Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 5
Câu 1
Nhận biết
Nguyên âm [i], [e] là:
- A. Hàng sau
- B. Hàng giữa
- C. Hàng trước
- D. Tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi phát âm, đầu lưỡi đưa về phía trước, đề cập đến nguyên âm nào?
- A. /i/, /u/
- B. /u/, /o/
- C. /e/, /o/
- D. /i/, /e/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khi phát âm, đầu lưỡi nâng lên phía ngạc nói về hàng nào?
- A. Hàng sau
- B. Hàng giữa
- C. Hàng trước
- D. Hàng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nguyên âm [ơ], [u] là
- A. Hàng sau
- B. Hàng trước
- C. Hàng giữa
- D. Hàng dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khi phát âm, phần sau lưỡi nâng về phía ngạc mềm
- A. Hàng sau
- B. Hàng giữa
- C. Hàng trước
- D. Hàng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nguyên âm [o], [u] là
- A. Hàng trước
- B. Hàng sau
- C. Hàng giữa
- D. Hàng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Nguyên âm hàng sau là
- A. /o/, /u/
- B. /u/, /i/
- C. /i/, /e/
- D. /e/, /o/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chọn phương án sai
- A. Nguyên âm hàng giữa khi phát âm, phần giữa của lưỡi nâng lên ngạc
- B. Nguyên âm hàng sau là nguyên âm khi phát âm, phần sau của lưỡi nâng về phía ngạc mềm
- C. Nguyên âm hàng trước là nguyên âm khi phát âm đầu lưỡi đưa về phía sau
- D. A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nguyên âm [i], [u] là
- A. Nguyên âm hẹp
- B. Nguyên âm hơi hẹp
- C. Nguyên âm hơi rộng
- D. Nguyên âm rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nguyên âm hẹp là
- A. /i/, /o/
- B. /o/, /e/
- C. /i/, /u/
- D. /u/, /e/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nguyên âm hơi hẹp là
- A. /i/
- B. /o/
- C. /a/
- D. /u/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Nguyên âm [ê], [ô] là
- A. Hơi rộng
- B. Hơi hẹp
- C. Hẹp
- D. Rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Nguyên âm [e], [o] là
- A. hơi hẹp
- B. Hơi rộng
- C. Hẹp
- D. Rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nguyên âm hơi rộng là
- A. /e/, /o/
- B. /i/, /e/
- C. /u/, /i/
- D. /i/, /o/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nguyên âm rộng là
- A. /a/, /ă/
- B. /a/, /o/
- C. /o/, /i/
- D. /u/, /a/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nguyên âm tròn môi là
- A. /o/, /i/
- B. /o/, /u/
- C. /u/, /i/
- D. /i/, /o/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguyên âm không tròn môi là
- A. /i/, /o/
- B. /u/, /i/
- C. /u/, /o/
- D. /i/, /e/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Phụ âm [p], [b], [k], [t], [d] là
- A. Phụ âm rung
- B. Phụ âm nổ thuần túy
- C. Phụ âm mũi
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi phát âm, luồng hơi đi ra bị cản trở, phải phá vỡ sự cản trở ấy đi ra ngoài và gây ra tiếng nổ là
- A. Âm xát
- B. Âm rung
- C. Âm mũi
- D. Âm tắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Phụ âm mũi là
- A. /p/, /t/, /k/
- B. /m/, /n/, /ng/, /nh/
- C. /m/, /n/, /t/
- D. /t/, /m/, /h/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Phụ âm bật hơi
- A. /h/
- B. /l/
- C. /t/
- D. /m/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Phụ âm xát
- A. /v/, /ph/, /m/
- B. /v/, /ph/, /t/
- C. /v/, /ph/, /h/
- D. /v/, /h/, /t/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phụ âm môi là
- A. m, n
- B. m, ng
- C. m, b
- D. b, h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Phụ âm [s], [tr] là
- A. âm môi
- B. âm mũi
- C. Âm lưỡi quặt
- D. Âm mặt lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Phụ âm [t], [d], [t’] là
- A. Âm đầu lưỡi quặt
- B. Âm đầu lưỡi răng
- C. Âm môi – răng
- D. Âm hầu họng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phụ âm [ch], [nh] là
- A. Âm đầu lưỡi răng
- B. Âm lưỡi quặt
- C. Âm họng
- D. Âm mặt lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Phụ âm [k], [ng], [g] là
- A. Âm đầu lưỡi
- B. Âm cuối lưỡi
- C. Âm họng
- D. Âm lưỡi quặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Phụ âm [h] là
- A. Âm hầu – họng
- B. Âm đầu lưỡi
- C. Âm mặt lưỡi
- D. Âm lưỡi quặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 5
Số câu: 28 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×