
  • B.
    Thấp hơn
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Không thể xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 107 Nhận biết
Khi ghi sổ kép phải đảm bảo số liệu:

  • A.
    SPS Nợ bằng SPS Có
  • B.
    Số dư Nợ bằng số dư Có
  • C.
    Cả a,b đúng
  • D.
    Cả a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 108 Nhận biết
Giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán gần với giá trị hiện hành nhất khi công ty đánh giá hàng tồn kho theo phương pháp:

  • A.
    Nhập trước, xuất trước
  • B.
    Bình quân gia quyền
  • C.
    Cả hai phương pháp trên
  • D.
    Không phải các phương pháp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 109 Nhận biết
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá X. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế 10.000đ/kg, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO là 152.500đ. Giá trị X sẽ là: (Đvt: đồng)

  • A.
    10000
  • B.
    10500
  • C.
    10800
  • D.
    9850
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 110 Nhận biết
Cho dữ liệu: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. Tình hình nhập xuất trong tháng. Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá 18 đồng/kg. Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. Ngày 10. mua nhập kho 600kg, đơn giá 21 đồng/kg. Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ là

  • A.
    19 đồng/kg
  • B.
    19,25 đồng/kg
  • C.
    19,5 đồng/kg
  • D.
    19,667 đồng/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 111 Nhận biết
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tình hình vật liệu như sau: Tồn kho đầu kỳ: 300kg, đơn giá 1.000đ/kg. Ngày 5, nhập kho: 500kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi phí vận chuyển 200đ/kg. Ngày 10, xuất kho 400kg. Trị giá xuất kho trong kỳ tính theo phương pháp nhập trước xuất trước là

  • A.
    400.000₫
  • B.
    420.000₫
  • C.
    440.000₫
  • D.
    Tất cả các câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 112 Nhận biết
Công ty NNL tính giá hàng hóa xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Thông tin về hàng hóa như sau: Đầu tháng 8/2020 tồn 2.000kg, đơn giá 10/kg. Ngày 9/8, mua 5.500kg với tổng giá mua có thuế GTGT 10% là 69.575. Ngày 15/8, mua thêm 8.000kg với đơn giá đã có thuế GTGT 10% là 13,2. Tính giá vốn hàng bán của 7.600kg hàng hóa đã xuất trong kỳ?

  • A.
    84.450
  • B.
    88.000
  • C.
    97.856
  • D.
    76.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 113 Nhận biết
Vào ngày 1/5/N, công ty DG tồn kho 200 sản phẩm với đơn giá 7. Trong tháng 5, công ty mua nhập kho: 800 sản phẩm đơn giá 7, 600 sản phẩm đơn giá 8. Công ty đã bán được 1.000 sản phẩm với giá 12 mỗi sản phẩm. DG sử dụng phương pháp bình quân cả kỳ. Xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ?

  • A.
    4.100
  • B.
    4.333
  • C.
    4.425
  • D.
    5.200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 114 Nhận biết
Số liệu Hàng tồn kho của công ty AAN tháng 11 như sau: Ngày 1, tồn đầu kỳ: 30 sản phẩm, đơn giá 8. Ngày 8, mua 120 sản phẩm, đơn giá 8,3. Ngày 17, mua 60 sản phẩm, đơn giá 8,7. Ngày 25, mua 90 sản phẩm, đơn giá 8,8. Cuối kỳ tồn kho 80 sản phẩm, hãy xác định Giá trị hàng tồn kho theo phương pháp FIFO?

  • A.
    1.812
  • B.
    655
  • C.
    704
  • D.
    1.758
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 115 Nhận biết
Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2018. Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của công ty Ánh Linh:

  • A.
    Giảm đi vào 31/12/2018 và giảm đi vào 31/12/2019
  • B.
    Tăng lên vào 31/12/2018 và giảm đi vào 31/12/2019
  • C.
    Tăng lên vào 31/12/2018 và tăng lên vào 31/12/2019
  • D.
    Tăng lên vào 31/12/2018 và đúng vào 31/12/2019
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 116 Nhận biết
Khi giá trị hàng tồn kho cuối kỳ bị đánh giá cao hơn thực tế, hành vi này sẽ khiến

  • A.
    GVHB cao hơn, lợi nhuận báo cáo cao hơn
  • B.
    GVHB cao hơn, lợi nhuận báo cáo thấp hơn
  • C.
    GVHB thấp hơn, lợi nhuận báo cáo cao hơn
  • D.
    GVHB thấp hơn, lợi nhuận báo cáo thấp hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 117 Nhận biết
Mua một ô tô với giá mua 2.200.000 (trong đó thuế GTGT 10%), dùng cho mục đích là bán lại. Xe ô tô được ghi nhận là (đơn vị: 1.000đ)

