Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 7
Câu 1 Nhận biết
Từ “tivi” là

  • A.
    Từ vay mượn
  • B.
    Từ cổ
  • C.
    Từ mới
  • D.
    Từ thuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Từ “sắc phong” là

  • A.
    Từ cổ
  • B.
    Từ thuần
  • C.
    Từ địa phương
  • D.
    Từ lóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Từ “trẫm” là

  • A.
    Từ cổ
  • B.
    Từ thuần
  • C.
    Từ địa phương
  • D.
    Từ lóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Từ “đường ray” là

  • A.
    Từ vay mượn
  • B.
    Từ cổ
  • C.
    Từ mới
  • D.
    Từ thuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
“Từ là đơn vị nhỏ nhất có thể qua quan hệ cú pháp với các đơn vị khác trong câu nói” là định nghĩa của ai?

  • A.
    Cao Xuân Hạo
  • B.
    Trần Ngọc Thêm
  • C.
    Ngô Bảo Châu
  • D.
    Hồ Chí Minh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tính cách của từ là

  • A.
    Đơn vị mang nghĩa nhỏ nhất
  • B.
    Đơn vị mang nghĩa lớn nhất
  • C.
    Khả năng kết hợp từ vựng
  • D.
    Thể hiện mối quan hệ giữa từ và ngữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nhóm từ nào không cùng loại?

  • A.
    cats, dogs, pigs
  • B.
    walk, run, drink
  • C.
    because, be, for
  • D.
    Because, for, although
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Căn cứ vào nội dung nào để xác định từ “Gấu trúc” là từ?

  • A.
    Cấu tạo
  • B.
    Nội dung
  • C.
    Cấu trúc
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Từ “lung linh” được cấu tạo bởi phương thức nào?

  • A.
    Từ láy
  • B.
    Từ ghép
  • C.
    Từ đơn
  • D.
    Từ phức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Để xét về từ, ta có căn cứ nào?

  • A.
    Cấu tạo, nghĩa
  • B.
    Nghĩa, chức năng, ngữ pháp
  • C.
    Cấu tạo, nghĩa, chức năng
  • D.
    Cấu tạo, nội dung, chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nghĩa ngữ pháp là

  • A.
    Khả năng kết hợp từ vựng
  • B.
    Khả năng kết hợp cú pháp
  • C.
    A và B đúng
  • D.
    A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ý nghĩa ngữ pháp của từ không được thể hiện bằng bất cứ phương tiện hình thức nào ở trong bản thân từ?

  • A.
    Phức
  • B.
    Ghép
  • C.
    Đơn lập
  • D.
    Biến hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nhận diện nghĩa ngữ pháp nhờ hệ thống hữu hạn của các phụ tố

  • A.
    Đơn lập
  • B.
    Chắp dính
  • C.
    Hòa kết
  • D.
    Lập khuôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nghĩa của từ gồm

  • A.
    Nghĩa ngữ pháp
  • B.
    Nghĩa từ vựng
  • C.
    Nghĩa nội dung
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nghĩa sở chỉ là

  • A.
    Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
  • B.
    Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
  • C.
    Là mối quan hệ của từ với ý
  • D.
    Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nghĩa sở biểu là

  • A.
    Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
  • B.
    Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
  • C.
    Là mối quan hệ của từ với ý
  • D.
    Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nghĩa ngữ dụng là

  • A.
    Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
  • B.
    Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
  • C.
    Là mối quan hệ của từ với ý
  • D.
    Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nghĩa cấu trúc là

  • A.
    Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó
  • B.
    Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng
  • C.
    Là mối quan hệ của từ với ý
  • D.
    Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Người ta muốn diễn đạt cho hay, cho bóng bảy nên đã tìm các từ khác để cho lời nói của mình thích hợp hơn với hình thức giao tiếp là

  • A.
    Nguyên nhân ngôn ngữ học
  • B.
    Nguyên nhân mang tính xã hội
  • C.
    A và B đúng
  • D.
    A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Không dùng từ “chết” mà nói “hai năm mươi”, “trăm tuổi”, “khuất núi”, “nằm xuống” là

  • A.
    Dùng từ trang nhã, lịch sự
  • B.
    Dùng từ lóng
  • C.
    Dùng từ địa phương
  • D.
    Dùng từ cổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Phương thức ẩn dụ là

  • A.
    Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng
  • B.
    Là hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng
  • C.
    Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phương thức hoán dụ là

  • A.
    Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng
  • B.
    Là hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng
  • C.
    Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
“Cánh buồm”, “cánh quạt”, “mũi đất”, “mũi tiến công” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cách thức
  • B.
    Ẩn dụ chức năng
  • C.
    Ẩn dụ hình thức
  • D.
    Ẩn dụ màu sắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
“Xám lông chuột”, “xanh lá mạ”, “hồng dâu”, “nâu đất” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ hình thức
  • B.
    Ẩn dụ màu sắc
  • C.
    Ẩn dụ cách thức
  • D.
    Ẩn dụ chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
“Trồng người”, “nấu cháo điện thoại”, “học tủ” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cách thức
  • B.
    Ẩn dụ màu sắc
  • C.
    Ẩn dụ hình thức
  • D.
    Ẩn dụ chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
“Chìa khóa thành công”, “đường đến tương lai”, “trái tim cửa đóng, then cài” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cách thức
  • B.
    Ẩn dụ màu sắc
  • C.
    Ẩn dụ hình thức
  • D.
    Ẩn dụ chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
“Bán trời không văn tự”, “hâm hôn”, “chạy trường”, “hàn gắn tình cảm” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ màu sắc
  • B.
    Ẩn dụ cách thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ hình thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
“Đóng cửa trái tim”, “đi guốc trong bụng”, “mở lòng”, “hái sao trên trời” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ màu sắc
  • B.
    Ẩn dụ cách thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ hình thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
“Nhà ga sân bay”, “cụm cảng hàng không”, “nồi ủ”, “cửa ngõ Sài Gòn” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ màu sắc
  • B.
    Ẩn dụ cách thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ hình thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
“Giọng chua chát”, “cái nhìn cay nghiệt”, “giai điệu nồng ấm”, “gương mặt nhạt nhẽo” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cảm giác
  • B.
    Ẩn dụ hình thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cách thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
“Giấc mơ ngọt ngào”, “tình yêu dịu ngọt”, “lời nói đường mật”, “cái nhìn nồng ấm” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cảm giác
  • B.
    Ẩn dụ hình thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cách thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
“Lỗ hổng niềm tin”, “vết thương lòng”, “đứng giữa ngã ba đường”, “hát lên khúc hát” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cách thức
  • B.
    Ẩn dụ hình thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cảm giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
“Tập sách”, “cửa miệng”, “nắm quyền”, “bộ não” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cách thức
  • B.
    Ẩn dụ hình thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cảm giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
“Cánh tay đắc lực”, “quả đấm thép”, “miếng bánh thơm ngon”, “mặt trời của tôi” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cách thức
  • B.
    Ẩn dụ hình thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cảm giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
“Cửa sổ tâm hồn”, “bộ mặt sự thật”, “trái tim yêu thương”, “ngọn lửa đấu tranh” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cách thức
  • B.
    Ẩn dụ hình thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cảm giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
“Bóng hồng”, “bông hoa bé nhỏ”, “sợi nắng yêu thương”, “sương mờ nhân ảnh” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cách thức
  • B.
    Ẩn dụ hình thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cảm giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
“Tường thành”, “đường cong”, “ngọn sóng”, “làn gió” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ hình thức
  • B.
    Ẩn dụ cách thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cảm giác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
“Ánh sáng chân lý”, “chìa khóa thành công”, “cửa sổ tâm hồn”, “bông hoa của rừng xanh” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ chức năng
  • B.
    Ẩn dụ cảm giác
  • C.
    Ẩn dụ cách thức
  • D.
    Ẩn dụ hình thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
“Con sông đời người”, “con đường tương lai”, “cánh buồm hy vọng”, “bài thơ cuộc đời” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ chức năng
  • B.
    Ẩn dụ cảm giác
  • C.
    Ẩn dụ cách thức
  • D.
    Ẩn dụ hình thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
“Vết sẹo của thời gian”, “cơn đau quá khứ”, “làn gió mới”, “đỉnh cao tư tưởng” là hình thức ẩn dụ gì?

  • A.
    Ẩn dụ cảm giác
  • B.
    Ẩn dụ hình thức
  • C.
    Ẩn dụ chức năng
  • D.
    Ẩn dụ cách thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 7
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: âm vị học, ngữ pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)