Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Mục đích chính của bảo hiểm là gì?
- A. Đầu tư tài chính.
- B. Cung cấp dịch vụ y tế.
- C. Bảo vệ tài chính cho người tham gia trước rủi ro.
- D. Tăng trưởng tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm nào không yêu cầu người tham gia phải đóng phí thường niên?
- A. Bảo hiểm nhân thọ.
- B. Bảo hiểm trả góp.
- C. Bảo hiểm sức khỏe.
- D. Bảo hiểm tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ai có quyền yêu cầu bồi thường trong bảo hiểm?
- A. Công ty bảo hiểm.
- B. Người đại diện hợp pháp.
- C. Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
- D. Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong bảo hiểm nhân thọ, bên nào nhận tiền bảo hiểm khi người được bảo hiểm qua đời?
- A. Người thụ hưởng.
- B. Người được bảo hiểm.
- C. Công ty bảo hiểm.
- D. Người đại diện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Rủi ro nào không được bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản?
- A. Thiệt hại do hỏa hoạn.
- B. Thiệt hại do thiên tai.
- C. Thiệt hại do hành vi cố ý.
- D. Thiệt hại do trộm cắp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Ai có quyền sửa đổi điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm?
- A. Người được bảo hiểm.
- B. Công ty bảo hiểm.
- C. Người thụ hưởng.
- D. Người đại diện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Bảo hiểm nào bảo vệ cho người lao động trong trường hợp tai nạn lao động?
- A. Bảo hiểm sức khỏe.
- B. Bảo hiểm tai nạn lao động.
- C. Bảo hiểm nhân thọ.
- D. Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Điều nào có thể dẫn đến việc hợp đồng bảo hiểm vô hiệu?
- A. Người tham gia không thanh toán phí.
- B. Thông tin sai lệch không đáng kể.
- C. Vi phạm quy định của pháp luật.
- D. Hợp đồng hết thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm nào yêu cầu có giấy khám sức khỏe?
- A. Bảo hiểm nhân thọ.
- B. Bảo hiểm tài sản.
- C. Bảo hiểm du lịch.
- D. Bảo hiểm trách nhiệm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Bảo hiểm nào là bắt buộc đối với chủ xe cơ giới?
- A. Bảo hiểm tự nguyện.
- B. Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự.
- C. Bảo hiểm sức khỏe.
- D. Bảo hiểm tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ai có quyền khiếu nại trong hợp đồng bảo hiểm?
- A. Công ty bảo hiểm.
- B. Người thụ hưởng.
- C. Người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng.
- D. Người thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thời hạn bảo hiểm thường được quy định trong hợp đồng là bao lâu?
- A. Không có giới hạn.
- B. Tùy thuộc vào người được bảo hiểm.
- C. Theo thỏa thuận giữa hai bên.
- D. Chỉ trong vòng một năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Rủi ro nào thường được bảo hiểm trong bảo hiểm du lịch?
- A. Thiệt hại tài sản cố định.
- B. Tai nạn trong chuyến đi.
- C. Tình trạng sức khỏe bình thường.
- D. Thiệt hại do thiên tai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Mức phí bảo hiểm thường được xác định dựa trên yếu tố nào?
- A. Số tiền bảo hiểm.
- B. Địa chỉ cư trú.
- C. Mức độ rủi ro.
- D. Thời gian bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Ai là bên phải bồi thường trong trường hợp có sự kiện bảo hiểm xảy ra?
- A. Công ty bảo hiểm.
- B. Người được bảo hiểm.
- C. Người thụ hưởng.
- D. Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Điều nào không được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm tài sản?
- A. Thiệt hại do thiên tai.
- B. Hành vi cố ý gây thiệt hại.
- C. Thiệt hại do hỏa hoạn.
- D. Thiệt hại do trộm cắp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Ai có quyền quyết định mức bồi thường trong bảo hiểm?
- A. Công ty bảo hiểm.
- B. Người thụ hưởng.
- C. Người được bảo hiểm.
- D. Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bảo hiểm nào yêu cầu người tham gia cung cấp thông tin về tình trạng sức khỏe?
- A. Bảo hiểm nhân thọ.
- B. Bảo hiểm tài sản.
- C. Bảo hiểm sức khỏe.
- D. Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Mục tiêu của bảo hiểm xã hội là gì?
- A. Đầu tư tài chính.
- B. Đảm bảo an sinh cho người lao động.
- C. Bảo vệ tài sản.
- D. Tăng thu nhập cho người lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Ai là bên đứng ra giám sát công ty bảo hiểm?
- A. Người tiêu dùng.
- B. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm.
- C. Quốc hội.
- D. Các tổ chức tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Mục đích của bảo hiểm tai nạn là gì?
- A. Đầu tư cho tương lai.
- B. Bảo vệ tài sản.
- C. Bảo vệ sức khỏe và tài chính cho người tham gia.
- D. Giảm rủi ro đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Điều nào có thể dẫn đến việc bồi thường không được thực hiện?
- A. Rủi ro xảy ra.
- B. Thông tin không chính xác.
- C. Phí bảo hiểm đã được thanh toán.
- D. Hợp đồng còn hiệu lực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Ai là người quyết định điều kiện bồi thường trong hợp đồng bảo hiểm?
- A. Công ty bảo hiểm.
- B. Người được bảo hiểm.
- C. Người thụ hưởng.
- D. Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Rủi ro nào thường không được bảo hiểm trong bảo hiểm tài sản?
- A. Thiệt hại do hỏa hoạn.
- B. Thiệt hại do thiên tai.
- C. Thiệt hại do hành vi cố ý.
- D. Thiệt hại do trộm cắp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Mức phí bảo hiểm có thể thay đổi trong trường hợp nào?
- A. Không thay đổi.
- B. Khi có sự thay đổi về mức độ rủi ro.
- C. Chỉ khi hết thời hạn hợp đồng.
- D. Khi có yêu cầu từ người được bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Hợp đồng bảo hiểm nào không thể chuyển nhượng quyền lợi?
- A. Bảo hiểm tài sản.
- B. Bảo hiểm trách nhiệm.
- C. Bảo hiểm sức khỏe.
- D. Bảo hiểm du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Ai là người lập hợp đồng bảo hiểm?
- A. Công ty bảo hiểm.
- B. Người được bảo hiểm.
- C. Người thụ hưởng.
- D. Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Điều nào có thể dẫn đến việc hợp đồng bảo hiểm bị hủy bỏ?
- A. Vi phạm điều khoản hợp đồng.
- B. Chỉ có bên bảo hiểm mới có quyền hủy bỏ.
- C. Không có điều khoản hủy bỏ trong hợp đồng.
- D. Hợp đồng hết thời hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Bảo hiểm nào không yêu cầu người tham gia phải cung cấp giấy tờ chứng minh?
- A. Bảo hiểm tai nạn.
- B. Bảo hiểm tài sản.
- C. Bảo hiểm nhân thọ.
- D. Bảo hiểm sức khỏe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Ai có quyền yêu cầu kiểm tra tình trạng sức khỏe trước khi tham gia bảo hiểm?
- A. Công ty bảo hiểm.
- B. Người được bảo hiểm.
- C. Người thụ hưởng.
- D. Đại lý bảo hiểm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thương mại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×