  • A.
    Công cụ dụng cụ
  • B.
    Hàng hóa
  • C.
    Nguyên vật liệu
  • D.
    Tài sản cố định hữu hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 118 Nhận biết
Nhà kho đang xây dựng dở dang của doanh nghiệp thuộc

  • A.
    Giá trị sản phẩm dở dang của doanh nghiệp
  • B.
    Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
  • C.
    Phụ thuộc vào quan điểm của kế toán viên
  • D.
    Tài sản của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 119 Nhận biết
Công ty NNL xuất bản một lô hàng cho khách với giá vốn 9 triệu, giá bán 12 triệu (chưa gồm thuế VAT 10%). Do lô hàng này có một số thùng bị lỗi nên khách đã trả lại 1/3 số hàng, công ty đã nhập kho đầy đủ số hàng lỗi. Kế toán ghi nhận:

  • A.
    Chỉ 1 bút toán: Nợ TK Hàng bán bị trả lại. 4/Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,4/Có TK Phải thu khách hàng: 4,4
  • B.
    Chỉ 1 bút toán: Nợ TK Hàng hóa. 9/Có TK GVHB: 9
  • C.
    Các đáp án trên đều sai
  • D.
    Đồng thời cả hai bút toán trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 120 Nhận biết
Ngày 21/3, công ty dược phẩm Đông Bắc bán một lô thuốc 335 triệu đồng, chưa thuế GTGT 10%. Ngày 15/4, công ty cho khách hàng hưởng giảm giá hàng bán 2% bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán tại công ty Đông Bắc ghi nhận khoản giảm giá:

  • A.
    Nợ TK Chiết khấu thương mại: 6,7 triệu/ Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,67 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 7,37 triệu
  • B.
    Nợ TK Giảm giá hàng bán: 3,35 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 3,35 triệu
  • C.
    Nợ TK Giảm giá hàng bán: 6,7 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 6,7 triệu
  • D.
    Nợ TK Giảm giá hàng bán: 6,7 triệu/ Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,67 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng 7,37 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 121 Nhận biết
Khi theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, hàng đã mua khi trả lại cho người bán được ghi nhận

  • A.
    Bên Có của tài khoản "Hàng hóa"
  • B.
    Bên Nợ tài khoản "Hàng bị trả lại"
  • C.
    Ghi giảm "Doanh thu bán hàng"
  • D.
    Ghi tăng "Thu nhập khác"
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 122 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây ghi tăng giá trị TK Phải trả người bán:

  • A.
    Cuối kỳ nhận được hóa đơn tiền điện thoại đã sử dụng trong kỳ
  • B.
    Nhận được hàng hóa từ người bán và thanh toán nốt số tiền còn lại bằng chuyển khoản sau khi trừ đi tiền ứng trước
  • C.
    Trả lại hàng do sản phẩm lỗi hỏng, người bán đã nhận lại hàng và trừ vào số tiền phải trả
  • D.
    Ứng trước tiền cho người bán để thanh toán sau khi nhận hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 123 Nhận biết
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được hạch toán

  • A.
    Giảm chi phí thu mua hàng hóa
  • B.
    Giảm giá trị hàng hóa nhập kho
  • C.
    Tăng doanh thu hoạt động tài chính
  • D.
    Tăng thu nhập khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 124 Nhận biết
Công ty NNL có kết quả kinh doanh (đv: 1.000đ) như sau: doanh thu bán hàng 998.000, chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 23.000, chiết khấu thanh toán khi mua hàng: 18.000, giá vốn hàng bán 529.000, chi phí BH và QLDN: 66.000. Lợi nhuận gộp của công ty là.

  • A.
    362.000
  • B.
    380.000
  • C.
    398.000
  • D.
    446.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 125 Nhận biết
Công ty NNL có kết quả kinh doanh (đv: 1.000đ) như sau: doanh thu bán hàng 998.000, chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 23.000, chiết khấu thanh toán khi mua hàng: 18.000, giá vốn hàng bán: 529.000, chi phí BH và QLDN: 66.000. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty là:

  • A.
    362.000
  • B.
    380.000
  • C.
    398.000
  • D.
    446.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 126 Nhận biết
Bán một lô máy móc với giá 220.000 (gồm thuế GTGT 10%), lô hàng trước đây nhập kho với giá là 99.000 (đã gồm thuế GTGT 10%), chi phí bán hàng là 30.000. Lợi nhuận gộp là:

  • A.
    110.000
  • B.
    121.000
  • C.
    80.000
  • D.
    91.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 127 Nhận biết
Tài khoản xác định kết quả kinh doanh:

