Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 3
Câu 1
Nhận biết
1/ Ngữ âm là gì?
- A. Là cái vỏ vật chất của ngôn ngữ
- B. Là hình thức tồn tại của ngôn ngữ
- C. A và B đều đúng
- D. A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
2/ Ngữ âm học nghiên cứu về điều gì?
- A. Quy luật tổ chức, kết hợp âm
- B. Chữ viết
- C. Hình vị, âm vị, âm tố
- D. Sắc thái ngôn ngữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
3/ Cơ sở vật lí có những đặc trưng trong âm học là gì?
- A. Cao độ, cường độ, trường độ
- B. Cao độ, âm sắc, trường độ
- C. Cao độ, cường độ, trường độ và âm sắc
- D. Cả A B C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
4/ Cơ sở sinh lí học có đặc trưng âm học gồm?
- A. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, thanh quản
- B. Lưỡi, thanh hầu, thanh quản, mũi
- C. Cơ quan hô hấp, thanh hầu, các khoang cộng hưởng
- D. Thanh hầu và cơ quan hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
5/ Phụ âm vang [p], [t], [k] kết thúc âm tiết, ta gọi đó là gì?
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết mở
- C. Âm tiết nửa mở
- D. Âm tiết nửa khép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
6/ [m], [n], [ng] kết thúc âm tiết ta gọi là gì?
- A. Âm đầu lưỡi
- B. Âm tiết khép
- C. Âm tiết nửa khép
- D. Âm tiết mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
7/ Người ta nói “thỏ thẻ”, “se sẻ” là những âm tiết gì?
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết mở
- C. Âm tiết nửa khép
- D. Âm tiết nửa mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
8/ Người ta nói “mái đầu, mai sau” là những âm tiết gì?
- A. Âm tiết mở
- B. Âm tiết khép
- C. Âm tiết nửa mở
- D. Âm tiết nửa khép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
9/ “Là đơn vị nhỏ nhất không thể phân chiết” đề cập đến khái niệm gì?
- A. Âm vị
- B. Hình vị
- C. Âm tố
- D. Âm tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
10/ Tiêu chí phân loại nguyên âm?
- A. (Câu này bạn có thể yêu cầu cụ thể hơn nếu cần thêm thông tin)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
11/ [i], [e] là những nguyên âm gì?
- A. Nguyên âm tròn môi
- B. Nguyên âm không tròn môi
- C. Nguyên âm cuối lưỡi
- D. Nguyên âm cuống lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
12/ [u], [o] là những nguyên âm gì?
- A. Hàng trước, không tròn môi
- B. Hàng sau, tròn môi
- C. Hàng sau không tròn môi
- D. Hàng trước, tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
13/ Tiêu chí phân loại phụ âm?
- A. (Câu này bạn có thể yêu cầu cụ thể hơn nếu cần thêm thông tin)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
14/ [v], [f] là những phụ âm gì?
- A. Phụ âm môi
- B. Phụ âm răng
- C. Phụ âm môi – răng
- D. Phụ âm môi môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
15/ [r] là phụ âm gì?
- A. Phụ âm đầu lưỡi
- B. Phụ âm môi
- C. Phụ âm cuối lưỡi
- D. Phụ âm họng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
16/ [m], [b] là phụ âm gì?
- A. Phụ âm môi- môi
- B. Phụ âm môi – răng
- C. Phụ âm răng – răng
- D. Phụ âm đầu lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
17/ [s], [tr] là phụ âm gì?
- A. Phụ âm đầu lưỡi
- B. Phụ âm cuối lưỡi
- C. Phụ âm răng
- D. Phụ âm môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
18/ Hãy chọn cách miêu tả đúng nguyên âm /o/ trong thang nguyên âm dưới đây.
- A. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
- B. Nguyên âm khép, hàng trước, tròn môi
- C. Nguyên âm khép vừa, hàng sau, tròn môi
- D. Nguyên âm mở, hàng sau, không tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
19/ Trong tiếng Việt, hai phụ âm nào là phụ âm xát?
- A. s, l
- B. s, x
- C. x, f
- D. f, k
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
20/ “Với tư cách là đơn vị tối thiểu của hệ thống ngữ âm của một ngôn ngữ để cấu tạo và phân biệt vỏ âm thanh với các đơn vị có nghĩa”, định nghĩa này nói đúng với?
- A. Âm tố
- B. Hình vị
- C. Âm tiết
- D. Âm vị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
21/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “hớt” và “hất” phân biệt nhau nhờ?
