Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương chương 3
Câu 1 Nhận biết
Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử: a) RAl < RSi < RK < RCa

  • A.
    RSi < RAl < RK < RCa
  • B.
    RSi < RAl < RCa < RK
  • C.
    RAl < RSi < RCa < RK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cho các ion sau: 7N³⁻; 8O²⁻; 9F⁻; 11Na⁺; 12Mg²⁺; 13Al³⁺. Chọn nhận xét sai:

  • A.
    Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải.
  • B.
    Tất cả ion đều đẳng electron.
  • C.
    Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phải.
  • D.
    Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d¹⁰4p³. Chọn câu sai:

  • A.
    Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33.
  • B.
    Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân.
  • C.
    Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3.
  • D.
    Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính số oxy hóa và hóa trị (cộng hóa trị hoặc điện hóa trị) của các nguyên tố trong hợp chất sau: KMnO₄ (theo thứ tự từ trái sang phải):

  • A.
    K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.
  • B.
    K: +1,+1; Mn: +7,+7; O: -2,-2.
  • C.
    K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
  • D.
    K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong chu kỳ 4, nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho: 23V; 24Cr; 25Mn; 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.

  • A.
    V, Fe, As.
  • B.
    V, Co, As, Br.
  • C.
    V, Co, As.
  • D.
    Co, As, Cr.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nhất là:

  • A.
    Ca²⁺, As³⁻, Sn⁴⁺, I⁻.
  • B.
    Ca²⁺,Fe³⁺, As³⁻, Sn⁴⁺, I⁻.
  • C.
    Ca²⁺,Fe²⁺, As³⁻, I⁻.
  • D.
    Ca²⁺, As³⁻, I⁻.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I⁻ là:

  • A.
    Sb³⁻, Te²⁻, Cs⁺, Ba²⁺.
  • B.
    Sb³⁻, Te²⁺, Cs⁺, Ba²⁺.
  • C.
    Sb³⁺, Te²⁺, Cs⁻, Ba²⁻.
  • D.
    Sb³⁺, Te²⁺, Cs⁺, Ba²⁺.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s²3p¹) và Y(2s²2p⁴). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:

  • A.
    XY₂
  • B.
    XY₃
  • C.
    X₂Y₃
  • D.
    X₃Y
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z, T như sau: X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²4p⁶4d¹⁰5s²5p⁶4f⁵6s², Y: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²4p³,  Z: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²4p⁶4d¹⁰5s¹, T: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²

  • A.
    X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
  • B.
    Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.
  • C.
    Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.
  • D.
    T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.

  • A.
    (1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s²3d³. (2) X có điện tích hạt nhân Z = 33. (3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn. (4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.
  • B.
    1,3
  • C.
    2,4
  • D.
    2,3,4
  • D.
    1,2,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Dựa trên quy tắc xây dựng bảng HTTH, dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết 87Fr là nguyên tố kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.

  • A.
    119
  • B.
    137
  • C.
    105
  • D.
    147
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn phát biểu sai: Nguyên tố X có cấu hình e lớp cuối cùng là 2s²2p⁶.

  • A.
    X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.
  • B.
    X là chất rắn ở điều kiện thường.
  • C.
    X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.
  • D.
    Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ion X²⁺ có phân lớp e cuối cùng là 3d⁵. Hỏi nguyên tử X có electron cuối cùng có bộ 4 số lượng tử là gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

  • A.
    n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.
  • B.
    n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
  • C.
    n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.
  • D.
    n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên tố thuộc phân nhóm VIA và VIB: (1) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁴ (2) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴ (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵ (4) 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁵

  • A.
    1,2
  • B.
    3,4
  • C.
    2,3.
  • D.
    1,4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Xác định vị trí của các nguyên tử có cấu hình e sau trong bảng hệ thống tuần hoàn và cho biết chúng là kim loại hay phi kim: X: 4s²3d⁷ Y: 4s²3d¹⁰4p⁵ T: 5s¹

  • A.
    X(CK4, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
  • B.
    X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
  • C.
    X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
  • D.
    X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ion M³⁺ và ion X²⁻ có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p⁶ và 4p⁶. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.

