Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 6
Câu 1
Nhận biết
Ngành danh học có 2 phần đó là:
- A. Nhân danh học, địa lý học
- B. Nhân danh học, nhân chủng học
- C. Nhân danh học, địa danh học
- D. Nhân danh học, văn hóa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nghiên cứu mặt ngữ nghĩa của từ, tức là mặt nội dung của ngôn ngữ là định nghĩa của?
- A. Từ điển học
- B. Ngữ nghĩa học
- C. Danh học
- D. Từ vựng học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
“Nó có quan hệ với mảng hiện thực mà nó biểu thị, có quan hệ với nhận thức, khái niệm, có quan hệ với người sử dụng và có quan hệ với đơn vị từ vựng khác trong hệ thống” là định nghĩa của?
- A. Nghĩa của câu
- B. Ngữ nghĩa học
- C. Từ vựng học
- D. Nghĩa của từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Từ có các loại ý nghĩa:
- A. Nghĩa cấu trúc, nghĩa sở chỉ
- B. Nghĩa ngữ pháp, nghĩa từ vựng
- C. Nghĩa bóng, nghĩa đen
- D. Nghĩa phái sinh, nghĩa từ vựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Để tránh tác động xấu đến môi trường, người ta sử dụng:
- A. Tiếng lóng
- B. Nhã ngữ
- C. Phương ngữ
- D. Tiếng Anh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Câu “Cô ấy hót hay thật”, “hót” là phương thức:
- A. Hoán dụ
- B. So sánh
- C. Nhân hóa
- D. Ẩn dụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
“Hội thi này có đủ mặt anh tài” thì từ nào dưới đây sử dụng phương thức hoán dụ lấy bộ phận chỉ toàn thể?
- A. anh
- B. hội
- C. mặt
- D. tài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
“Thành phố đang mong chờ thành công của cải cách hành chính” thì “thành phố” là:
- A. hoán dụ
- B. ẩn dụ
- C. so sánh
- D. nhân hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
“Anh toàn rót những lời đường mật vào tai tôi” thì “lời đường mật” là:
- A. hoán dụ
- B. so sánh
- C. nhân hóa
- D. ẩn dụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
“Năm 2000 là năm bản lề cho việc nâng cấp cơ sở hạ tầng đô thị” thì “năm bản lề” là:
- A. hoán dụ
- B. ẩn dụ
- C. nhân hóa
- D. so sánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
“Sau hôm ấy, cô ấy luôn nhìn tôi với cái nhìn sắc lạnh” thì “cái nhìn sắc lạnh” là:
- A. hoán dụ
- B. nhân hóa
- C. ẩn dụ
- D. đối chiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
“Lúc giận cô ấy chẳng khác gì sư tử Hà Đông” thì “sư tử Hà Đông” là:
- A. ẩn dụ
- B. hoán dụ
- C. so sánh
- D. đối chiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
“Đồng tiền đi trước là đồng tiền khôn” thì “đồng tiền đi trước” là:
- A. hoán dụ
- B. ẩn dụ
- C. so sánh
- D. nhân hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
“Cô ấy toàn thốt ra những lời cay đắng” thì “lời cay đắng” là:
- A. ẩn dụ
- B. hoán dụ
- C. so sánh
- D. đối chiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
“Đừng có mà Chí Phèo quá nhé” thì “Chí Phèo” là:
- A. hoán dụ
- B. ẩn dụ
- C. so sánh
- D. nhân hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
“Cậu đã đọc Nguyễn Huy Thiệp chưa” thì “đọc Nguyễn Huy Thiệp” là:
- A. hoán dụ
- B. nhân hóa
- C. ẩn dụ
- D. so sánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
“Con ngựa đá con ngựa đá”, người ta gọi 2 từ “đá” trong câu là 2 từ gì?
- A. hoán dụ
- B. đồng âm
- C. đồng nghĩa
- D. trái nghĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
“Con ruồi đậu mâm xôi đậu”, người ta gọi 2 từ “đậu” trong câu là 2 từ gì?
- A. hoán dụ
- B. đồng âm
- C. đồng nghĩa
- D. trái nghĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong câu “Có hai cô giáo đoạt viên phấn vàng” thì “viên phấn vàng” là:
- A. ẩn dụ
- B. so sánh
- C. nhân hóa
- D. hoán dụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Câu “Là thành phần ngữ nghĩa vốn có do mối quan hệ giữa từ với đối tượng mà từ nó biểu thị, đối tượng mà từ biểu thị có thể là những sự vật, hiện tượng, quá trình thực tế, và không thực tế” là định nghĩa của?
- A. Nghĩa cấu trúc
- B. Nghĩa sở chỉ
- C. Nghĩa ngữ dụng
- D. Nghĩa sở biểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong câu “Nhà có 5 miệng ăn” thì “năm miệng ăn” là:
- A. hoán dụ
- B. ẩn dụ
- C. nhân hóa
- D. so sánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Trong câu “Ông đang cố giữ cái ghế giám đốc” thì từ “ghế” có nghĩa là:
- A. Nghĩa thường trực
- B. Nghĩa không thường trực
- C. Nghĩa tự do
- D. Nghĩa hạn chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Nguyễn Duy có câu “Áo trắng bây giờ ở đâu?” thì “áo trắng” là nghĩa:
- A. Nghĩa thường trực
- B. Nghĩa không thường trực
- C. Nghĩa tự do
- D. Nghĩa hạn chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong câu “Anh Nguyễn Văn A đẹp duyên cùng chị…” thì “đẹp duyên” là:
- A. Từ chuyên môn
- B. Từ cổ
- C. Nhã ngữ
- D. Từ lóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chuyên nghiên cứu giải thích những hình thức và ý nghĩa ban đầu của các từ và những đơn vị tương đương với từ là ngành gì?
- A. Ngữ nghĩa học
- B. Nhân danh học
- C. Từ nguyên học
- D. Từ điển học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Quan sát câu “Tôi đang nghe anh nè!” từ “nè” thuộc lớp:
- A. Từ địa phương
- B. Từ cổ
- C. Từ lóng
- D. Nhã ngữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
“Bàn tay vàng” là:
- A. ẩn dụ
- B. hoán dụ
- C. so sánh
- D. nhân hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
“Nhà bếp phục vụ tốt” là:
- A. so sánh
- B. nhân hóa
- C. ẩn dụ
- D. hoán dụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
“Ngưỡng cửa cuộc đời” là:
- A. ẩn dụ
- B. so sánh
- C. hoán dụ
- D. nhân hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong câu “Tòa án cho bị cáo một câu ân huệ trước khi chết”, từ nào được hình thành theo phương thức hoán dụ?
- A. ân huệ
- B. chết
- C. toà án
- D. bị cáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Trong câu “Tay nghề của anh ấy rất cao” thì “tay nghề” là:
- A. hoán dụ
- B. nhân hóa
- C. ẩn dụ
- D. so sánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Từ “Trạng nguyên” là:
- A. Từ cổ
- B. Từ vay mượn
- C. Từ lóng
- D. A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Từ “ngữ pháp” là:
- A. từ chuyên môn
- B. từ mới
- C. từ cổ
- D. từ thuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Từ “hóa trị” là:
- A. Từ toàn dân
- B. Từ mới
- C. Từ chuyên môn
- D. Từ cổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Từ “khu chế xuất” là:
- A. Từ chuyên môn
- B. Từ mới
- C. Từ địa phương
- D. Từ cổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 6
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×