  • A.
    Số dư bên Có nếu đơn vị kinh doanh thua lỗ
  • B.
    Số dư bên Nợ nếu đơn vị kinh doanh có lãi
  • C.
    Số dư bằng không nếu đơn vị hòa vốn
  • D.
    Không có số dư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 128 Nhận biết
TK lợi nhuận chưa phân phối

  • A.
    Có số dư bên Có khi Doanh nghiệp chưa phân phối hoặc chưa sử dụng hết lợi nhuận
  • B.
    Có số dư bên Có khi doanh nghiệp được cấp trên bù lỗ
  • C.
    Luôn có số dư Có vì là TK phản ánh vốn chủ sở hữu
  • D.
    Cả ba phương án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 129 Nhận biết
Ngày 31/12/N, TK "Lợi nhuận chưa phân phối" của doanh nghiệp X có số dư Có 500 triệu VNĐ, nội dung kinh tế của số dư này là:

  • A.
    Số lợi nhuận của ngày 31/12/N chưa phân phối là 500 triệu
  • B.
    Số lợi nhuận của năm N chưa phân phối là 500 triệu
  • C.
    Số lợi nhuận tính đến ngày 31/12/N chưa phân phối là 500 triệu
  • D.
    Tất cả các đáp án trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 130 Nhận biết
Công ty Ngọc Linh có tiền gửi ngân hàng 190.000.000đ, phải thu khách hàng 125.000.000đ, tài sản cố định 500.000.000đ, Hao mòn Tài sản cố định 50.000.000đ, vốn góp chủ sở hữu 590.000.000đ, phải trả người bán 90.000.000đ và phải trả người lao động là 85.000.000đ. Tổng nguồn vốn của công ty là

  • A.
    590.000.000₫
  • B.
    750.000.000₫
  • C.
    765.000.000₫
  • D.
    815.000.000₫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 131 Nhận biết
Vào đầu năm 2020, công ty Ngọc Linh có tổng tài sản là 630.000.000 đồng và tổng nợ phải trả là 150.000.000 đồng. Trong năm hoạt động, tài sản của công ty tăng 70.000.000 đồng và nợ phải trả giảm 50.000.000 đồng. Tính tổng vốn chủ sở hữu cuối năm 2020:

  • A.
    580.000.000 đồng
  • B.
    600.000.000 đồng
  • C.
    780.000.000 đồng
  • D.
    800.000.000 đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 132 Nhận biết
Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và vốn góp chủ sở hữu là X. Vậy X là:

  • A.
    30.000
  • B.
    32.000
  • C.
    34.000
  • D.
    36.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 133 Nhận biết
Kế toán phân loại khoản khách hàng ứng trước 100 sang phần tài sản. Điều này làm cho:

  • A.
    Tài sản lớn hơn nguồn vốn 100
  • B.
    Không ảnh hưởng đến cân đối Tài sản - Nguồn vốn
  • C.
    Tài sản lớn hơn nguồn vốn 200
  • D.
    Không thể đưa ra kết luận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 134 Nhận biết
Kế toán ghi nhận nhầm khoản Phải thu khách hàng 50 sang Nợ phải trả thì ảnh hưởng như nào đến Tài sản và Nguồn vốn:

  • A.
    Nguồn vốn lớn hơn tài sản 100
  • B.
    Tài sản lớn hơn nguồn vốn 100
  • C.
    Tài sản lớn hơn nguồn vốn 50
  • D.
    Tài sản và nguồn vốn không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 135 Nhận biết
Nguyên vật liệu 20.000 được ghi nhận sai vào mục tài sản cố định trên số kế toán. Nhận định nào sai?

  • A.
    Không làm thay đổi tổng tài sản
  • B.
    Làm tài sản dài hạn tăng 20.000
  • C.
    Làm tài sản ngắn hạn giảm 20.000
  • D.
    Làm tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 20.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 136 Nhận biết
Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:

  • A.
    Công cụ dụng cụ
  • B.
    Nguyên liệu nhận ký gửi
  • C.
    Nguyên vật liệu
  • D.
    Thành phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 137 Nhận biết
Công ty Ngọc Linh mua hàng nhập kho trị giá 250.000. Công ty thanh toán luôn bằng tiền mặt 150.000. Số tiền còn lại chưa trả, trả chậm theo điều kiện thanh toán 2/10, W/30. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 10/09/2020. Theo phương pháp giá thuần, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên số sách kế toán là:

  • A.
    150.000
  • B.
    202.000
  • C.
    247.000
  • D.
    250.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 138 Nhận biết
Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000. Công ty hạch toán và báo cáo theo từng quý, chi phí hàng quý sẽ ghi nhận chi phí là

  • A.
    5.000
  • B.
    6.000
  • C.
    7.000
  • D.
    8.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 139 Nhận biết
Thông tin về tiền tồn đầu kỳ, luồng tiền vào, ra và tiền tồn cuối kỳ được thể hiện trên Báo cáo tài chính:

  • A.
    Báo cáo kết quả kinh doanh
  • B.
    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • C.
    Báo cáo vốn chủ sở hữu
  • D.
    Bảng cân đối kế toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 140 Nhận biết
Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000. Công ty hạch toán và báo cáo theo từng tháng, chi phí hàng tháng sẽ ghi nhận chi phí

  • A.
    2.000
  • B.
    3.000
  • C.
    4.000
  • D.
    5.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 141 Nhận biết
Số dư của tài khoản khẩu hao luỹ kế phản ánh:

  • A.
    Giá trị còn lại của tài sản cố định
  • B.
    Giá trị hao mòn của tài sản cố định trong kỳ
  • C.
    Giá trị hao mòn luỹ kế của tài sản cố định
  • D.
    Nguyên giá tài sản cố định hiện có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 142 Nhận biết
Công ty nhượng bán một thiết bị sản xuất, có nguyên giá là 30.000, đã hao mòn là 20.000. Số tiền thu được từ nhượng bán là 5.000. Biết công ty phải trích bổ sung khẩu hao trước khi nhượng bán là 100. Vậy hoạt động nhượng bán này, công ty:

  • A.
    Lãi 4.900
  • B.
    Lãi 5.000
  • C.
    Lỗ 4.900
  • D.
    Lỗ 5.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 143 Nhận biết
Công ty B mua thiết bị vào ngày 10 tháng 1 năm 2020, với chi phí tổng hoá đơn 30.000. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Giá trị thu hồi ước tính là 1.000. Số tiền khẩu hao luỹ kế 31 tháng 12 năm 2021, nếu được sử dụng, phương pháp khấu hao đều là

  • A.
    11.600
  • B.
    12.000
  • C.
    5.800
  • D.
    6.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 144 Nhận biết
Công ty Ngọc Linh mua một lô hàng kỳ trước với giá 100.000, chưa thanh toán. Công ty ghi nhận lượng hàng trả lại 20% do kém chất lượng.

  • A.
    Nợ TK Doanh thu hàng bị trả lại 20.000/ Có TK Hàng hoá 20.000
  • B.
    Nợ TK Phải trả người bán 80.000/ Có TK Tiền 20.000
  • C.
    Nợ TK Tiền 20.000/ Có TK Hàng hoá 20.000
  • D.
    Nợ TK Phải trả người bán 20.000/ Có TK Hàng hoá 20.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 145 Nhận biết
Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng.

  • A.
    Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/ Có TK Tạm ứng
  • B.
    Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Phải trả người bán
  • C.
    Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Tiền
  • D.
    Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Tạm ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 146 Nhận biết
Khoản mục nào sau đây sẽ thuộc Hàng tồn kho của công ty:

  • A.
    Hàng gửi bán từ công ty khác
  • B.
    Hàng hoá nhận thừa từ người bán chờ trả lại
  • C.
    Hàng hoá đi đường từ người bán chuyển đến theo phương thức FOB điểm đi
  • D.
    Hàng hoá đi đường để đến khách hàng theo phương thức FOB điểm đi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 147 Nhận biết
Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ 825.000 (bao gồm VAT 10%). Số thuế VAT đầu vào được khẩu trừ trong quá trình mua hàng công ty là 65.000. Bút toán nào sau đây là đúng liên quan đến khẩu trừ thuế VAT:

  • A.
    Nợ TK Thuế VAT vào: 65.000/ Có TK Thuế VAT đầu ra: 65.000
  • B.
    Nợ TK Thuế VAT vào: 75.000/ Có TK Thuế VAT đầu ra: 75.000
  • C.
    Nợ TK Thuế VAT đầu ra 65.000/ Có TK Thuế VAT đầu vào được khấu trừ 65.000
  • D.
    Nợ TK Thuế VAT đầu ra 75.000/ Có TK Thuế VAT đầu vào được khấu trừ 75.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 148 Nhận biết
Số dư Đầu kỳ tài khoản Tiền mặt 10.000. Trong kỳ có phát sinh (1) bán hàng thu tiền mặt 15.000, (2) bán chịu khách hàng 10.000, (3) trả lương nhân viên 8.000. Tính số dư Cuối kỳ Tài khoản tiền mặt

  • A.
    13.000
  • B.
    17.000
  • C.
    27.000
  • D.
    7.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/148
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130
  • 131
  • 132
  • 133
  • 134
  • 135
  • 136
  • 137
  • 138
  • 139
  • 140
  • 141
  • 142
  • 143
  • 144
  • 145
  • 146
  • 147
  • 148
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Phần 2
Số câu: 148 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: Nguyên lý Kế toán
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)