  • A.
    M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).
  • B.
    M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
  • C.
    M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).
  • D.
    M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn phương án không chính xác: Các nguyên tố có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns¹: (1) chỉ là kim loại. (2) chỉ có số oxy hóa +1. (3) là nguyên tố họ s. (4) chỉ có 1 e hóa trị.

  • A.
    1,2.
  • B.
    1,3,4.
  • C.
    2,3,4.
  • D.
    1,2,3,4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.
  • B.
    Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.
  • C.
    Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
  • D.
    Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn phát biểu sai: (1) Trong một phân nhóm phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn. (2) Trong bảng HTTH, nguyên tử Flor có ái lực electron âm nhất. (3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I₁ lớn nhất. (4) Trong bảng HTTH, phân nhóm IIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.

  • A.
    1,3.
  • B.
    1,2,3.
  • C.
    1,2,3,4.
  • D.
    3,4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mức n=3 ra xa vô cùng:

  • A.
    1.51 eV.
  • B.
    13.6 eV.
  • C.
    4.53 eV.
  • D.
    Không đủ dữ liệu để tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn câu đúng: (1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I₁ các nguyên tố phân nhóm IIA có lớn hơn phân nhóm IIIA. (2) Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3. (3) Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng dần. (4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng.

  • A.
    1,2,3.
  • B.
    1,3,4.
  • C.
    2,3,4.
  • D.
    1,2,3,4.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb

  • A.
    RSi < RCl < RCa < RRb.
  • B.
    RCl < RSi < RCa < RRb.
  • C.
    RSi < RCl < RRb < RCa.
  • D.
    RSi < RCa < RCl < RRb.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li⁺; 11Na⁺; 19K⁺; 17Cl⁻; 35Br⁻; 53I⁻.

  • A.
    Li⁺ < Na⁺ < K⁺ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻.
  • B.
    Cl⁻ < Br⁻ < I⁻ < Li⁺ < Na⁺ < K⁺.
  • C.
    Li⁺ < K⁺ < Na⁺ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻.
  • D.
    Na⁺ < Li⁺ < K⁺ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I₁ tăng dần:

  • A.
    Na < Mg < Al < P < S.
  • B.
    Al < Na < Mg < P < S.
  • C.
    Na < Al < Mg < S < P.
  • D.
    S < P < Al < Mg < Na.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: (1) Cs và Cs⁺ (2) 37Rb⁺ và 36Kr (3) 17Cl⁻ và 18Ar (4) 12Mg và 13Al³⁺ (5) 8O²⁻ và 9F (6) 37Rb và 38Sr⁺

  • A.
    (3), (5)
  • B.
    (2), (3), (4), (5).
  • C.
    (1), (2), (4), (6)
  • D.
    (3), (4), (5).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F⁺, 37Rb, 37Rb⁻, 35Br.

  • A.
    F⁺ < F < K < Br < Rb < Rb⁻
  • B.
    F < F⁺ < Br < K < Rb⁻ < Rb
  • C.
    F⁺ < F < Br < K < Rb⁻ < Rb
  • D.
    F⁺ < F < Br < K < Rb < Rb⁻
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài cùng”. Quy tắc này:

  • A.
    Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
  • B.
    Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm VIIIA.
  • C.
    Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB.
  • D.
    Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chọn phát biểu chưa chính xác: (1) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố kim loại kiềm và kết thúc bằng nguyên tố khí trơ. (2) Tất cả các chu kỳ trong bảng hệ thống tuần hoàn đều bắt đầu bằng nguyên tố s và kết thúc bằng nguyên tố (3) Phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là VIIIB. (4) Ái lực electron mạnh nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là nguyên tố Flor.

  • A.
    1,2,3
  • B.
    1,3
  • C.
    1,3,4
  • D.
    1,2,3,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion có cấu hình lớp vỏ electron giống khí trơ gần nó là:

  • A.
    Ca²⁺, La³⁺
  • B.
    Ca²⁺, Fe²⁺
  • C.
    Ca²⁺, La³⁺, Cd²⁺
  • D.
    Ca²⁺, Cd²⁺
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/29
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương chương 3
Số câu: 29 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: định luật nhiệt động lực học, cân bằng hóa học, và tốc độ phản ứng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)