Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 1
Câu 1
Nhận biết
Luật cạnh tranh hiện hành của Việt Nam được ban hành vào năm nào?
- A. 2003
- B. 2005
- C. 2018
- D. 2020
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh của Luật cạnh tranh bao gồm:
- A. Các doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh
- B. Cơ quan nhà nước
- C. Các tổ chức quốc tế
- D. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh, cơ quan, tổ chức, hiệp hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi vi phạm cạnh tranh không lành mạnh?
- A. Ép giá bán dưới giá thành
- B. Quảng cáo gian dối
- C. Chiếm đoạt bí mật kinh doanh
- D. Khuyến mãi đúng quy định pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong Luật cạnh tranh, hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường thường xảy ra khi doanh nghiệp nắm giữ:
- A. Dưới 30% thị phần
- B. Trên 40% thị phần
- C. Trên 50% thị phần
- D. Trên 30% thị phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Theo Luật cạnh tranh, hành vi thỏa thuận ấn định giá giữa các doanh nghiệp được coi là:
- A. Hợp pháp
- B. Hành vi bị cấm
- C. Không bị cấm nếu có sự đồng ý của cơ quan chức năng
- D. Phụ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thời hạn điều tra vụ việc cạnh tranh là bao lâu kể từ khi cơ quan có thẩm quyền thụ lý vụ việc?
- A. 3 tháng
- B. 6 tháng
- C. 9 tháng
- D. 12 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Một doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh trên thị trường khi có thị phần bao nhiêu phần trăm trở lên?
- A. 20%
- B. 30%
- C. 40%
- D. 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp có thể được miễn trừ khi:
- A. Đảm bảo lợi ích cho người tiêu dùng
- B. Đóng góp vào sự phát triển kinh tế - xã hội
- C. Không gây hại cho các doanh nghiệp khác
- D. Được Chính phủ phê duyệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cơ quan quản lý cạnh tranh ở Việt Nam hiện nay là:
- A. Cục Quản lý giá
- B. Cục Quản lý thị trường
- C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
- D. Bộ Tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm cạnh tranh theo quy định của Luật cạnh tranh?
- A. Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường
- B. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
- C. Sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp
- D. Khuyến mại hợp pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Một doanh nghiệp bị coi là có hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường khi nào?
- A. Khi chiếm thị phần từ 20% trở lên
- B. Khi có thị phần dưới 30%
- C. Khi có thị phần trên 60%
- D. Khi có thị phần trên 50% và lạm dụng vị trí đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Mức phạt tiền tối đa đối với hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là bao nhiêu phần trăm tổng doanh thu của doanh nghiệp vi phạm?
- A. 5%
- B. 8%
- C. 10%
- D. 15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hành vi cạnh tranh không lành mạnh nào dưới đây liên quan đến thông tin về doanh nghiệp khác?
- A. Quảng cáo sai sự thật
- B. Gây rối hoạt động kinh doanh
- C. Bán phá giá
- D. Chiếm đoạt bí mật kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định xử phạt hành vi vi phạm Luật cạnh tranh?
- A. Bộ Công Thương
- B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
- C. Chính phủ
- D. Cơ quan điều tra tội phạm kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thời gian điều tra sơ bộ một vụ việc hạn chế cạnh tranh tối đa là bao nhiêu ngày?
- A. 30 ngày
- B. 60 ngày
- C. 90 ngày
- D. 120 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Doanh nghiệp nào sau đây không được coi là có hành vi hạn chế cạnh tranh theo Luật cạnh tranh?
- A. Doanh nghiệp liên kết để ấn định giá
- B. Doanh nghiệp thực hiện sáp nhập, hợp nhất
- C. Doanh nghiệp tự quyết định giá bán
- D. Doanh nghiệp mua bán lại thị phần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Hành vi nào được xem là lạm dụng vị trí độc quyền?
- A. Mua lại công ty đối thủ
- B. Bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ cạnh tranh
- C. Mở rộng thị trường hợp pháp
- D. Giảm giá để khuyến mãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Cơ quan nào có quyền tiến hành điều tra vụ việc cạnh tranh?
- A. Bộ Công Thương
- B. Cơ quan điều tra
- C. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
- D. Chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi nào một doanh nghiệp được coi là có vị trí độc quyền?
- A. Khi có thị phần từ 30% trở lên
- B. Khi có thị phần dưới 40%
- C. Khi có thị phần từ 50% trở lên
- D. Khi là doanh nghiệp duy nhất trên thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Điều kiện để miễn trừ đối với các thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là gì?
- A. Góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của quốc gia
- B. Thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
- C. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
- D. Không gây ảnh hưởng đến doanh nghiệp nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Luật cạnh tranh của Việt Nam không áp dụng đối với:
- A. Các cơ quan nhà nước
- B. Các doanh nghiệp nước ngoài không hoạt động tại Việt Nam
- C. Các doanh nghiệp nhà nước
- D. Các doanh nghiệp liên doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Theo Luật cạnh tranh, hành vi bán hàng dưới giá thành để loại bỏ đối thủ cạnh tranh là:
- A. Hợp pháp
- B. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
- C. Không bị cấm
- D. Phụ thuộc vào loại hình sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Một trong những nguyên tắc xử lý hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là:
- A. Dựa vào tổng doanh thu của doanh nghiệp
- B. Đảm bảo tính minh bạch, khách quan
- C. Theo quy định của doanh nghiệp
- D. Do Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Việc sáp nhập, hợp nhất doanh nghiệp có thể bị cấm khi:
- A. Doanh nghiệp có lợi nhuận quá cao
- B. Làm tăng sự cạnh tranh trên thị trường
- C. Dẫn đến hạn chế cạnh tranh nghiêm trọng
- D. Doanh nghiệp vượt mức vốn pháp định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm trong quảng cáo gồm:
- A. Quảng cáo qua mạng xã hội
- B. Sử dụng người nổi tiếng để quảng cáo
- C. Quảng cáo sai sự thật, gây nhầm lẫn
- D. Quảng cáo qua truyền hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Một trong những hình thức kiểm soát cạnh tranh được quy định trong Luật cạnh tranh là:
- A. Thực hiện việc giám sát tài chính của doanh nghiệp
- B. Cấm tất cả các thỏa thuận kinh doanh
- C. Kiểm soát các hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
- D. Xử lý vi phạm hành chính đối với các doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Doanh nghiệp có hành vi chiếm đoạt bí mật kinh doanh của đối thủ bị xử phạt như thế nào?
- A. Cảnh cáo
- B. Phạt tiền và có thể bị cấm hoạt động
- C. Tịch thu tài sản
- D. Phạt tù
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm Luật cạnh tranh?
- A. Bán phá giá sản phẩm
- B. Liên kết để ấn định giá bán
- C. Chiếm đoạt bí mật kinh doanh
- D. Giảm giá bán sản phẩm hợp pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Theo Luật cạnh tranh, doanh nghiệp có hành vi nào dưới đây có thể bị xem xét điều tra?
- A. Tăng giá sản phẩm
- B. Tổ chức khuyến mãi
- C. Thỏa thuận phân chia thị trường
- D. Tăng cường quảng bá sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Thời hạn áp dụng các biện pháp xử lý đối với hành vi vi phạm Luật cạnh tranh là:
- A. 1 năm
- B. 2 năm
- C. 3 năm
- D. 5 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật cạnh tranh – Đề 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hành vi cạnh tranh không lành mạnh, các quy định chống độc quyền, và vai trò của cơ quan quản lý cạnh tranh nhà nước
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×