Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Bảo hiểm nào có thể bảo vệ tài sản cá nhân trong trường hợp mất mát hoặc thiệt hại?

  • A.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • B.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • C.
    Bảo hiểm tài sản.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong bảo hiểm nhân thọ, bên nào là người thụ hưởng?

  • A.
    Người được bảo hiểm.
  • B.
    Công ty bảo hiểm.
  • C.
    Người mà bên được bảo hiểm chỉ định.
  • D.
    Người đại diện hợp pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Điều gì không được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm tai nạn?

  • A.
    Tai nạn giao thông.
  • B.
    Tai nạn lao động.
  • C.
    Hành vi cố ý tự gây thương tích.
  • D.
    Tai nạn trong sinh hoạt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thời hạn bảo hiểm trong hợp đồng được xác định như thế nào?

  • A.
    Tùy thuộc vào người được bảo hiểm.
  • B.
    Không giới hạn.
  • C.
    Theo thỏa thuận giữa hai bên.
  • D.
    Theo quy định của pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Ai là bên phải bồi thường trong trường hợp có sự kiện bảo hiểm xảy ra?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Người thụ hưởng.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bảo hiểm nào là bắt buộc đối với chủ xe cơ giới?

  • A.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
  • B.
    Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự.
  • C.
    Bảo hiểm tự nguyện.
  • D.
    Bảo hiểm tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm có thể bị hủy bỏ trong trường hợp nào?

  • A.
    Bên được bảo hiểm yêu cầu.
  • B.
    Bên bảo hiểm đồng ý.
  • C.
    Vi phạm điều khoản hợp đồng.
  • D.
    Hợp đồng hết thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bảo hiểm nào bảo vệ cho người lao động trong trường hợp tai nạn lao động?

  • A.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • B.
    Bảo hiểm tai nạn lao động.
  • C.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Điều nào là yếu tố quan trọng nhất trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Thời hạn bảo hiểm.
  • B.
    Phí bảo hiểm.
  • C.
    Mức độ rủi ro.
  • D.
    Điều kiện bồi thường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong bảo hiểm tài sản, ai là bên chịu trách nhiệm bồi thường?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Người thụ hưởng.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ai có quyền yêu cầu bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
  • B.
    Chỉ người được bảo hiểm.
  • C.
    Công ty bảo hiểm.
  • D.
    Người thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Rủi ro nào không được bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản?

  • A.
    Thiệt hại do hỏa hoạn.
  • B.
    Thiệt hại do thiên tai.
  • C.
    Hành vi cố ý gây thiệt hại.
  • D.
    Thiệt hại do trộm cắp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm nào có thể chuyển nhượng quyền lợi?

  • A.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • B.
    Bảo hiểm tài sản.
  • C.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mục đích của bảo hiểm sức khỏe là gì?

  • A.
    Đầu tư cho tương lai.
  • B.
    Bảo vệ tài sản.
  • C.
    Bảo vệ sức khỏe và tài chính cho người tham gia.
  • D.
    Giảm rủi ro đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điều kiện nào có thể dẫn đến việc hợp đồng bảo hiểm vô hiệu?

  • A.
    Không có tài liệu hợp lệ.
  • B.
    Vi phạm quy định của pháp luật.
  • C.
    Người được bảo hiểm không đồng ý.
  • D.
    Công ty bảo hiểm thay đổi chính sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Bảo hiểm nào yêu cầu người tham gia phải đóng phí định kỳ?

  • A.
    Bảo hiểm tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm du lịch.
  • C.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • D.
    Bảo hiểm trách nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ai có quyền khiếu nại trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
  • B.
    Người thứ ba.
  • C.
    Công ty bảo hiểm.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bảo hiểm nào bảo vệ cho doanh nghiệp trong trường hợp thiệt hại tài sản?

  • A.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • B.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • C.
    Bảo hiểm tài sản doanh nghiệp.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Rủi ro nào thường được bảo hiểm trong bảo hiểm du lịch?

  • A.
    Thiệt hại tài sản cố định.
  • B.
    Tai nạn trong chuyến đi.
  • C.
    Tình trạng sức khỏe bình thường.
  • D.
    Thiệt hại do thiên tai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm nào là bắt buộc theo quy định của pháp luật?

  • A.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • B.
    Bảo hiểm sức khỏe.
  • C.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ai là người quyết định điều kiện bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?

  • A.
    Công ty bảo hiểm.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Người thụ hưởng.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Rủi ro nào có thể được bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản?

  • A.
    Hỏa hoạn.
  • B.
    Tai nạn giao thông.
  • C.
    Bệnh tật.
  • D.
    Rủi ro đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Điều nào có thể dẫn đến việc bồi thường không được thực hiện?

  • A.
    Rủi ro xảy ra.
  • B.
    Thông tin không chính xác.
  • C.
    Phí bảo hiểm đã được thanh toán.
  • D.
    Hợp đồng còn hiệu lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ai có quyền quyết định mức bồi thường?

  • A.
    Người thụ hưởng.
  • B.
    Người được bảo hiểm.
  • C.
    Công ty bảo hiểm.
  • D.
    Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bảo hiểm nào yêu cầu có giấy chứng nhận sức khỏe?

  • A.
    Bảo hiểm tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
  • C.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • D.
    Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Mục tiêu của bảo hiểm xã hội là gì?

  • A.
    Đầu tư tài chính.
  • B.
    Đảm bảo an sinh cho người lao động.
  • C.
    Bảo vệ tài sản.
  • D.
    Tăng thu nhập cho người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bảo hiểm nào không yêu cầu chứng minh tài sản?

  • A.
    Bảo hiểm tài sản.
  • B.
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
  • C.
    Bảo hiểm nhân thọ.
  • D.
    Bảo hiểm sức khỏe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ai là bên đứng ra giám sát công ty bảo hiểm?

  • A.
    Người tiêu dùng.
  • B.
    Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm.
  • C.
    Quốc hội.
  • D.
    Các tổ chức tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thời gian bảo hiểm được xác định trong hợp đồng là bao lâu?

  • A.
    Không có giới hạn.
  • B.
    Tùy thuộc vào bên được bảo hiểm.
  • C.
    Theo thỏa thuận giữa hai bên.
  • D.
    Chỉ trong vòng một năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mức phí bảo hiểm thường được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A.
    Số tiền bảo hiểm.
  • B.
    Địa chỉ cư trú.
  • C.
    Mức độ rủi ro.
  • D.
    Thời gian bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)