Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm cần phải có những yếu tố nào để có hiệu lực?

  • A.
    Chỉ cần sự đồng ý của một bên.
  • B.
    Sự đồng ý của cả hai bên và phải bằng văn bản.
  • C.
    Không cần hợp đồng.
  • D.
    Chỉ cần lời nói.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Rủi ro nào là đối tượng của bảo hiểm?

  • A.
    Rủi ro do thiên tai.
  • B.
    Rủi ro trong đầu tư.
  • C.
    Rủi ro xảy ra bất ngờ.
  • D.
    Rủi ro do chiến tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ai là bên cung cấp bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Người được bảo hiểm.
  • B.
    Đại lý bảo hiểm.
  • C.
    Công ty bảo hiểm.
  • D.
    Người thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mục đích chính của bảo hiểm nhân thọ là gì?

  • A.
    Bảo vệ tài chính cho gia đình trong trường hợp người được bảo hiểm qua đời.
  • B.
    Bảo vệ tài sản.
  • C.
    Đầu tư tài chính.
  • D.
    Khuyến khích tiết kiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong bảo hiểm, phí bảo hiểm là gì?

  • A.
    Số tiền bồi thường.
  • B.
    Số tiền mà người được bảo hiểm phải trả cho công ty bảo hiểm.
  • C.
    Số tiền nhà nước cấp cho người được bảo hiểm.
  • D.
    Số tiền người bảo hiểm phải trả cho bên thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm phải được ký kết bởi ai?

  • A.
    Chỉ cần bên bảo hiểm.
  • B.
    Cả bên bảo hiểm và bên được bảo hiểm.
  • C.
    Không cần chữ ký.
  • D.
    Đại diện chính quyền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đối tượng nào không được bảo hiểm?

  • A.
    Tai nạn lao động.
  • B.
    Thiệt hại tài sản.
  • C.
    Thiệt hại do hành vi phạm pháp.
  • D.
    Rủi ro thiên tai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ai có quyền yêu cầu bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Bên bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
  • C.
    Người thứ ba.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm có thể chấm dứt trong trường hợp nào?

  • A.
    Khi bên bảo hiểm quyết định.
  • B.
    Khi bên được bảo hiểm yêu cầu.
  • C.
    Khi hai bên thỏa thuận.
  • D.
    Khi một bên không thực hiện nghĩa vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mục tiêu của bảo hiểm y tế là gì?

  • A.
    Bảo vệ tài sản.
  • B.
    Đầu tư tài chính.
  • C.
    Bảo vệ sức khỏe con người.
  • D.
    Tăng thu nhập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Công ty bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường khi nào?

  • A.
    Khi rủi ro xảy ra do thiên tai.
  • B.
    Khi có sự đồng ý của bên thứ ba.
  • C.
    Khi rủi ro xảy ra do lỗi của người được bảo hiểm.
  • D.
    Khi phí bảo hiểm chưa được trả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là gì?

  • A.
    Bảo hiểm cho tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm cho sức khỏe.
  • C.
    Bảo hiểm cho nghĩa vụ bồi thường thiệt hại.
  • D.
    Bảo hiểm cho hàng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mục tiêu của bảo hiểm xã hội là gì?

  • A.
    Đầu tư tài chính.
  • B.
    Đảm bảo an sinh cho người lao động.
  • C.
    Bảo vệ tài sản.
  • D.
    Tăng thu nhập cho người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ai có trách nhiệm thông báo rủi ro cho công ty bảo hiểm?

  • A.
    Bên bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Đại lý bảo hiểm.
  • D.
    Người thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bảo hiểm tài sản bao gồm loại nào?

  • A.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • B.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
  • C.
    Bảo hiểm cho tài sản vật chất.
  • D.
    Bảo hiểm y tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ai là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?

  • A.
    Người được bảo hiểm.
  • B.
    Người mà bên được bảo hiểm chỉ định.
  • C.
    Công ty bảo hiểm.
  • D.
    Người thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phí bảo hiểm có thể được điều chỉnh trong trường hợp nào?

  • A.
    Khi có sự thay đổi về mức độ rủi ro.
  • B.
    Khi hợp đồng hết hiệu lực.
  • C.
    Khi bên bảo hiểm yêu cầu.
  • D.
    Khi người được bảo hiểm không đồng ý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm có thể bị hủy bỏ trong trường hợp nào?

  • A.
    Khi bên bảo hiểm không muốn tiếp tục.
  • B.
    Khi có sự vi phạm điều khoản hợp đồng.
  • C.
    Khi bên được bảo hiểm đồng ý.
  • D.
    Khi bên thứ ba yêu cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đối tượng nào được bảo hiểm trong bảo hiểm y tế?

  • A.
    Tất cả công dân.
  • B.
    Chỉ người lao động.
  • C.
    Người tham gia bảo hiểm y tế.
  • D.
    Người nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ai có quyền quyết định mức bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Bên thứ ba.
  • D.
    Người đại diện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mục tiêu của bảo hiểm hàng hóa là gì?

  • A.
    Bảo vệ tài sản trong quá trình vận chuyển.
  • B.
    Bảo vệ sức khỏe.
  • C.
    Đầu tư tài chính.
  • D.
    Khuyến khích sản xuất hàng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ai có trách nhiệm giám sát hoạt động của công ty bảo hiểm?

  • A.
    Các tổ chức tài chính.
  • B.
    Chính phủ.
  • C.
    Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm.
  • D.
    Quốc hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Rủi ro nào không thuộc phạm vi bảo hiểm?

  • A.
    Tai nạn giao thông.
  • B.
    Thiệt hại do thiên tai.
  • C.
    Thiệt hại do chiến tranh.
  • D.
    Tổn thất tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ai là bên bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Người được bảo hiểm.
  • B.
    Công ty bảo hiểm.
  • C.
    Đại lý bảo hiểm.
  • D.
    Người thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm bắt buộc là gì?

  • A.
    Hợp đồng bảo hiểm tự nguyện.
  • B.
    Hợp đồng bảo hiểm theo quy định của pháp luật.
  • C.
    Hợp đồng không cần giấy tờ.
  • D.
    Hợp đồng bảo hiểm cho tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Điều gì có thể làm mất hiệu lực hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Thay đổi địa chỉ.
  • B.
    Chuyển nhượng hợp đồng.
  • C.
    Vi phạm quy định trong hợp đồng.
  • D.
    Thay đổi người được bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ai có quyền yêu cầu thay đổi điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Chỉ bên bảo hiểm.
  • B.
    Chỉ người được bảo hiểm.
  • C.
    Cả hai bên.
  • D.
    Người thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đối tượng nào không được bảo hiểm trong bảo hiểm nhân thọ?

  • A.
    Người đủ tuổi.
  • B.
    Người mắc bệnh nghiêm trọng.
  • C.
    Người có sức khỏe tốt.
  • D.
    Người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Bảo hiểm có thể được thực hiện dưới hình thức nào?

  • A.
    Bằng hợp đồng.
  • B.
    Bằng lời nói.
  • C.
    Bằng điện thoại.
  • D.
    Bằng văn bản không cần chữ ký.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mục tiêu của bảo hiểm nông nghiệp là gì?

  • A.
    Bảo vệ tài sản.
  • B.
    Đầu tư tài chính.
  • C.
    Bảo vệ sản xuất và thu nhập của nông dân.
  • D.
    Tăng trưởng kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)