- A. Cao độ
- B. Cường độ
- C. Trường độ
- D. Âm sắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
22/ Người ta nói “học” là một âm tiết gì?
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết mở
- C. Âm tiết nửa khép
- D. Âm tiết nửa khép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
23/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /f/ và /v/ là?
- A. Chuyển động của lưỡi
- B. Độ mở của miệng
- C. Trường độ
- D. Vô thanh – hữu thanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
24/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
- A. Âm tố chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm vị có trong tất cả ngôn ngữ
- B. Âm vị chỉ bó hẹp trong một ngôn ngữ, âm tố có trong tất cả ngôn ngữ
- C. Âm vị có tính chất tự nhiên, âm tố có tính chất xã hội
- D. Âm vị cụ thể, âm tố trừu tượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
25/ Có bao nhiêu âm tiết trong câu “This is John’s bicycle”?
- A. 5 âm tiết
- B. 6 âm tiết
- C. 7 âm tiết
- D. 8 âm tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
26/ “Luồng hơi đi ra không bị cản trở hoàn toàn mà lách qua các khe để thoát ra ngoài” là phương thức cấu âm của?
- A. Âm xát
- B. Âm tắc
- C. Âm mũi
- D. Âm rung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
27/ Các âm “m, n, ng, nh” được gọi là phụ âm vang bởi vì?
- A. Vì nó nằm ở cuối từ của âm tiết
- B. Khi đọc âm thanh vang lên tự nhiên
- C. Luồng hơi thoát ra từ khoang mũi
- D. Cả B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
28/ Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, một tiêu chí để phân biệt /p/ và /b/ là?
- A. Chuyển động của lưỡi
- B. Độ mở của miệng
- C. Trường độ
- D. Vô thanh – hữu thanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
29/ “Luồng hơi đi ra ngoài bị cản trở rồi thoát ra, sau đó bị cản trở và thoát ra” đây là cách mô tả phương thức cấu âm của?
- A. Âm tắc
- B. Âm xát
- C. Âm mũi
- D. Âm rung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
30/ Trong hệ thống ngữ âm, trong phân đoạn ngữ lưu, đơn vị nhỏ nhất mà ta có thể nhận biết bằng thính giác là?
- A. Âm vị
- B. Âm tố
- C. Hình vị
- D. Âm tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
31/ Những yếu tố nào dưới đây là cơ sở sinh lí học của ngữ âm?
- A. Thanh hầu
- B. Thanh quản
- C. Miệng
- D. Lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
32/ Điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là?
- A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
- B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội
- C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tố bó hẹp ở 1 ngôn ngữ
- D. A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
33/ Người ta nói “sing” là một âm tiết gì?
- A. Âm tiết khép
- B. Âm tiết nửa khép
- C. Âm tiết mở
- D. Âm tiết nửa mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
34/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở mặt lưỡi?
- A. [t]
- B. [h]
- C. [c]
- D. [g]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
35/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở đầu lưỡi?
- A. [m]
- B. [t]
- C. [g]
- D. [k]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
36/ Trong hệ thống phụ âm tiếng Việt, âm nào dưới đây là phụ âm được cấu tạo ở vị trí môi?
- A. [m]
- B. [c]
- C. [l]
- D. [n]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
37/ Phát biểu nào dưới đây đúng?
- A. Phụ âm xát luồng hơi không bị cản trở hoàn toàn
- B. Phụ âm tắc luồng hơi không bị cản trở hoàn toàn
- C. Phụ âm rung luồng hơi bị cản trở hoàn toàn
- D. Cả A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
38/ Hãy chọn cách miêu tả nguyên âm /i/:
- A. Nguyên âm hàng sau, không tròn môi
- B. Nguyên âm hàng trước, tròn môi
- C. Nguyên âm hàng giữa, tròn môi
- D. Nguyên âm hàng trước, không tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
39/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “mắt” và “mát” phân biệt nhau nhờ?
- A. Âm sắc
- B. Cao độ
- C. Trường độ
- D. Cường độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
40/ Trong tiếng Việt, hai đơn vị “nam” và “năm” phân biệt nhau nhờ?
- A. Trường độ
- B. Cường độ
- C. Âm sắc
- D. Cao độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
41/ Trong câu “I had bought this dictionary for Nam” có bao nhiêu âm tiết?
- A. 9 âm tiết
- B. 10 âm tiết
- C. 11 âm tiết
- D. 12 âm tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 3
Số câu: 81 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×