Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật ngân hàng – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Chức năng chính của Ngân hàng Nhà nước là gì?

  • A.
    Quản lý và điều hành chính sách tiền tệ
  • B.
    Cung cấp dịch vụ ngân hàng cho doanh nghiệp
  • C.
    Đầu tư vào cổ phiếu
  • D.
    Cung cấp tín dụng cho cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Theo quy định, lãi suất cho vay không được vượt quá mức nào?

  • A.
    Không có giới hạn
  • B.
    Mức lãi suất tối đa do Ngân hàng Nhà nước quy định
  • C.
    20%
  • D.
    10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Điều nào sau đây không phải là quyền của người gửi tiền?

  • A.
    Được nhận lãi suất theo quy định
  • B.
    Được bảo mật thông tin tài khoản
  • C.
    Được rút tiền mà không cần thông báo
  • D.
    Được yêu cầu giải thích về các khoản phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi ngân hàng thương mại cho vay, điều gì là cần thiết?

  • A.
    Thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng
  • B.
    Đưa ra lãi suất cao nhất
  • C.
    Không cần hợp đồng
  • D.
    Không cần kiểm tra tài sản đảm bảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quy định nào về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại là đúng?

  • A.
    Không cần hợp đồng
  • B.
    Chỉ cần thỏa thuận miệng
  • C.
    Cần có tài sản đảm bảo hợp pháp
  • D.
    Không có quy định cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Ngân hàng thương mại không được phép:

  • A.
    Đầu tư vào các hoạt động phi pháp
  • B.
    Cung cấp dịch vụ chuyển tiền
  • C.
    Huy động vốn từ khách hàng
  • D.
    Cho vay tín dụng tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Mục tiêu nào sau đây là chính của chính sách tiền tệ?

  • A.
    Tăng lợi nhuận ngân hàng
  • B.
    Hỗ trợ doanh nghiệp
  • C.
    Kiểm soát lạm phát và ổn định kinh tế
  • D.
    Tăng trưởng tín dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi xử lý nợ xấu, ngân hàng có quyền nào?

  • A.
    Thực hiện biện pháp đòi nợ theo quy định pháp luật
  • B.
    Không được yêu cầu khách hàng trả nợ
  • C.
    Tự động xóa nợ
  • D.
    Không có quyền gì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Điều nào không phải là quyền lợi của ngân hàng khi cho vay?

  • A.
    Được yêu cầu tài sản đảm bảo
  • B.
    Được nhận lãi suất
  • C.
    Không được yêu cầu hợp đồng
  • D.
    Được kiểm tra khả năng trả nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngân hàng có quyền quyết định nào liên quan đến lãi suất?

  • A.
    Không có quyền quyết định
  • B.
    Đưa ra lãi suất cao nhất
  • C.
    Cần tuân thủ khung lãi suất do Ngân hàng Nhà nước quy định
  • D.
    Tự ý thay đổi lãi suất mà không thông báo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Theo quy định của Luật Ngân hàng, người vay có quyền nào?

  • A.
    Không cần trả nợ
  • B.
    Được thông báo về điều kiện cho vay
  • C.
    Được yêu cầu giảm lãi suất
  • D.
    Không được yêu cầu hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ngân hàng có thể cung cấp dịch vụ nào?

  • A.
    Dịch vụ thanh toán và chuyển tiền
  • B.
    Dịch vụ không hợp pháp
  • C.
    Đầu tư vào chứng khoán không rõ nguồn gốc
  • D.
    Cho vay không cần tài sản đảm bảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi ngân hàng muốn kiểm soát lạm phát, họ có thể:

  • A.
    Tăng tín dụng cho khách hàng
  • B.
    Tăng lãi suất cho vay
  • C.
    Giảm phí dịch vụ
  • D.
    Tăng lượng tiền lưu thông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ngân hàng thương mại cần thực hiện quy trình nào trước khi cho vay?

  • A.
    Ký hợp đồng ngay lập tức
  • B.
    Thẩm định khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo
  • C.
    Đưa ra mức lãi suất cao
  • D.
    Không cần xem xét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một trong những điều kiện hoạt động của ngân hàng thương mại là:

  • A.
    Có giấy phép hoạt động từ Ngân hàng Nhà nước
  • B.
    Không cần có vốn điều lệ
  • C.
    Tự ý quyết định lãi suất
  • D.
    Không cần thực hiện thủ tục nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Quyền lợi của người gửi tiền là gì?

  • A.
    Không cần thực hiện yêu cầu nào
  • B.
    Không được thông báo về các khoản phí
  • C.
    Được bảo vệ thông tin và lãi suất hợp lý
  • D.
    Không có quyền rút tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ngân hàng thương mại có thể yêu cầu tài sản đảm bảo nào?

  • A.
    Tài sản không thuộc quyền sở hữu của khách hàng
  • B.
    Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của khách hàng
  • C.
    Tài sản không có giá trị thực tế
  • D.
    Tài sản đã được cầm cố cho tổ chức khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Theo quy định, ngân hàng thương mại cần:

  • A.
    Tự ý quyết định về lãi suất
  • B.
    Không cần xem xét nhu cầu khách hàng
  • C.
    Đảm bảo tính minh bạch trong hoạt động
  • D.
    Tự động cấp tín dụng mà không cần điều kiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong trường hợp khách hàng không trả nợ, ngân hàng có quyền:

  • A.
    Không được yêu cầu trả nợ
  • B.
    Đòi nợ theo quy định của pháp luật
  • C.
    Tự động chuyển nợ sang tài sản
  • D.
    Không có quyền đòi nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hoạt động nào dưới đây không thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

  • A.
    Quản lý chính sách tiền tệ
  • B.
    Cung cấp dịch vụ tài chính cho cá nhân
  • C.
    Cấp giấy phép hoạt động cho ngân hàng thương mại
  • D.
    Quản lý dự trữ ngoại hối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một trong những nguyên tắc hoạt động của ngân hàng thương mại là:

  • A.
    Cho vay không cần đảm bảo
  • B.
    Đảm bảo tính minh bạch và công bằng
  • C.
    Tự ý quyết định lãi suất
  • D.
    Không cần đánh giá rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Quy định nào về lãi suất của ngân hàng thương mại là đúng?

  • A.
    Tự do quyết định không cần quy định
  • B.
    Không có quy định cụ thể
  • C.
    Tuân thủ khung lãi suất do Ngân hàng Nhà nước quy định
  • D.
    Có thể tăng giảm tự ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi ngân hàng áp dụng chính sách tín dụng chặt chẽ, tác động có thể là:

  • A.
    Tăng lượng tiền trong lưu thông
  • B.
    Giảm chi phí cho khách hàng
  • C.
    Giảm nhu cầu vay vốn từ khách hàng
  • D.
    Tăng lợi nhuận cho ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Theo quy định, ngân hàng không được phép:

  • A.
    Huy động vốn từ khách hàng
  • B.
    Đầu tư vào các hoạt động phi pháp
  • C.
    Cung cấp dịch vụ thanh toán
  • D.
    Tổ chức các chương trình khuyến mãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Quyền lợi của khách hàng khi gửi tiền tại ngân hàng là gì?

  • A.
    Không cần thực hiện yêu cầu nào
  • B.
    Không được thông báo về các khoản phí
  • C.
    Được bảo vệ thông tin tài khoản và lãi suất
  • D.
    Không có quyền rút tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ngân hàng thương mại có thể yêu cầu tài sản đảm bảo nào?

  • A.
    Tài sản không thuộc quyền sở hữu của khách hàng
  • B.
    Tài sản đã được cầm cố cho tổ chức khác
  • C.
    Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của khách hàng
  • D.
    Tài sản không có giá trị thực tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Theo quy định của pháp luật, ngân hàng thương mại cần:

  • A.
    Tự ý quyết định về lãi suất
  • B.
    Không cần xem xét nhu cầu khách hàng
  • C.
    Đảm bảo tính minh bạch trong hoạt động
  • D.
    Tự động cấp tín dụng mà không cần điều kiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong trường hợp ngân hàng gặp khó khăn tài chính, giải pháp nào có thể được áp dụng?

  • A.
    Giảm chi phí hoạt động
  • B.
    Tăng phí dịch vụ
  • C.
    Cấp vốn từ Ngân hàng Nhà nước
  • D.
    Tăng lãi suất cho vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Quyền lợi của người gửi tiền tại ngân hàng được bảo vệ bởi:

  • A.
    Chính phủ
  • B.
    Bảo hiểm tiền gửi
  • C.
    Ngân hàng Nhà nước
  • D.
    Tổ chức tài chính quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ngân hàng không được phép cho vay đối với hoạt động nào?

  • A.
    Đầu tư vào dự án hợp pháp
  • B.
    Các hoạt động vi phạm pháp luật
  • C.
    Dịch vụ thương mại
  • D.
    Huy động vốn cho doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập, câu hỏi trắc nghiệm Luật ngân hàng – Đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ thống pháp luật điều chỉnh hoạt động ngân hàng, quản lý rủi ro tín dụng, và các quy định liên quan đến ngân hàng trung ương và thương mại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)