Bài tập trắc nghiệm đúng sai tài chính tiền tệ
Câu 1 Nhận biết
Trái phiếu có kỳ hạn càng dài thì rủi ro càng cao?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trái phiếu có kỳ hạn càng dài thì rủi ro càng thấp?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ngân hàng thương mại là đơn vị duy nhất được nhận tiền gửi?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trái phiếu ngân hàng được ưa thích trên thị trường do hoạt động kinh doanh ngân hàng có độ an toàn cao?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thị trường tài chính không bao gồm thị trường chứng khoán?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thị trường vốn là nơi diễn ra sự trao đổi nguồn vốn dài hạn?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trái phiếu là công cụ tài chính được trao đổi trên thị trường tiền tệ?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trái phiếu là công cụ tài chính được trao đổi trên thị trường vốn?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tài chính được hiểu là sự vận động của tiền?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong tài chính, phân phối được hiểu là quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thái giá trị?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tiền tệ ra đời là do quy định của mỗi quốc gia?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hệ thống tài chính chỉ bao gồm: tài chính doanh nghiệp, tài chính dân cư và tài chính nhà nước?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tín dụng thương mại là hoạt động vay mượn trong ngắn hạn?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tín dụng thương mại là hoạt động vay mượn trong dài hạn?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Vay vốn ngân hàng là hoạt động vay mượn trong ngắn hạn?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vốn chủ sở hữu chỉ được hình thành từ nguồn đóng góp của chủ doanh nghiệp?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thương phiếu không phải là công cụ của thị trường tài chính?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Để tăng nguồn vốn kinh doanh thì phát hành thêm cổ phiếu là biện pháp tối ưu được chủ doanh nghiệp lựa chọn?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phương tiện thanh toán ra đời giúp tăng tốc độ luân chuyển hàng hóa trong nền kinh tế?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tiền tệ chỉ ra đời khi có sự xuất hiện và phát triển của nền kinh tế hàng hóa?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khối tiền M1 được gọi là khối tiền cơ sở vì nó có khả năng được sử dụng ngay trong thanh toán?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tiền không phải là phương tiện thanh toán?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai. 
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hiện nay, vàng vẫn được coi là phương tiện thanh toán trong nền kinh tế?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vốn lưu động có thể được sử dụng để hình thành tài sản ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy theo quyết định của doanh nghiệp?

  • A.
    Đúng.
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lãi suất là giá cả của mối quan hệ vay mượn và được hình thành dựa trên cơ sở giá trị?

  • A.
    Đúng. 
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Lãi suất hoàn vốn là lãi suất cho vay của các nhà đầu tư?

  • A.
    Đúng. Lãi suất hoàn vốn là lãi suất nhà đầu tư được hưởng, dựa trên số vốn mà họ đã cho vay hay đầu tư.
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Lãi suất chỉ được hình thành dựa trên cơ sở giá trị sử dụng của vốn?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tiền được coi là tài sản có tính lỏng cao nhất?

  • A.
    Đúng. Vì tiền được chấp nhận rộng rãi nhất trong các công cụ thanh toán.
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Theo quy định của Việt Nam, công cụ lao động của doanh nghiệp được coi là tài sản cố định?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai. Thời gian sử dụng ngắn và giá trị thấp nên chưa được coi là tài sản cố định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong hệ thống tài chính, tài chính đối ngoại không phải khâu tài chính đúng nghĩa?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Công ty chứng khoán chỉ được huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu doanh nghiệp?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai. Công ty chứng khoán còn có huy động vốn bằng vốn đi vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Ngân hàng trung ương hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai. Ngân hàng trung ương hoạt động vì mục đích điều tiết cung tiền trong nền kinh tế, không hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Thị trường tài chính không bao gồm thị trường giao dịch công cụ phái sinh?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Khái niệm TC và TT là giống nhau vì cùng đề cập đến tiền tệ?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Chế độ tiền tệ không quan trọng vì nước nào cũng có một chế độ tiền tệ nhất định?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
LS thực là LS chiết khấu?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai. Lãi suất thực là lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát. Còn lãi suất chiết khấu là lãi suất trung ương áp dụng cho ngân hàng thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Cổ phiếu là công cụ được mua bán nhiều nhất trên thị trường nợ?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tăng thu từ thuế là biện pháp tốt nhất để xử lý vấn đề bội chi của ngân sách nhà nước?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Khi doanh nghiệp mua lại cổ phiếu của mình, nợ của doanh nghiệp sẽ giảm?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tính thanh khoản của một loại tài sản là khả năng bán được tài sản đó với mức giá thị trường?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm đúng sai tài chính tiền tệ
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về môn Tài chính tiền tệ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: